Giáo án Đại số 7 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm

Giáo án Đại số 7 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm

I./Mục đích yêu cầu:

1.Kiến thức cơ bản:

 Nắm được cách tính giá trị của biểu thức đại số ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sắp xếp đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó

 2.Kĩ năng, kĩ xảo:

Làm thạo việc tính giá trị của biểu thức đại số. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không

 3. Thái độ nhận thức:

Thấy được việc mở rộng trên số là biểu thức đại số

II./Chuẩn bị của GV và HS:

 1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

 2. HS: Ôn tập kiến thức cũ và bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng thuyan12 Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31	Ngày soạn :________
Tiết 65	Ngày dạy :________
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I./Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức cơ bản:
	Nắm được cách tính giá trị của biểu thức đại số ; đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; đa thức, đa thức thu gọn, bậc của đa thức, cộng trừ đa thức, cách sắp xếp đa thức một biến, hệ số của đa thức, nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó
	2.Kĩ năng, kĩ xảo:
Làm thạo việc tính giá trị của biểu thức đại số. Biết nhận dạng đơn thức, thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng. Biết nhận dạng đa thức, thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức, làm thạo việc cộng trừ đa thức. Biết sắp xếp đa thức một biến, tìm hệ số của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra 1 số có phải là nghiệm hay không 
	3. Thái độ nhận thức:
Thấy được việc mở rộng trên số là biểu thức đại số
II./Chuẩn bị của GV và HS:
	1.GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
	2. HS: Ôn tập kiến thức cũ và bài tập.
III./Các hoạt động trên lớp:
1./Ổn định lớp:
	2./Kiểm tra bài cũ:	
3./Giảng bài mới:
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1. Tính giá trị của biểu thức:
a. -3x2-4x+5 tại x=-2
b. -3x2-4x+5 tại x=
c. x2x+5 tại x=-3
d. x2x+5 tại x=
2. Nhân hai đơn thức :
a. -2x3yz.(-3x2y3) 
b. 3x4y3z.(-4xy2) 
c. -6x3y2z.(xy3) 
d. x2y3z.(-4x2y) 
e. x4y5z.(xy2) 
f. x5y3z.(x2y) 
g) xy2. (x2yz).yz2
h) x2y3. (xz).x2yz
i) x2y. (x2yz).xy2
k) xy2. (x2yz).xy2
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3
m) y.x2y.(–2z)2.x3y2z
n) y.(–2x)2.xy.(y2z)
o) ayz.(–2xy)2.(x2z)
p) yz.(–2x2y)3.(–3xy2)
q) x2z.(–2xy2z3)2.(–x2y) 
3. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng :
a. -2x2y3-3x2y3 
b. 3x3y2-9x3y2
c. -3x3y4+x3y4
d. -3x5y4+5x5y4
e. x2y-5x2y
f. xy2xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
 a. –3(-2)2-4.(-2)+5=1
b. -3-4+5=
c. (-3)2(-3)+5=
d.+5=
a. -2x3yz.(-3x2y3)=6x5y4z
b. 3x4y3z.(-4xy2)=-12x5y5z
c. -6x3y2z.(xy3)=9x4y5z
d. x2y3z.(-4x2y)=x4y4z
e. x4y5z.(xy2)=x5y7z
f.x5y3z.(x2y)=2x7y4z
g) xy2. (x2yz).yz2=x3y4z3
h) x2y3. (xz).x2yz=2x5y4z2
i) x2y. (x2yz).xy2=x5y4z
k) xy2. (x2yz).xy2=2x4y5z
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3=-12x5y4
m) =x5y4z3
n) =x3y4z
o) =ax4y3z2
p) =16x7y6z
q) =6x6y5z7
a. -2x2y3-3x2y3=-5x2y3 
b. 3x3y2-9x3y2=-6x3y2
c. -3x3y4+x3y4=-2x3y4
d. -3x5y4+5x5y4=2x5y4
e. x2y-5x2y=x2y
f. xy2xy2=xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
1. Tính giá trị của biểu thức :
a. –3(-2)2-4.(-2)+5=1
b. -3-4+5=
c. (-3)2(-3)+5=
d.+5=
2. Nhân hai đơn thức :
a. -2x3yz.(-3x2y3)=6x5y4z
b. 3x4y3z.(-4xy2)=-12x5y5z
c. -6x3y2z.(xy3)=9x4y5z
d. x2y3z.(-4x2y)=x4y4z
e. x4y5z.(xy2)=x5y7z
f.x5y3z.(x2y)=2x7y4z
g)xy2. (x2yz).yz2=x3y4z3
h)x2y3. (xz).x2yz=2x5y4z2
i)x2y. (x2yz).xy2=x5y4z
k) xy2. (x2yz).xy2=2x4y5z
l) (–2x)2y.3x3.(–y)3=-12x5y4
m) =x5y4z3
n) =x3y4z
o) =ax4y3z2
p) =16x7y6z
q) =6x6y5z7
3. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng :
a. -2x2y3-3x2y3=-5x2y3 
b. 3x3y2-9x3y2=-6x3y2
c. -3x3y4+x3y4=-2x3y4
d. -3x5y4+5x5y4=2x5y4
e. x2y-5x2y=x2y
f. xy2xy2=xy2
g. 2x3y2z+3x3y2z–7x3y2z
h. xy2z3–(–5xy2z3)+(–7xy2z3)
i. –x2y + – + 4x2y
h. 3x + ax – 4x
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã sửa trong tiết này
Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập về đa thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 65.doc_tuan31.doc