10 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)

10 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)

Câu 1: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?

A. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.

C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.

D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.

Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là

A. 4s và 40m. B. 1s và 20m. C. 3s và 60m. D. 4s và 80m.

 

docx 32 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
	A. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
	B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
	C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
	D. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 2: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là 
	A. 4s và 40m.	B. 1s và 20m.	C. 3s và 60m.	D. 4s và 80m.
Câu 3: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 10 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
	A. 100m. 	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 45m.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực đàn hồi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 8N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
	A. 42,6 cm.	B. 24,8cm.	C. 24,6 cm.	D. 26,4 cm.
Câu 6: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu?
	A. vtb =10m/s.	B. vtb = 1m/s.	C. vtb = 15m/s.	D. vtb = 8m/s.
Câu 7: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
	A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
	B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
	C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). 
	D. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ). 
Câu 8: Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 + 4t + 2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là:
	A. v = 2 (2t + 2) (m/s).	B. v = 4 (t - 1) (m/s)
	C. v = 2 (t -1) (m/s)	D. v = 2 (t - 2) (m/s) 
Câu 9: Tầm ném xa của vật ném ngang là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính, hành khách sẽ:
	A. nghiêng sang trái.	B. nghiêng sang phải.
	C. chúi người về phía trước.	D. ngả người về phía sau.
Câu 11: Phương trình chuyển động của mộtchất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t +10 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
	A. – 2km.	B. 2km.	C. 18 km.	D. – 8 km.
Câu 12: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi góc giữa hai lực 3N và 4N bằng bao nhiêu?
	A. 300 .	B. 450.	C. 900.	D. 600.
II. Phần tự luận
Bài 1. Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s. Lấy g=10(m/s2).
a) Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu. 
b) Xác định tầm bay xa của quả cầu và vận tốc của quả cầu khi vừa chạm đất.
c) Sau thời gian bao lâu kể từ lúc ném quả cầu thì véc tơ vận tốc hợp với phương ngang góc 450.
Bài 2. Một ôtô có khối lượng 1 tấn bắt đầu khởi hành nhờ một lực kéo của động cơ Fk=2000(N) trong thời gian 20(s). Biết hệ số ma sát giữa lốp xe với mặt đường là là µ = 0,1. Lấy g=10(m/s2)
a/ Tính gia tốc của xe ?
b/ Tính vận tốc của xe ở cuối khoảng thời gian trên ?
c/ Tính quãng đường xe đi được trong 20(s) đầu tiên ?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
1
C
7
C
2
A
8
A
3
A
9
A
4
B
10
B
5
D
11
C
6
C
12
C

Phần tự luận:

Câu
Bài giải
Điểm

1
a) Phương trình chuyển động của hai xe: 
0.5
b) 

0.5
0.5
c) 
0.5
d) Véc tơ vận tốc hợp với hợp với phương ngang góc 450 khi
 
0.5
0.5

 2
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.
Theo định luật II Niu tơn ta có:
 Fk-Fms= ma 
N = P = mg vì xe chuyển động trên đường nằm ngang

0.25
0.25
0.25
0,25
0.5

b) 

0.75
c) 

0.75

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra được 5 cm? 
 	A. 50N	 	B. 5N	 C. 1N	 D. 10N
Câu 2: Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc đạt tới 3,6 km/h. Gia tốc của vật là: A. 10 m/s2	B. 1 m/s2 	 	C. 0,1 m/s2	 	 D. 0,01 m/s2
Câu 3: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: 
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.	
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.	 
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .	
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 4: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 5: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A.v = 34 km/h. 	B. v = 35 km/h. 	C. v = 30 km/h. 	D. v = 40 km/h
Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 	A. 4,5 km.	 B. 2 km.	 C. 6 km.	D.8 km.
Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 	A. 40 m/s.	 	B. 20 m/s	C. 30m/s	D.26 m/s.
Câu8: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :	A. 10 rad/s	B. 20 rad/s 	C. 30 rad /s 	D. 40 rad/s.
Câu 9: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Lực tác dụng ban đầu.	B. Phản lực.	C. Lực ma sát.	D. Quán tính.
Câu 10: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 1N.	B. 2,5N.	C. 5N.	D. 10N.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:	
A.Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. 	B.Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C.Không dùng cho vật nào cả. 	D.Dùng cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại sau 10 s, và đi được quãng đường 25m. Gia tốc của ô tô là: A. 	 B. -	 C. -	D. -
Câu 13: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất. Vận tốc của nó khi chạm đất là: (Cho). A. v = 5m/s	 	 B. v = 8 m/s	 	C. v = 10m/s	 D. v = 12 m/s
Câu 14: Một lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của lực d = 20 cm. Mômen của lực là: 
A. 100Nm.	 	 B. 2,0Nm.	 	C. 0,5Nm. D. 1,0Nm.
Câu 15: Khi một vật chỉ chịu lực tác dụng của một vật khác thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. 	B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. 	D. Bị biến dạng hoặc thay đổi vận tốc.
Câu 16: Hai vật có dạng hình cầu bán kính r đặt cách nhau một khoảng d thì lực hấp dẫn giữa chúng là F . Nếu giữ nguyên khoảng cách d và giảm khoảng cách giữ chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào ? 
A. không thay đổi 	B. Giảm 16 lần 	C. Tăng 16 lần 	D. Tăng 4 lần 
Câu 17: Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là: A. 25 m/s	 B.1 m/s C.25 km/h D.15 m/s
Câu 18: Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. theo quán tính hành khách sẽ:
 A. nghiêng sang bên phải.	B. nghiêng sang bên trái.
 C. ngả người về phái sau.	D. ngả người về phía trước.
Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 3N. Khi ấy lò xo dài 13cm. Độ cứng của lò xo là: A. 30N/m.	 B. 10N/m. C. 100N/m.	 D. 50N/m.
Câu 20: Chu kì của một chuyển động tròn đều là 5s thì tần số f của chuyển động là: 
	A.0,1 Hz	B.0,2 Hz	C.0,3 Hz	D. 0,4 Hz
Câu 21:Một lực F truyền cho vật m1 = 5 kg gia tốc bằng 2m/s2. Độ lớn của lực F là 
A.5N 	B. 10N 	C. 15N	D. 20N
Câu 22: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s với g = 10m/s2 là: 
A. y = 10t + 5t2.	B. y = 10t + 10t2.	C. y = 0,05 x2.	D. y = 0,1x2.
Câu 23: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là 
A. đường thẳng.	 	B. đường tròn.	C. đường gấp khúc.	D. đường parapol
Câu 24: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.	 B. giới hạn vận tốc của xe.	
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.	 	 D. giảm lực ma sát.
Câu 25: Một búa máy tác dụng lực 1000N vào cọc bê tông. Hỏi lực do cọc bê tông tác dụng lên búa là bao nhiêu?
A. 1000N	B. 500N	C. 1500N	D.2000N
Câu 26: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên , chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5m.	B.2,0m.	 	C. 1,0m.	 D. 4,0m
Câu 27: cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 6N và F2.= 8N Độ lớn hợp lực của hai lực là F bằng bao nhiêu biết góc giữ 2 lực F1 và F2 là α = 900:	A. 4N	B. 6N	C.8N	D. 10N
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt?
A. Lực xuất hiện khi vật bị biến dạng.	B. Lực xuất hiện khi vật đặt gần mặt đất.
C. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
D. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nó vẫn đứng yên.
Câu 29: Lực ma sát nghỉ:
A.xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần 	B.bằng độ lớn của lực tác dụng khi vật chưa chuyển động 
C.tỉ lệ thuận với vận tốc của vật 	D.phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
Câu 30: Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc trục quay và cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.
D. Lực có giá cắt trục quay.
Câu 31: Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì:
A. không có lực nào tác dụng lên vật.	B. các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.
C. dây treo không đi qua trọng tâm của vật	D. lực căng của dây treo bằng trọng lượng của vật
Câu 32: Một vật có khối lương 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác dụng theo phương ngang phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều trên sàn ?
 A. Lớn hơn 57,2 N. B. Nhỏ hơn 57,2N. C. Bằng 57,2N.	D. Tất cả đều sai
Câu 33: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách từ giá của lực đến trục quay.
B. Mômen của ngẫu lực đo bằng tích giữa độ lớn của lực và tổng khoảng cách từ giá của 2 lực đến trục quay.
C. Khoảng cách từ giá của lực đến trục quay càng lớn thì tác dụng làm quay của lực đó càng giảm.
D. Đối với ngẫu lực ta không tìm được một lực duy nhất có tác dụng giống như hai lực này.
Câu 34: Sự rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây:
A. Có hướng từ trên xuống dưới	B. Lực cản tác dụng l ... . Hình II và IV	D. Hình II và III
Câu 4: Xét một vật rắn (có kích thước xác định), chịu tác dụng của hai lực. Hai lực này phải thỏa mãn điều kiện gì để vật cân bằng?
hai lực cùng độ lớn.
hai lực cùng độ lớn, ngược chiều.
hai lực cùng độ lớn, cùng giá, ngược chiều.
hai lực cùng độ lớn,khác phương, ngược chiều.
Câu 5: Một bánh xe quay đều với tần số là 5Hz. Tốc độ góc của bánh xe bằng
A. 314 rad/s	B. 3,14 rad/s	C. 31,4 rad/s	D. 0,314 rad/s
Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s, lúc t = 0s (kể từ lúc xuất phát) thì vật có tọa độ x=1m. Phương trình tọa độ – thời gian của vật là
A. x= 2t + 5 (m;s)	B. x= –2t + 5 (m;s)	C. x= 2t + 1 (m;s)	D. x= –2t + 5 (m;s)	
Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều được mô tả bởi phương trình tọa độ - thời gian: x = 8t - 4t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
Chất điểm chuyển động theo chiều dương.
Gia tốc của chất điểm là a = -4m/s2.
Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
Vận tốc ban đầu của chất điểm là v0= 8m/s.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong 2 giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó là:
A. 12,56m/s; 394,8m/s2	B. 18,84m/s; 98,6m/s2	C. 6,28m/s; 197,2m/s2	D. 21,98m/s; 49,3m/s2
Câu 9: Lực nào đóng vai trò chủ yếu giữ cho vệ tinh chuyển động xung quanh Trái Đất?
Lực hấp dẫn của Mặt Trăng.
Không có lực nào, vệ tinh chuyển động theo quán tính.
Lực hấp dẫn của Mặt Trời.
Lực hấp dẫn của Trái Đất.
Câu 10: Hai vật A, B cách nhau 27m chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng với vận tốc không đổi vA=1,1m/s; vB=1m/s. Sau 10s, khoảng cách giữa hai vật là
A. 21m	B. 6m	C. 11m	D. 16m
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 (1,5đ): 
a. Một vật có khối lượng 200g được treo vào lò xo nhẹ đặt thẳng đứng, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật cân bằng, lò xo dãn một đoạn là 10 cm. Tìm độ cứng của lò xo.
b. Thay vật được nêu ở câu a bằng một vật thứ hai chưa biết khối lượng. Khi vật cân bằng, lò xo dãn một đoạn 30 cm. Tìm khối lượng vật thứ hai.
Biết gia tốc trọng trường là 
Câu 2 (2đ): Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Ta truyền cho vật một vận tốc ( hướng theo phương ngang), vật chuyển động chậm dần đều sau khi đi được quãng đường 10 m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
Câu 3 (1,5đ): Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0=25m/s và rơi xuống đất sau thời gian t=3s. Lấy g=10m/s2. Hỏi quả bóng đã được ném từ độ cao nào và tầm bay xa của quả bóng bằng bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Gồm 10 câu (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
A
C
C
C
B
C
D
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Đáp án
Biểu điểm
Ghi chú
Câu 1
a/ Khi lò xo cân bằng: Fđh = P 
 
0,25
0,5

b/ Khi lò xo cân bằng: Fđh = P
0,25
0,5

Câu 2

Phân tích các lực tác dụng như hình vẽ, gồm có 3 lực tác dụng vào vật:
x
y
O
trọng lực , phản lực và lực ma sát .
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ
Áp dụng Định luật II Niu tơn, xét vật ta có:
 (1)
Hình vẽ 0,25
0,25

Chiếu (1) lên trục Oy: 
 (*)
Chiếu (1) lên trục Ox:
 
0,25
0,25
0,25


Với và (*)

0,25
0,25
0,25


Câu 3
Độ cao lúc bắt đầu ném bóng:
0,25
0,5

Tầm bay xa của bóng:
0,25
0,5


ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 2 lần của vật thứ hai. Tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Công thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
	A. 65 m.	B. 62,5 m.	C. 72,5 m.	D. 57,5 m.
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N?
	A. 900.	B. 1200.	C. 600.	D. 00.
Câu 5: Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
	A. 10N.	B. 5N.	C. 2,5N.	D. 1N.
Câu 6: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là
	A. 4s và 80m.	B. 1s và 20m.	C. 2s và 40m.	D. 3s và 60m.
Câu 7: Tầm ném xa của vật ném ngang là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Trong cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Chỉ ra câu sai.
	A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
	B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
	C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
	D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
Câu 11: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?
	A. 30 rad /s.	B. 20 rad/s.	C. 10 rad/s.	D. 40 rad/s.
Câu 12: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
	A. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.	B. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
	C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.	D. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 – 4t +2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là:
	A. v = 2 (t - 2) (m/s).	B. v = 2 (t + 2) (m/s).
	C. v = 2 (t -1) (m/s).	D. v = 4 (t - 1) (m/s).
Câu 14: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
	A. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).	B. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
	C. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).	D. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
Câu 15: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Một lò xo có chiều dai tự nhiên 10cm và có đọ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu?
	A. 12.5cm.	B. 9,75cm.	C. 7,5cm.	D. 2,5cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
	Một xe ôtô khối lượng 1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.
	a) Xe khởi hành sau 10s có vận tốc 36 km/h. Tính lực phát động của xe và quãng đường xe đi được.
	b) Sau đó xe chuyển động đều vận tốc 36 km/h trong 1 phút. Tính lực phát động và quãng đường đi được của xe trong thời gian này.
	c) Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt quá trình chuyển động trên.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
1
B
9
A
2
C
10
B
3
B
11
D
4
B
12
D
5
C
13
D
6
A
14
B
7
C
15
B
8
B
16
C
II. Phần đáp án tự luận:
Bài
Bài giải
Điểm

1
 a.
– Gia tốc của ôtô
 - Quãng đường đị được của ôtô
- Lực kéo của động cơ
Theo định luật II Niutơn ta có:
Fk – Fms= ma => Fk = ma +Fms = 2000 (N)

1.0
1,0
1,0
b. 
- Do ô tô chuyển động đều nên:
Fk = Fms =N=P =mg = 1000 (N)
(xe chuyển động theo phương ngang nên N=P)
- Quãng dường đi của ôtô trong thời gian chuyển động đều
 S2 = v.t2 = 600(m)

1.0
1.0



c. Vận tốc trung bình trong suốt thời gian chuyển động

1.0

ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian: 45 phút
 
I. Phần trắc nghiệm
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì?
 A. . B. .	 C. .	D. 
Một ô tô đang chuyển động vơi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh chuyển động châm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là?
	A.s = 19 m; 	B. s = 20m; 	C.s = 18 m; 	D. s = 21m; .
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 
	A. .	B. . C. .	D. .
Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 15N.	B. 10N.	C. 1,0N.	D. 5,0N.
Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 28cm.	B. 48cm.	C. 40cm.	D. 22 cm.
Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? Biết góc của hai lực là 900.
A. 1N.	B. 2N.	C. 15 N.	D. 25N
Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0 là: 
A. y = 	B. y = 	 	C. y = 	D. y = 
Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1N.	B. 2,5N.	C. 5N.	D. 10N.
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “ Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba” Biểu thức cân bằng lực của chúng là:
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét.
	A. 10 N.	B. 10 Nm.	C. 11N.	D.11Nm
Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là
 A. 	 B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận.
Bài 1. Một ô tô có khối lượng m = 1 (tấn), chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,1. 
a) Tính lực kéo của động cơ khi ôtô chuyển động thẳng đều.
b) Ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 10 s đạt vận tốc 20 m/s. Tính lực kéo của động cơ và quãng đường đi được của ôtô trong thời gian đó. Lấy g = 10 m/s2.
Bài 2: Hai lực song song cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O. Biết OA = 15 cm, 
OB = 5 cm, F = 12 N. Tìm F1 và F2.
--------------------------------
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 1A; 2D; 3C; 4B; 5A; 6A; 7C; 8A; 9B; 10B; 11D; 12B.
II. Phần tự luận:
Bài
Bài giải
Điểm

1
Chọn chiểu dương là chiều chuyển động của ôtô
a. Do ô tô chuyển động đều nên:
Fk = Fms =N=P =mg = 1000 (N)
(xe chuyển động theo phương ngang nên N=P)

2.0
b. – Gia tốc của ôtô
 - Đường đi của ôtô
- Lực kéo của động cơ
Theo định luật II Niutơn ta có:
Fk – Fms= ma => Fk = ma +Fms = 3000 (N)

0.5
0.5
1.0

2
Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều ta có:
 F = F1 + F2 = 12 (N) (1)
Mặt khác ta có
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 
 F1= 9 (N)
 F2= 3 (N)
(Giá trị của F1, F2 có thể ngược lại)

0.5
0.5
0.5
0.5



Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_10_co_dap_an.docx