Chuyên đề 4 – Phản ứng oxi hóa khử

Chuyên đề 4 – Phản ứng oxi hóa khử

Câu 1. Phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxihoá -khử ?

A.phản ứng trung hoà B.phản ứng thê C.phản ứng trao đổi D.phản ứng phân huỷ

Câu 2.Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O ; 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ;

 O3 → O2 + O ; 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O ; 4KClO3 KCl + 3KClO4

. Số phản ứng oxi hoá khử là:

 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 3. Trong pưhh : 4Na + O2 à2 Na2O ,có xảy ra quá trình

 A. sự khử nguyên tử Na B.sự oxihoá ion Na+ C.sự khử nguyên tử O D.sự oxihoá ion O2-

Câu 4.Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

 A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

 C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

 

doc 9 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 3610Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 4 – Phản ứng oxi hóa khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 4 – PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1. Phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxihoá -khử ?
A.phản ứng trung hoà 	B.phản ứng thê C.phản ứng trao đổi	 D.phản ứng phân huỷ
Câu 2.Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 	; 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ; 
 O3 → O2 + O	; 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O ; 4KClO3 KCl + 3KClO4 
. Số phản ứng oxi hoá khử là: 
 A. 5. 	B. 2. 	C. 3. 	 D. 4.
Câu 3. Trong pưhh : 4Na + O2 à2 Na2O ,có xảy ra quá trình 
	A. sự khử nguyên tử Na B.sự oxihoá ion Na+ C.sự khử nguyên tử O D.sự oxihoá ion O2-
Câu 4.Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
	A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. 	B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.	
	C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 	D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 5. Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. 	B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. 	D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 6.Cho các phản ứng : (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.	C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+ D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 7.Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S , S2-, HCl. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là:
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 8. Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 →XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 →YCl2 + X. Phát biểu đúng là: 
 A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. 	B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.	 D. Kim loại X khử được ion Y2+.
Câu 9. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron. 	B. nhận 13 electron.	C. nhận 12 electron. 	D. nhường 13 electron.
Câu 10: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là : 
 	A. 7. 	 	 B. 6. 	 C. 8. 	 	 D. 5.
Câu 11. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6	B. 2, 14, 2, 2, 4, 7	C. 2, 8, 2, 2, 1, 4	D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 
Câu 12.Cho phản ứng: aAl + bHNO3à cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng:
A. 30. 	B. 36. 	C. 38. 	D. 18.
Câu 13.Cho pthh: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y. 	B. 45x – 18y.	C. 13x – 9y.	D. 23x – 9y.
Câu 14. Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dd chứa AgNO3 0,02M và Cu(NO3)2 0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :: 
A.19,75%	 B.1,98%	 C.80,2%	 D.98,02%
Câu 15. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là 
A. FeCO3. B. FeS2. 	 C. FeS. 	D. FeO
Câu 16.Để m g bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hh X gồm 4 chất rắn có khối lượng 75,2 gam. Cho hh X phản ứng hết với dd H2SO4đặc nóng dư thấy thoát ra 6,72 lit SO2(đktc). Tính m ? 
 A.56 g 	B.22,4g C.11,2g D.25,3 g
Câu 17: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56)
 A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 18.Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:
A. N2O. 	B. NO2. 	C. N2. 	D. NO.
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO3 loãng dư thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng ko tạo muối amoni). Tính m. 	
	A. 8,1 g	 B.1,35 g	 C.13,5 g	 D.0,81 g
Câu 20.Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1:1 trong H2SO4 đặc nóng tạo ra 0,05 mol một sp khử X duy nhất. X là :	 
	A.SO2	 B.SO3 C.S	 D.H2S
Câu 21.Hoà tan hết hh gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 thoát ra V lit hh khí A (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V ? 
	A.1,368 lit	 	 B.13,44 lit 	 C.4,48 lit	 D.2,24 lit
Câu 22. Đốt cháy một lượng nhôm trong 6,72 lit khí oxi, chất rắn thu được sau phản ứng mang hoà tan hết trong dd HCl thấy bay ra 6,72 lit khí H2. Các khí ở đktc, tính khối lượng nhôm đã dùng.
	A.10,8 g	B.5,4 g	C.16,2 g 	 	D.8,1 g
Câu 23.Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong ddA.
 A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%.	 D. 78,88% và 21,12%.
Câu 24. Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:
      - Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).
      - Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc)
 a. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: 
A. 0,45 M    	    B. 0,25M          C. 0,55 M                D. 0,65 M
 b. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là             
            A. 65,54 gam             B. 65,45 gam             C. 55,64 gam            D. 54,65 gam
 c. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: 
A. 30,05 %     B. 50,05 %          C. 50,03 %           D. Kết quả khác
 d. Kim loại M là :
A. Mg                          B. Fe                           C. Al                            D. Cu
Câu 25.Hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe(OH)3,Fe,Fe2O3,FeO,Fe2O4 bằng 500ml dd HNO3 1M thu được m gam muối sắt và 4,48 lít khí NO ở đktc.Giá trị mbằng: 
A.24g 	 B.24,2g 	 C.2,42g 	D.56g 
Câu 26. Cho hh X ( Fe, FeO, Fe2O3). Lấy 0,4g X cho t/d với dd HCl dư thì thu được 56ml khí H2 (đktc). Đem khử 1g X bằng H2 dư thì thu được 0,2115g H2O.1. Xác định % khối lượng mỗi chất trong X
A .% Fe = 35%, % FeO = 9%, % Fe2O3 = 56% 	B..% Fe = 45%, % FeO = 8%, % Fe2O3 = 47%
C..% Fe = 20%, % FeO = 30%, % Fe2O3 = 50% 	D..% Fe = 25%, % FeO = 9%, % Fe2O3 = 66%
2. Tính V dd HNO3 0,5M phải dùng để hòa tan hết 1g X ( biết rằng PƯ chỉ tạo ra NO)
A.10,02 lít 	 B.100,2 lít 	 C.200ml 	 D.48,8 lít
Câu 27.Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc).
A. 2,24 ml.	B. 22,4 ml. 	C. 33,6 ml.	D. 44,8 ml.
Câu28: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử .
Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxi hóa các nguyên tố.
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng .
Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
	A. Br2 + H2O HBr + HbrO	B. I2 + 2Na2S2O3 2NaI + Na2S4O6
	C. 2K2CrO4 + H2SO4 K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O	D. 3I2 + 6NaOH NaIO3 + 5NaI + 3H2O
Câu 30: Tìm định nghĩa sai :
	A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron.	B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
	C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.	D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
Câu 31: Chọn định nghĩa đúng về chất khử :
Chất khử là các ion cho electron.
Chất khử là các nguyên tử cho electron.
Chất khử là các phân tử cho electron.
Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron.
Câu 32: Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa.
Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.
Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.
Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
Câu 33 : Các chất hay ion chỉ có tính oxi hóa là:
	A. N2O5 , Na+, Fe2+ . B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3–	C. Na+, Fe3+, Ca, Cl2. D. Tất cả đều sai.
Câu 34: Các chất hay ion chỉ có tính khử là :
	A. SO2 , H2S , Fe2+, Ca. B. H2S, Ca, Fe.	C. Fe, Ca, F, NO3–. D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là :
	A. Mg2+ 	 B. Na+ 	 C. Al 	 D. Al3+.
Câu 36 : Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là:
	A. Mg. 	B. Cu2+ 	 C. Cl– 	 D. S2–
Câu 37: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là :
	A. Cu 	 B. O2– 	 C. Ca2+ 	 D. Fe2+ 
Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
	A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
	C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O	D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 39: Trong phản ứng :
	 CuO + H2 Cu + H2O
	Chất oxi hóa là :
	A. CuO 	 B. H2 	 C. Cu. 	 D. H2O
Câu 40: Trong phản ứng :
	Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
Cl2 là chất khử.
Cl2 là chất oxi hóa.
Cl2 không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 41: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + 	K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
	A. 10 	 B. 8 	 	 C. 6 	 D. 2
Câu 42: Trong phản ứng : 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
	Thì H2SO4 đóng vai trò :
	A. Môi trường. 	 B. chất khử 
	C. Chất oxi hóa	D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 43: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng :
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
là: 
	A. 8 : 1 	 B. 1 : 9 	 C. 1 : 8 	 D. 9 : 1
Câu 44: Cho các phương trình phản ứng :
	1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
 to
	2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
	3- (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4 
	4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
	5-Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
	A. 1, 3, 5 	 B. 4, 5 	 C. 1, 4 	D. 2, 4, 5 
Câu 45: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử :
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl
AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2 
Câu 46: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa –khử nội phân tử :
4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2.
2KNO3 + S + 3C → K2S + N2 + 3CO2.
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
Câu 47: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng ?
Một chất hay ion chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hóa.
Trong mỗi nhóm A của bảng tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc các nguyên tố phi kim.
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương .
Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ( vừa đủ ) thu được 2,24 lít khí S ... nhạt vào ống nghiệm có sẳn 2ml dung dịch FeSO4 và 1ml dung dịch H2SO4 loãng.Tìm một câu sai :
Thấy các giọt KMnO4 màu tím nhạt mất màu.
Nếu nhỏ tiếp mãi, màu tím nhạt của KMnO4 không mất đi.
C. Đó là phản ứng trao đổi giữa H2SO4 và KMnO4
D. Đó là phản ứng oxi hóa - khử của FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit.
Câu 64: Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy :
ion đồng bị oxi hóa.
Nguyên tử đồng bị oxi hóa.
Ion đồng bị khử.
Nguyên tử đồng bị khử.
Câu 65: phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử ?
	A.2O3 → 3O2	B. CaO + CO2 → CaCO3
	C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2	D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O.
+7
+4
0
+3
+7
+4
0
–2
Câu 66: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ?
	A. S S + 2e	B. Al Al + 3e	C. Mn + 3e Mn 	D. Mn Mn + 3e.
Câu 67: Trong một phản ứng oxihóa-khử, chất bị oxi hóa là:
Chất nhận electron.
Chất nhường electron.
Chất nhận proton.
Chất nhường proton.
Câu 68: Khi phản ứng Fe3+ + Sn2+→ Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì cac hệ số của ion Fe3+ và Sn2+ lần lượt là :
	A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
Câu 69: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxihóa - khử ?
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4 Al(OH)3 
3Fe(OH)2 + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
KNO3 → KNO2 + 1/2O2
Câu 70: Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ?
	4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2 
Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4.
Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2.
Mangan bị khử vì số oxihóa của nó giảm từ +4 đến +2.
Mangan bị khử vì số oxihóa của nó tăng từ +2 đến +4.
Câu 71: Sau khi cân bằng phản ứng oxihóa-khử :
	Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là:
	A. 26 và 26. B. 19 và 19.	C. 38 và 26. D. 19 và 13
Câu 72 : Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
	Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :
	A. 29 	 B. 25 	 C. 28 	 D. 32
Câu 73: Trong phản ứng:
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2
Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
	A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3	C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5
Câu 74: Cho biết trong phương trình hóa học :
 	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
Chất nào bị oxihóa ?
	A. ion H+ B. ion Cl–	C. nguyên tử Zn 	 D. phân tử H2
Câu 75: Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là :
	A. 2,50 mol electron. B. 1,25 mol electron	C. 0,50 mol electron. D. 5,00 mol electron
Câu 76: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng :
	 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.
Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+
Ion Fe2+ bị oxi hóa 
Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
Câu 77: Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành là: 
	A. 0,5 mol electron. B. 1,5mol electron	C. 3,0mol electron . D. 4,5mol electron.
Câu 78: Trong phản ứng :
 Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
	A. Na2SO4 bị khử . 	 B. Na2SO4 bị oxihóa
	C. BaCl2 bị khử.	D. Không chất nào bị oxihóa và bị khử.
Câu 79: Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và dung dịch đồng II sunfat :
 	Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 
Một mol Cu2+ đã :
nhường 1 mol electron.
Nhận 1 mol electron
Nhường 2 mol electron
Nhận 2 mol electron.
Câu 80: Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
	A. 2 và 1 B. 3 và 4	C. 1 và 2 D. 4 và 3.
 Câu 81: 00001Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó:
	A. Có sự thay đổi số oxi hoá.	B. Có sự cho, nhận electron.	
	C. Có sự cho nhận proton.	 	 D. Cả đáp án a và b.
Câu 82:00002 Sự oxi hoá là:
	A. Sự kết hợp của một chất với hidro.	B. Sự nhận electron của một chất.
	C. Sự làm tăng số oxi hoá của một nguyên tố.	D. Sự làm giảm số oxi hoá của một chất.
Câu 83: Sự khử là: 
	A. Sự kết hợp của một chất với oxi.	B. Sự làm giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
	C. Sự nhận electron của một chất.	D. Sự tách hidro của một hợp chất.
Câu 84: Các phản ứng dưới đây phản ứng nào không có sự biến đổi số oxi hoá của các nguyên tố:
	A. Sự tương tác của Cu và Cl2.	B. Sự hoà tan kẽm trong axit.
	C. Sự phân huỷ KClO3.	D. Sự tương tác của NaCl và AgNO3.
Câu 85: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch Br2 (có màu nâu đỏ) thấy màu nâu nhạt dần. Ở đây đã xảy ra phản ứng:	
	A. Thế.	B. Trao đổi.	 	C. Oxi hoá khử.	D. Kết hợp.
Câu 86: Xét phương trình phản ứng: 2Fe + 3CdCl2 = 2FeCl3 + 3Cd
	A. Fe bị oxi hoá.	B. Fe là chất oxi hoá.	C. Cd2+ là chất khử.	D. Cd2+ bị oxi hoá.
Câu 87: Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 = MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đóng vai trò:
	A. Chất oxi hoá và môi trường.	B. Chất khử và chất oxi hoá.	
	C. Chất khử và môi trường.	D. Chất oxi hoá.
Câu 88:00008 Xét phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: 
	A. Vừa là chất oxi hoá và vừa là chất tạo môi trường.	B. Chất oxi hoá.
	C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường	D. Chất khử.
Câu 89: Xét phản ứng: SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O. Trong phản ứng này:
	A. Lưu huỳnh vừa bị khử, vừa bị oxi hoá.	B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hoá.
	C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá.	D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử.
Câu 90: Trong phản ứng: Cl2 (k) + 2KBr (dd) = Br2 (lỏng) + 2KCl(dd). Trong phản ứng này clo đã:
	A. Bị oxi hoá.	B. Bị oxi hoá và bị khử. 	
	C. Bị khử.	D. Không bị oxi hoá và không bị khử.
Câu 91: Trong phản ứng: Cl2 (k) + 2KOH (dd) = KClO + KCl + H2 O. Trong phản ứng này clo đã:
	A. Bị oxi hoá.	B. Bị oxi hoá và bị khử.	C. Bị khử.	D. Không bị oxi hoá và không bị khử.
Câu 92: Cho các chất và ion sau: Cl– , Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO, MnO, Na, Cu, SO. Các chất ion nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:	
	A. NO2, Fe2+, SO2, MnO, SO.	B. Cl– , Na2S, NO2, Fe2+.
 	C. MnO, Na, Cu.	D. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO.
Câu 93:00011 Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hoá:
	A. NO, KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+	B. N2O5, Na+, Fe2+.
	C. Fe3+, Na, N2O5, NO, MnO2, Cl2.	D. Fe3+, Na+ N2O5, NO, KMnO4, F2, Mg2+
Câu 94: Các chất hay ion chỉ có tính khử:
	A. CO2, SO2, H2S, Fe3+.	B. Fe, Ca, F2, Na+.
	C. S2-, Ca, Fe, Cl– .	D. Fe3+, Na, N2O5, NO, MnO2, Cl2.
Câu 95:00015 Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố oxi có số oxi hoá +2:
	A. F2O.	B. H2O.	C. K2O2.	D. Na2O.
Câu 96:00016 Những chất nào sau đây có cùng số oxi hoá:
	A. SO3, H2SO4.	B. FeO và Fe2O3.	C. CO2 và Na2CO3.	D. Đáp án a và c.
Câu 97: Tính khử của ion F– , Cl–, Br–, I– được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau: 
	A. F– , Cl–, Br–, I–. 	B. Cl–, F–, Br–, I– 	C. Br–, Cl–, F–, I– 	D. I–, Br–, Cl–, F–.
Câu 98:00018 Cho phương trình phản ứng: FexOy + H2SO4 (đặc)A + SO2 + H2O. 	
	1. Chất A là:	A. FeSO4	B. Fe2(SO4)2y/x	C. Fe2(SO4)3	 D. Không xác định được.
	2. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
	A. 2; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (6x - 2y)	B. 2; (6x - y); x, (3x - 2y); (6x - 2y)
	C. 	2; (6x - 2y); x, (3x - y); (6x - 2y)	D. 2; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - 2y)
Câu 99: Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 (đặc)A + NO2 + H2O. 	
	1. Chất A là:	A. Fe(NO3)3	B. FeNO3	C. Fe(NO3)2y/x D. Không xác định được.
	2. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
	A. 1; (6x - y); x, (3x - 2y); (3x - y/2).	B. 1; (6x - 2y); x, (3x - y); (3x - y).
	C. 1; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - y).	D. 1; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - 2y).
Câu 100:00023 Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 (loãng)A + NO + H2O. 	
	1. Chất A là:	A. Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)3	C. Fe(NO3)2y/x	 D. Không xác định được.
	2. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
	A. 3; (12x - y); 3x, (3x - 2y); (6x - y/2).	B. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (6x - y).
	C. 3; (6x - 2y); x, (3x - y); (3x - y).	D. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (3x - 2y).
Câu 101: Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 (loãng)A + NO + H2O. 	
	1. Chất A là:	A. Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)3	C. Fe(NO3)2y/x D. Không xác định được.
	2. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
	A. 3; (12x - y); 3x, (3x - 2y); (6x - y/2)	B. 3; (6x - 2y); x, (3x - y); (3x - y)
	C. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (3x - 2y)	D. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (6x - y)
Câu 102: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là:
	A. 8, 30, 8, 3, 9.	B. 8, 30, 8, 3, 15.	C. 2, 12, 2, 3, 3.	D. 2, 12, 2, 3, 6.
Câu 103: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là:
	A. 8, 18, 8, 3, 9.	B. 8, 30, 8, 3, 15.	C. 4, 18, 4, 3, 9.	D. 2, 12, 2, 3, 6.
Câu 104:Số ôxi hoá của Nitơ trong lần lượt là:
 A. - 3, + 5, + 3, + 2, + 1. 	B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2.
 C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3.	D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3.
Câu 105: Cho biết trong phương trình hoá học: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O.
	Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là: 
	A. 5, 2.	B. 5, 3.	C. 2, 5.	D. 3, 5.
Câu 106: Cho các phương trình hoá học sau đây:
	1. SO2 + H2O H2SO3	
	2. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
	3. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
	4. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O	
	5. 2SO2 + O22SO3 
	Trong các câu sau hãy chọn câu phát biểu đúng:
	1. SO2 đóng vai trò là chất khử trong sác phản ứng hoá học:
	A. 1, 3, 5	B. 3, 5	C. 2, 3, 4, 5	D. 1, 3, 4
	2. SO2 đóng vai trò chất oxi hoá:
	A. 1, 2, 3	B. 2, 4	C. 4	 D. 1, 2, 4
Câu 107: 00036 Cho phản ứng FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tìm bộ hệ số đúng cho phản ứng	A. 1, 18, 1, 2, 15, 7.	B. 1, 18, 1, 2, 15, 9.
	C. 1, 10, 1, 2, 7, 5.	 	D. 1, 8, 1, 2, 9, 2.
Câu 108: HNO3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
	A. Cho dd HNO3 vào dd Fe2(SO4)3	B. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Cu
	C. Cho dd HNO3 vào dd FeSO4	D. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Fe2O3
Câu 109:00043 Cho phản ứng: C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
	Tìm bộ hệ số đúng cho phản ứng trên:
	A. 5, 24, 36, 30, 24, 12, 66.	B. 5, 24, 36, 30, 12, 24, 66.
	C. 5, 22, 30, 30, 11, 22, 48.	D. 5, 22, 30, 30, 22, 11, 48.
Câu 110 :Tìm phương trình phản ứng sai trong số các phương trình sau:
	A. 4NaOH 4Na + 2O2 + 2H2	B. CuCl2Cu + Cl2
	C. Al2O3 2Al + 3/2O2	D. CaCl2 Ca + Cl2
Câu 111:00044 Phản ứng của HNO3 với các chất sau. Trường hợp nào không có khí thoát ra: 
	A. Hỗn hợp Fe3O4 và Fe2O3.	B. Hỗn hợp CuS và FeS2.
	C. Hỗn hợp CuO và Fe2O3.	D. Hỗn hợp Cu và Fe2O3.
Câu 112: Tìm phát biểu đúng trong số phát biểu sau: 
	A. SO2 thường sinh ra trong các phản ứng của H2SO4 loãng nóng với kim loại mạnh.
	B. NO2 thường sinh ra trong các phản ứng nhiệt phân muối nitrat của kim loại kiềm.
	C. NO2 được sinh ra trong khi cho dung dịch HNO3 đặc nóng tác dụng kim loại Au và Pt.
	D. NO2 thường sinh ra trong các phản ứng của HNO3 đặc nóng với kim loại mạnh.
Câu 113 :00046 Không có phản ứng xảy ra khi cho: 
	A. NO vào dung dịch NaOH.	B. FeSO4 vào dung dịch HNO3. 
	C. Zn vào dung dịch NaOH.	D. Cu vào dung dịch HCl + KNO3.
Câu 114: Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành: 
	A. Chất điện li yếu.	B. Chất dễ bay hơi.
	C. Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.	D. Chất kết tủa.
Câu 115:00049 Cho biết phản ứng nào sai trong số phản ứng sau:
	A. 2Ag + 1/2O2Ag2O	B. 6Ag + 3/2O33Ag2O
	C. Cu + 1/2O2CuO	D. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_4_phan_ung_oxi_hoa_khu.doc