Giáo án Vật lí 10 Tiết 65: Bài tập

Giáo án Vật lí 10 Tiết 65: Bài tập

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi.

 - Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm không khí.

2. Về kỹ năng và năng lực:

 a. Kỹ năng:

 - Trả lời đước các câu hỏi liên quan đến sự chuyể thể của các chất và độ ẩm không khí.

 - Giải được các bài tập về nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi, độ ẩm không khí.

b. Năng lực:

- Kiến thức : K1, K3

 - Phương pháp: P1, P9

 -Trao đổi thông tin: X1, X5, X6

 - Cá thể: C1,C2

 

doc 2 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1137Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 10 Tiết 65: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 	NGÀY SOẠN: 16/04/2016
TIẾT 	65 	NGÀY DẠY: 18/04/2016
BÀI TẬP 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
	- Nắm vững sự chuyển thể của các chất, nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi.
	- Nắm vững các khái niệm liên quan đến độ ẩm không khí.
2. Về kỹ năng và năng lực:
	a. Kỹ năng:	
	- Trả lời đước các câu hỏi liên quan đến sự chuyể thể của các chất và độ ẩm không khí.
	- Giải được các bài tập về nhiệt nóng chảy, nhiệt hoá hơi, độ ẩm không khí.
b. Năng lực:
- Kiến thức : K1, K3
	- Phương pháp: P1, P9
	-Trao đổi thơng tin: X1, X5, X6
	- Cá thể: C1,C2
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên : 	
	- Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
	- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
2.Học sinh :	
	- Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
	- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động1 (10 phút) : Ổn định tổ chức
	-Kiểm tra sĩ số
	-Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thức đã học.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
P1,K1,C2,C1:Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
 Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
Câu 7 trang 210 : D
Câu 8 trang 210 : B
Câu 9 trang 210 : C
Câu 10 trang 210 : D
Câu 4 trang 213 : C
Câu 5 trang 214 : A
Câu 6 trang 214 :C
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K1- X5: Trình bày được cách giải và kết quả một số bài tập vận dụng
 Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần cung cấp để hoá lỏng nước đá thành nước.
Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần cung cấp để tăng nhiệt độ của nước.
 Cho học sinh tính nhiệt lượng tổng cộng.
 Viết công thức và tính nhiệt nóng chảy.
 Viết công thức và tính nhiệt lượng nước nhận để tăng nhiệt độ.
 Tính nhiệt lượng tổng cộng.
Bài 14 trang 210 
 Nhiệt lượng cần cung cấp để hoá lỏng hoàn toàn nước đá :
Q1 = lm = 3,4.105.4
 = 13,6.105 (J)
 Nhiệt lượng cần cung cấp để chuyển nước từ 0oC lên 20oC :
Q2 = cmDt = 4180.4.20 = 334400 (J)
 Nhiệt lượng tổng cộng :
Q = Q1 + Q2 
 = 13,6.105 + 3,344.105
 = 16,944.105 (J)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
C1: Xác định được trình độ hiện cĩ về kiến thức, kĩ năng , thái độ của cá nhân trong học tập vật lí.
 Yêu cầu học sinh tóm tắt những kiến thức trong bài.
 Yêu cầu học sinh về nhà trả lời các câu hỏi và các bài tập trang 213 và 214.
Yêu cầu HS trình bày phương pháp giải bài tập
 Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
 Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
Ghi nhận
V.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM :
1. Chọn câu đúng nhất : Hai ống mao dẫn nhúng vào cùng một chất lỏng, ống thứ nhất có bán kính gấp hai lần bán kính ống thứ hai. Khi đó : 
	A. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ nhất gấp đôi trong ống thứ hai 
	B. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ hai gấp đôi trong ống thứ nhất 
	C. Độ dâng của chất lỏng trong hai ống như nhau 
	D. Chưa thể xác định được 
2. Công thức nào sau đây không đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 33-tiết65lí10.doc