Giáo án Vật lí 10 Tiết 59 Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Giáo án Vật lí 10 Tiết 59 Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Bài 35: BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN

I. MUÏC TIEÂU

1.Về kiến thức:

- Nêu ra được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn.

- Phân biệt được 2 loại biến dạng: biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi (hay biến dạng dẻo) của các vật rắn dựa trên tính chất bảo toàn (giữ nguyên) hình dạng và kích thước của chúng.

- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn dựa trên (điểm đặt, phương, chiều) tác dụng của ngoại lực gây nên biến dạng.

- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.

2.Về kĩ năng:

- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.

3. Thái độ:

 -Có tác phong tỉ mỉ,cẩn thận ,chính xác,và có tinh thần hợp tác trong học tập .

4.Trọng tâm :

 - Phân loại chất rắn

 5.Tích hợp :

 - Liên hệ thực tế các loại biến dạng

 

doc 3 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 2989Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 10 Tiết 59 Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 – tiết 59 theo ppct Ngày soạn : 15/ 3 / 2011
Bài 35: BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
I. MUÏC TIEÂU 
1.Về kiến thức:
- Nêu ra được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. 
- Phân biệt được 2 loại biến dạng: biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi (hay biến dạng dẻo) của các vật rắn dựa trên tính chất bảo toàn (giữ nguyên) hình dạng và kích thước của chúng.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn dựa trên (điểm đặt, phương, chiều) tác dụng của ngoại lực gây nên biến dạng.
- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
2.Về kĩ năng:
- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
3. Thái độ:
 -Có tác phong tỉ mỉ,cẩn thận ,chính xác,và có tinh thần hợp tác trong học tập .
4.Trọng tâm :
 - Phân loại chất rắn
 5.Tích hợp :
 - Liên hệ thực tế các loại biến dạng
II. CHUAÅN BÒ
1.Giaùo vieân :
- Bản vẽ các kiểu biến dạng dẻo của vật rắn.
2.Hoïc sinh :	
	- Lá thép mỏng, thanh tre, dây cao su, dây chỉ
III. TIEÁN TRÌNH DAÏY – HOÏC
1. Ổn định lớp( 2 phút ) : - Kiểm tra sĩ số
2. Bài mới.
Hoạt động 1( 8 phút ) : Ôn lại kiến thức cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Chất rắn kết tinh là gì? Hãy nêu các tính chất của loại chất rắn này?
- Trong bài trước chúng đã nghiên cứu những tính chất của chất rắn. Bài hôm nay và bài tiếp theo chúng ta sẽ nghiên cứu một số tính chất cơ và nhiệt của vật rắn.
-Trả lời
Ghi bài
Ghi bảng
Hoạt động 2( 20 phút ) : So sánh biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
+ Khi sử dụng vật rắn một trong những điều ta phải quan tâm đầu tiên là sự biến dạng cơ của chúng. Vậy biến dạng cơ của vật rắn là gì & phụ thuộc vàp những yếu tố nào?
- Chúng ta không thể tiến hành TN hình 35.1 được vì không có dụng cụ (máy kéo, nén thủy lực và các dụng cụ đo phải chính xác) nhưng trong phần này chúng ta có thể dùng những TN khác để thay thế. Do đó chỉ giới thiệu TN hình 35.1
- Các em hãy cho biết mục đích của TN này là gì? Cách tiến hành TN như thế nào?
- Trình bày độ biến dạng tỉ đối.
- Nếu vật rắn thứ nhất có độ biến dạng tỉ đối lớn hơn vật thứ 2 thì điều đó có nghĩa như thế nào? (cùng ngoại lực)
- Các em trả lời C1.
- Hãy phân biệt biến dạng nén và biến dạng kéo.
- Chúng ta có thể sử dụng dây cao su để làm TN kiểm chứng (3 giai đoạn biến dạng đàn hồi, không đàn hồi và dây bị đứt)
- Các em tiến hành Tn trình bày trong C2 à rút ra nhận xét.
- - Theo dõi gv giải thích vì sao không thể tiến hành TN được.
- Đọc SGK để trả lời các câu hỏi của gv (mục đích: ; cách tiến hành: )
- Nghi nhận độ biến dạng tỉ đối
 (1)
- Nghĩa là vật thứ 2 có tiết diện lớn hơn vật thứ nhất.
- C1: Thanh bị co ngắn lại l < l0; đồng thời S ở giữa phình to ra.
- Hs phân biệt ()
- Quan sát gv biểu diễn TN.
- Tiến hành TN à rút ra nhận xét
I. Biến dạng đàn hồi
1. Thí nghiệm
Hình 35.1
Tăng dần lực kéo , ta thấy thanh thép AB bị dãn ra có độ dài l > l0 đồng thời tiết diện ở phần giữa của thanh hơi bị co nhỏ lại.
Độ biến dạng tỉ đối:
 (1)
Biến dạng cơ là sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tuỳ thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là biến dạng đàn hồi hoặc không đàn hồi.
2. Giới hạn đàn hồi
Giới hạn trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi của nó gọi là giới hạn đàn hồi.
Hoạt động 3( 15 phút ) : Tìm hiểu định luật Húc.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
- Chúng ta sẽ nghiên cứu định luật Húc một cách tổng quát hơn so với ở học kỳ I
- Gv trình bày về ứng suất như SGK.
- Hãy xác định ứng suất
- Trình bày về định luật Húc như SGK
- Nếu có thể thì cho hs so sánh ĐL Húc trong bày này với ĐL Húc trong bài 12
- Trình bày về lực đàn hồi như SGK.
- Từ (3): 
Với gọi là suất đàn hồi; đơn vị (Pa)
- Áp dụng ĐL III Niu-tơn và (4) ta có:
Với gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi. (N/m)
- Các em hãy cho biết ý nghĩa vật lý của k và E ?
+ Gợi ý: Tại sao nói độ cứng đối với một thanh rắn (hay vật rắn) còn suất đàn hồi E đối với chất liệu làm thanh rắn (hay vật rắn)?
- Theo dõi gv trình bày ứng suất
 (2)
- Đơn vị N/m2 hay Pa
- Theo dõi gv trình bày về định luật Húc.
 (3) trong đó: là hệ số tỉ lệ.
Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng vào vật đó.
- Theo dõi, ghi nhận;
Hay (4)
- Lực đàn hồi: 
Với gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi. (N/m)
- Thảo luận để tìm hiểu sâu hơn.
II. Định luật Húc
1. Ứng suất
 (2)
Đơn vị N/m2 hay Pa
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn.
Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng vào vật đó.
 (3)
Trong đó: là hệ số tỉ lệ.
3. Lực đàn hồi
Từ (3)
Hay (4)
Lực đàn hồi:
Với gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi. (N/m)
IV : PHỤ LỤC :
- Phát biểu và viết công thức định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn.
- Về nhà làm bài tập trong SGK và SBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
ôCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Vôùi moät chaát xaùc ñònh heä soá nôû daøi vaø heä soá nôû khoái coù moái lieân heä : 
	a. b = 3 a 	b . b = a3 	c. b = 1/3 a 	d. b = a1/2 
2. Moät thanh raén hình truï troøn coù tieát dieän ngang S, ñoä daøi ban ñaàu lo, laøm baèng chaát coù suaát ñaøn hoài E, heä soá ñaøn hoài cuûa thanh raén laø : 
	a. 	b. 	c. 	d. 
3. Goïi lo laø chieàu daøi cuûa thanh raén ôû OoC, l laø chieàu daøi ôû toC, a laø heä soá nôû daøi. Bieåu thöùc naøo sau ñaây ñuùng ? 
	a l=lo( 1+a.t) 	b. l=lo+ a.t	c. l=loa.t 	d. 	
 V.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 30-tiết 59li10.doc