Kiễm tra Vật lí 10

Kiễm tra Vật lí 10

THÍ SINH LÀM BÀI TRONG PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho:

A. vật chuyển động. B. hình dạng của vật thay đổi.

C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. D. hướng chuyển động của vật thay đổi.

Câu 2.Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau

đây là đúng?

A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.

B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.

C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.

D. Trong mọi trường hợp: F F F F F 1 2 1 2    

Câu 3.Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 14N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có

thể là độ lớn của hợp lực?

A. 25N B. 15N C. 2N D. 1N

pdf 8 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 2755Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiễm tra Vật lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU KIỄM TRA VẬT LÍ 10 
 Thời gian: 60 phút 
THÍ SINH LÀM BÀI TRONG PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1.Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho: 
 A. vật chuyển động. B. hình dạng của vật thay đổi. 
 C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi. D. hướng chuyển động của vật thay đổi. 
Câu 2.Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau 
đây là đúng? 
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. 
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. 
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2. 
D. Trong mọi trường hợp: 1 2 1 2F F F F F    
Câu 3.Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 14N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có 
thể là độ lớn của hợp lực? 
 A. 25N B. 15N C. 2N D. 1N 
Câu 4.Lực có độ lớn 30N là hợp lực của hai lực nào? 
 A. 12N,12N B. 16N,10N C. 16N,46N D. 16N,50N 
Câu 5.Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực 
cũng có độ lớn bằng 600N. 
 A.  = 600 B.  = 900 C.  = 1800 D. 120o 
Câu 6.Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N,20N,16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp 
lực của 2 lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? 
 A. 4N B. 20N C. 28N 14N 
Câu 7.Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N 
và 8N bằng bao nhiêu? 
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 
Câu 8.Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về 
phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. 
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? 
 A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N 
Câu 9.Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với 
trần một góc 600 và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căngT1 của dây OA 
bằng: 
 A. P B. P
3
32 
 C. P3 D. 2P 
Câu 10.Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi 
 A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. 
 B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. 
 C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. 
 D. vật đứng yên. 
Câu 11.Hai lực trực đối là: 
 A. tác dụng vào cùng một vật 
 B. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật 
 C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá 
 D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau 
Câu 12.Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác 
dụng thì vật: 
 A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. 
 B. lập tức dừng lại. 
 C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. 
 D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. 
Câu 13. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là 
nhờ: 
 A. trọng lượng của xe B. lực ma sát nhỏ. 
 C. quán tính của xe. D. phản lực của mặt đường 
Câu 14.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính: 
 A. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo. 
 B. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao. 
 C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền. 
 D. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải. 
Câu 15.Chuyển động do quán tính là chuyển động: 
A. Tròn đều B. Nhanh dần đều C. chậm dần đều D. thẳng đều 
Câu 16.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính 
hành khách sẽ: 
 A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. 
 C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước 
Câu 17.Chọn câu phát biểu đúng. 
 A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được. 
 B. Lực tác dụng luôn cùng hướng với hướng biến dạng. 
 C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng. 
 D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi 
Câu 18.Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: 
 A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. 
Câu 19.Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng? 
 A. F ma 
 
 B. F ma
 
 C. F ma 
 
 D. F ma

Câu 20.Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất 
đi thì 
 A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. 
 B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. 
 C. vật đổi hướng chuyển động. 
 D. vật dừng lại ngay. 
Câu 21.Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng 
thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: 
 A. 8m B. 2m C. 1m D. 4m 
Câu 22. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. 
Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng: 
 A. 0,008m/s B. 2m/s C. 8m/s D. 0,8m/s 
Câu 23.Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần 
từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: 
 A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N. 
Câu 24.Lực F

 truyền cho vật khối lượng 1m gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng 2m gia 
tốc 6m/s². Lực F

 sẽ truyền cho vật khối lượng 1 2m m m  gia tốc: 
 A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s². 
Câu 25.Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. 
Biết lực hãm phanh là 250N. Quãng đường hãm phanh là: 
 A. 14,45 m B. 15.45m C. 16.45m D. 13.5m 
Câu 26.Một chiếc xe có khối lượng m = 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì tắt máy 
và hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết lực hãm phanh bằng 500N. Thời gian hãm 
phanh là: 
 A. 10s B. 20s C. 30s D. 40s 
Câu 27.Chọn câu trả lời đúng. Xe tải có khối lượng 2000kg đang chuyển động thì hãm phanh và 
dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 9m trong 3s.Lực hãm có độ lớn bao nhiêu ? 
A.2000N B.4000N C.6000N D.8000N 
Câu 28.Một chiếc xe máy có khối lượng 1 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h bỗng người lái xe 
thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m. Người này tắt máy, hãm phanh gấp và xe đến sát 
miệng hố thì dừng lại. Lực hãm phanh bằng: 
A. 2000N B. 2500N C. 250N D. 5000N 
Câu 29.Chọn câu trả lời đúng. Vật khối lượng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo 
nhờ lực F như hình ,F hợp với mặt sàn góc α = 600 và có độ lớn F = 2N .Bỏ qua ma sát .Độ lớn 
gia tốc của m khi chuyển động là : 
A. 1 m/s2 
B. 0,5 m/s2 
C. 0,85 m/s2 
D. 0,45 m/s2 
Câu 30.Chọn câu đúng. Dưới tác dụng của lực F1 ,một vật có khối lượng m đang chuyển động 
với gia tốc bằng 2m/s2 .Một lực F2 có cùng độ lớn với lực F1 đột nhiên xuất hiện và tác dụng 
theo phương vuông góc với quỹ đạo của vật .Gia tốc của vật sẽ có độ lớn bằng bao nhiêu ? 
A. 2 m/s2 B. 3,5 m/s2 C. 2,83 m/s2 D. 4 m/s2 
Câu 31.Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 
m/s². Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s². Biết rằng lực tác dụng vào ô tô 
trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng là 
 A. 1,0 tấn. B. 1,5 tấn. C. 2,0 tấn. D. 2,5 tấn. 
Câu 32.Chọn câu trả lời đúng Một vật có khối lượng 20kg, bắt đầu chuyển động dưới tác dụng 
của một lực kéo , đi được quãng đường s trong thời gian 10s .Đặt thêm lên nó một vật khác có 
khối lượng 10kg. Để đi được quãng đường s và cũng với lực kéo nói trên ,thời gian chuyển động 
phải bằng bao nhiêu ? 
A. t/ = 12,25s B. t/ = 12,5s C. t/ = 12,75s D. t/ = 12,95s 
Câu 33.Một đoàn tàu hỏa có 10 toa có cùng khối lượng (kể cả đầu máy) đang chạy với gia tốc 2 
m/s2 , thình lình 6 toa cuối tách khỏi đoàn tàu. Giả sử các lực tác dụng vào vào đoàn tàu vẫn giữ 
nguyên, gia tốc phần còn lại (phần đầu) của đoàn tàu là: 
 A.4 m/s2 B. 10/6 m/s2 C. 6 m/s2 D. 5 m/s2 
Câu 34.Chọn câu Sai. Lực và phản lực có đặc điểm: 
 A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời 
 B. có cùng giá,cùng độ lớn,ngược chiều 
 C. không cân bằng vì chúng đặt vào hai vật khác nhau 
 D. luôn cân bằng vì chúng cùng đặt vào một vật. 
Câu 35.Chọn phát biểu đúng. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ: 
 A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. 
 B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. 
 C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. 
 D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ 
hơn lực do búa tác dụng vào đinh. 
Câu 36.Các lực cân bằng có đặc điểm: 
 A. cùng tác dụng vào vật,làm cho vật cho vật chuyển động 
 B. cùng tác dụng vào vật,không gây ra gia tốc cho vật 
 C.không cùng tác dụng vào vật ,không gây ra gia tốc cho vật 
 D.không cùng tác dụng vào vật ,nhưng gây ra gia tốc cho vật 
Câu 37.Quả cầu A có khối lượng mA đến va chạm với quả cầu B có khối lượng mB = 2 mA. Sau 
tương tác B có gia tốc 3 m/s2 .Gia tốc của A là: 
 A. 6 m/s2 B.2/3 m/s2 C. 3/2 m/s2 D. 9/4 m/s2 
Câu 38.Điều nào sau đây là Sai khi nói về lực tác dụng và phản lực của nó? 
 A. Luôn có cùng bản chất B. Luôn cân bằng nhau 
 C. Luôn xuất hiện đồng thời D.Luôn mất đi đồng thời 
Câu 39.Quả bóng có khối lượng 200g bay đập vuông góc vào tường với vận tốc 10m/s rồi bật 
ngược trở lại theo phương cũ với vận tốc 5m/s,thời gian va chạm là 0,1 s.Lực mà tường tác dụng 
vào bóng có độ lớn: 
A.30N B.10N C3N. D.5N 
Câu 40.Chọn câu đúng? 
 A. Nếu vật thay đổi vận tốc, điều này có nghĩa là có lực tác dụng vào vật 
 B. Nếu một vật không chịu tác dụng bởi bất kì lực nào thì nó đứng yên 
 C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động cho vật 
 D. Nếu vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó triệt tiêu lẫn nhau thì vật sẽ 
dừng lại 
Câu 41.Khi một ô tô tải va chạm vào ô tô con thì: 
 A. Ô tô con chịu lực lớn hơn (xét về độ lớn) 
 B.Ô tô tải thu gia tốc lớn hơn (xét về độ lớn) 
 C. Ô tô tải chịu lực lớn hơn (xét về độ lớn) 
 D. Cả hai ô tô chịu tác dụng hai lực bằng nhau(xét về độ lớn) 
42.Hai người cùng kéo vào hai đầu một sợi dây nhẹ không co giãn với hai lực có cùng độ lớn F, 
ngược hướng nhau và nằm ngang.Nếu dây không bị đứt, lực tác dụng vào dây có độ lớn 
 A. 2F B. 0 C. F/2 D. F 
Câu 43.Chọn câu đúng trong các câu sau: 
A.Độ lớn của lực tác dụng càng tăng thì vận tốc của vật càng tăng 
B.Vật có thể chuyển động thẳng đều dưới tác dụng đồng thời của nhiều lực cân bằng 
C.Vật luôn chuyển động theo chiều của ngoại lực tác dụng 
D.Vật không thể chuyển động mà không có lực tác dụng 
[] 
Câu 44.Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: 
 A. Fhd = G. 2
21.
r
mm B.Fhd = G.
r
mm 21. 
 C. Fhd = G.
21
2
mm
r D. Fhd = G. 
21mm
r 
Câu 45.Lực hấp dẫn giữa hai vật có khối lượng m1 và m2 cách nhau một khoảng r 
 A. Tỉ lệ thuận với m1 và m2 ,tỉ lệ nghịch với r 
 B. Tỉ lệ thuận với m1 và m2 ,tỉ lệ nghịch với r2 
 C. Tỉ lệ thuận với r, tỉ lệ nghịch với m1 và m2 
 D. Tỉ lệ thuận với r2, tỉ lệ nghịch với m1 và m2 
Câu 46.Nếu khối lượng của mỗi vật cùng giảm đi phân nữa đồng thời khoảng cách giữa chúng 
tăng gấp đôi thì các độ lớn FT và FS của lực hấp dẫn giữa hai vật trước và sau khi thay đổi có 
mối quan hệ 
 A. FT = 16 FS B. FT = 4 FS C. FT = FS D. FT = 8 FS 
Câu 47.Một người có khối lượng m ở mặt đất. Giả sữ người ấy lên Mặt trăng, khi đó khối lượng 
của người ấy sẽ 
 A. không đổi B. nhỏ hơn m 
 C. lớn hơn m D. không xác định được 
Câu 48.Lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của mỗi vật tăng lên 4 lần và 
khoảng cách giữa chúng giảm đi phân nữa so với lúc đầu? 
 A. tăng 64 lần B. tăng 32 lần C. giảm 32 lần D. giảm 64 lần 
Câu 49.Chọn câu trả lời đúng. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất 
thì có độ lớn : 
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá 
C. bằng trọng lượng của hòn đá D. bằng 0 
Câu 50.Lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng lên Mặt trăng ( 1F

) và do Mặt trăng tác dụng lên Trái 
đất ( 2F

) có đặc điểm: 
 A. cùng phương,ngược chiều, F1 = F2 B. cùng phương ,cùng chiều , F1 = F2 
 C. cùng phương,ngược chiều , F1 > F2 D. cùng phương,cùng chiều , F1 > F2 
Câu 51.Chia một vật khối lượng M thành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác 
định thì lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi: 
A.m1 = 0,9M ; m2 = 0,1M. B. m1 = 0,8 M ; m2 = 0,2M. 
C. m 1 = 0,7M ; m2 = 0, 3M D. m1 = m2 = 0,5M. 
Câu 52.Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn 
giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2. 
 A. Nhỏ hơn. B. Bằng nhau C. Lớn hơn. D. Bằng hoặc lớn hơn 
Câu 53.Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200kg,bán kính 5m đặt cách 
nhau 100m .Lực hấp dẫn giữa chúng lớn nhất bằng : 
A.2,668.10-6 N B. 2,204.10-10 N C. 2,668.10-8 N D. 2,204.10-9 N 
Câu 54.Chọn câu trả lời đúng Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút 
giữa chúng là 1,0672.10-7N. Khối lượng của mỗi vật là: 
A. 2kg B. 4kg C. 8kg D. 16kg 
Câu 55.Chọn câu trả lời đúng Gia tốc rơi tự do trên bề mặt mặt trăng là g0 và bán kính mặt trăng 
là 1740km.Ở độ cao h =3480 km so với bề mặt mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bằng : 
A. 09
1 g B. 03
1 g C. 3g0 D. 9g0 
Câu 56.Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N. Khi chuyển vật đến vị trí 
cách mặt đất h = 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu: 
A. 2,5N. B. 3,5N. C. 25N. D. 50N. 
[] 
Câu 57.Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 
45N, khi lực hút là 5N thì vật ở độ cao h bằng: 
 A. 2R. B. 9R. C. 3R D. / 9R 
HẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_9_Tong_hop_va_phan_tich_luc_Dieu_kien_can_bang_cua_chat_diem.pdf