10 Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

10 Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được

A. tỉ lệ thuận với gia tốc của vật. B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.

C. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động. D. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

Câu 2: Biểu thức của gia tốc hướng tâm là

A. aht = v2r. B. aht = r. 2. C. aht = r. . D. aht = vr.

Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at thì

A. a luôn luôn dương. B. a luôn cùng dấu với v.

C. v luôn luôn dương. D. a luôn ngược dấu với v.

Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi đoàn tàu như một chất điểm?

A. Đoàn tàu lúc khởi hành.

B. Đoàn tàu đang qua cầu.

C. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.

D. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – Vinh

 

docx 28 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 72Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2020 -2021
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được 
A. tỉ lệ thuận với gia tốc của vật.	B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
C. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.	D. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu 2: Biểu thức của gia tốc hướng tâm là
A. aht = v2r. 	 B. aht = r.2.	 	C. aht = r..	 	D. aht = vr.
Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at thì
A. a luôn luôn dương. 	B. a luôn cùng dấu với v.
C. v luôn luôn dương. 	 	D. a luôn ngược dấu với v. 
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi đoàn tàu như một chất điểm?
A. Đoàn tàu lúc khởi hành.	
B. Đoàn tàu đang qua cầu.
C. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.	
D. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – Vinh
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h =10 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu thả rơi vật đến lúc vật chạm đất là
A. s.	B. s.	C. t = s.	D. t= 0,141 s.
Câu 6: Chiếc xà lan xuôi dòng sông với vận tốc 12 km/h, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là
 A. 32 km/h. 	B. 16 km/h.	 	C. 8 km/h. 	D. 12 km/h.
Câu 7: Lực ma sát phụ thuộc vào
A. trạng thái bờ mặt và diện tích mặt tiếp xúc.
B. diện tích bờ mặt tiếp xúc và vật liệu.
C. vật liệu và trạng thái bờ mặt tiếp xúc.
D. trạng thái bờ mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.
Câu 8: Biểu thức tính lực hướng tâm
A. Fht = mr.	 B. Fht = m2r.	 C. Fht = mr2.	 D. Fht = m2r2.
Câu 9: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có
A. phương ngang, chiều cùng chiều với chiều chuyển động.
B. phương ngang, chiều ngược chiều với chiều chuyển động.
C. phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống dưới.
D. phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên.
Câu 10: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữ chúng có độ lớn
A. tăng gấp 4 lần.	 B. giảm đi một nửa.	
C. tăng gấp 16 lần.	 D. không thay đổi.
Câu 11: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo gắn cố định thì thấy lò xo giãn ra 2 cm. Biết rằng độ cứng của lò xo là 100 N/m. Trọng lượng của vật sẽ là:
 A. 20 N.	B. 0,2 N.	 C. 200 N. 	D. 2 N.
Câu 12: Hai lực có phương vuông góc với nhau có các độ lớn lần lượt là F1 = 3 N, F2 = 4 N. Hợp lực của chúng có độ lớn là
A. 7 N. 	B. 5 N . 	 C. 1 N. 	D. 25 N.
Câu 13: Muốn tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế thì cần
A. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.	
B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
C. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.	
D. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?
A. Ba lực phải đồng qui.	
B. Ba lực phải đồng phẳng.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.	
D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
Câu 15: Chuyển động của vật nào sau đây không phải là chuyển động tịnh tiến? 
A. Chuyển động của ngăn kéo bàn.
B. Chuyển động của bàn đạp khi người đang đạp xe.
C. Vật đang trượt trên mặt phẳng ngang.
D. Chuyển động của pittông trong xilanh.
Câu 16: Chọn câu sai. Một vật chuyển động thẳng đều vì: 
A. hợp lực tác dụng vào nó không đổi. 	B. các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau.
C. hợp lực tác dụng vào nó bằng không.	D. không có lực nào tác dụng vào nó.
Câu 17:Trong trò chơi bập bênh, người bố nặng 80 kg, người con trai nặng 20 kg. Người bố ngồi tại vị trí cách trục quay 0,5 m. Hỏi người con trai ngồi ở vị trí nào để cân bằng với bố?
A. 1 m. 	B. 0,5 m. 	C. 1,5 m. 	D. 2m.
Câu 18: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =5 N, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Momen của ngẫu lực là
A. 100N.m.	B. 2 N.m.	C. 0,5 N.m.	D. 1 N.m.
B/ TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cùng một lúc, một ô tô và một xe đạp khởi hành từ hai điểm A, B cách nhau 120 m và chuyển động cùng chiều. Ôtô bắt đầu rời bến A, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s2, xe đạp chuyển động đều với vận tốc 5 m/s. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu chuyển động
a. Hãy viết phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ tọa độ?
b. Tìm vị trí ôtô đuổi kịp xe đạp? 
Bài 2: (2 điểm) Một vật khối lượng 100 g bắt đầu chuyển động trên sàn nằm ngang nhờ lực kéo có đọ lớn F = 0,5 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt sàn là µ = 0,3. Lấy g =10m/s2.Tính gia tốc của vật trong các trường hợp sau 
a. Lực có phương song song với mặt sàn
b. Lực có phương hợp với mặt sàn góc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2020 -2021
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA
D
B
D
D
B
C
C
B
C
C
D
B
A
D
B
A
D
A

B/ TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1a

Bài 1:
Phương trình chuyển động 
Ôto: x1 = 12 a1t2 = 0,2t2 (m) (1)
Xe đạp : x2 = v2t = 120 + 5t (m)

0,5
0,5
1b
Hai xe gặp nhau x1 = x2 
0,2t2 = 120 + 5t. Suy ra t = 40 s
 Thay t = 40 s vào (1) suy ra x1 =320 m
0,5
0,5
1a
1b
Bài 2:
y
x
o
Biểu thức định luật II Niu-tơn:
a) Chiếu lên trục oy (1) oy
 N –P = 0; suy ra N = P = mg
Chiếu (1) lên trục 0x 
Fk – Fmst = ma
 Fk -µN = ma
o
y
x
Thay số ta được a = 2 m/s2
b) Chiếu lên trục oy (1) oy
N – P + Fk.sinα = 0
suy ra N = P - Fk.sinα = mg - Fk.sinα
Chiếu (1) lên trục 0x 
Fk.cosα – Fmst = ma
 Fk.cosα -µN = ma
Thay số ta được a = 

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 - HK I (Thời Gian 50 Phút)
Câu 1: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra được 5 cm? 
 	A. 50N	 	B. 5N	 C. 1N	 D. 10N
Câu 2: Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc đạt tới 3,6 km/h. Gia tốc của vật là: A. 10 m/s2	B. 1 m/s2 	 	C. 0,1 m/s2	 	 D. 0,01 m/s2
Câu 3: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: 
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.	
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.	 
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .	
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 4: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 5: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A.v = 34 km/h. 	B. v = 35 km/h. 	C. v = 30 km/h. 	D. v = 40 km/h
Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: 	A. 4,5 km.	 B. 2 km.	 C. 6 km.	D.8 km.
Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s).Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: 	A. 40 m/s.	 	B. 20 m/s	C. 30m/s	D.26 m/s.
Câu8: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :	A. 10 rad/s	B. 20 rad/s 	C. 30 rad /s 	D. 40 rad/s.
Câu 9: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Lực tác dụng ban đầu.	B. Phản lực.	C. Lực ma sát.	D. Quán tính.
Câu 10: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 1N.	B. 2,5N.	C. 5N.	D. 10N.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:	
A.Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. 	B.Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C.Không dùng cho vật nào cả. 	D.Dùng cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại sau 10 s, và đi được quãng đường 25m. Gia tốc của ô tô là: A. 	 B. -	 C. -	D. -
Câu 13: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất. Vận tốc của nó khi chạm đất là: (Cho). A. v = 5m/s	 	 B. v = 8 m/s	 	C. v = 10m/s	 D. v = 12 m/s
Câu 14: Một lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của lực d = 20 cm. Mômen của lực là: 
A. 100Nm.	 	 B. 2,0Nm.	 	C. 0,5Nm. D. 1,0Nm.
Câu 15: Khi một vật chỉ chịu lực tác dụng của một vật khác thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. 	B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. 	D. Bị biến dạng hoặc thay đổi vận tốc.
Câu 16: Hai vật có dạng hình cầu bán kính r đặt cách nhau một khoảng d thì lực hấp dẫn giữa chúng là F . Nếu giữ nguyên khoảng cách d và giảm khoảng cách giữ chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào ? 
A. không thay đổi 	B. Giảm 16 lần 	C. Tăng 16 lần 	D. Tăng 4 lần 
Câu 17: Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là: A. 25 m/s	 B.1 m/s C.25 km/h D.15 m/s
Câu 18: Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. theo quán tính hành khách sẽ:
 A. nghiêng sang bên phải.	B. nghiêng sang bên trái.
 C. ngả người về phái sau.	D. ngả người về phía trước.
Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 3N. Khi ấy lò xo dài 13cm. Độ cứng của lò xo là: A. 30N/m.	 B. 10N/m. C. 100N/m.	 D. 50N/m.
Câu 20: Chu kì của một chuyển động tròn đều là 5s thì tần số f của chuyển động là: 
	A.0,1 Hz	B.0,2 Hz	C.0,3 Hz	D. 0,4 Hz
Câu 21:Một lực F truyền cho vật m1 = 5 kg gia tốc bằng 2m/s2. Độ lớn của lực F là 
A.5N 	B. 10N 	C. 15N	D. 20N
Câu 22: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s với g = 10m/s2 là: 
A. y = 10t + 5t2.	B. y = 10t + 10t2.	C. y = 0,05 x2.	D. y = 0,1x2.
Câu 23: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là 
A. đường thẳng.	 	B. đường tròn.	C. đường gấp khúc.	D. đường parapol
Câu 24: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.	 B. giới hạn vận tốc của xe.	
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.	 	 D. giảm lực ma sát.
Câu 25: Một búa máy tác dụng lực 1000N vào cọc bê tông. Hỏi lực do cọc bê tông tác dụng lên búa là bao nhiêu?
A. 1000N	B. 500N	C. 1500N	D.2000N
Câu 26: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên , chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5m.	B.2,0m.	 	C. 1,0m.	 D. 4,0m
Câu 27: cho hai lực đồng quy có độ lớn F1= 6N và F2.= 8N Độ lớn hợp lực của hai lực là F bằng bao nhiêu biết góc giữ 2 lực F1 và F2 là α = 900:	A. 4N	B. 6N	C.8N	D. 10N
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt?
A. Lực xuất hiện khi vật bị biến dạng.	B. Lực xuất hiện khi vật đặt gần mặt đất.
C. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuy ... ng bên cạnh.	D. ngả người về phía sau.
Câu 5: Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B, cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?
A. A chạm đất trước B.	
B. A chạm đất sau B.
C. Cả hai chạm đất cùng lúc.	
D. Thời gian chuyển động của bi B lớn gấp hai lần thời gian chuyển động của bi A.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ quy chiếu?
A. Vật chuyển động.	
B. Hệ trục toạ độ gắn với vật làm mốc.
C. Vật làm mốc.	
D. Mốc thời gian và một đồng hồ.
Câu 7: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở lò xo sẽ
A. hướng theo trục và hướng vào trong.	 
B. hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lò xo.	 
D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 8: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. tốc độ tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9 (3 điểm): Hai xe chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một đường thẳng từ hai địa điểm A và B cách nhau 400 m. Lúc 6 giờ xe thứ nhất qua A với tốc độ v1= 20 m/s, ngay sau đó xe tắt máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Cùng lúc đó xe thứ hai qua B chuyển động thẳng đều với tốc độ v2= 72 km/h. Chọn trục Ox trùng đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6 giờ.
a, Viết phương trình chuyển động của xe thứ nhất. Xác định quãng đường đi và vận tốc của xe sau 5 giây.
b, Viết phương trình chuyển động của xe thứ hai. Xác định vị trí của xe sau 1 phút.
c, Tính thời gian chuyển động của xe thứ nhất đến khi dừng.
d, Xác định chính xác thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Câu 10 (2 điểm): Từ đỉnh tháp cao 80 m so với mặt đất, ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0= 30 m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10 m/s2.
a, Tính thời gian chuyển động của vật đến khi chạm đất.
b, Xác định tầm bay xa của vật.
Câu 11 (3 điểm): Một vật có khối lượng m = 10 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là m = 0,1. Lấy g=10 m/s2. Tác dụng một lực kéo F = 30 N theo phương ngang vào vật.
a, Xác định gia tốc và vận tốc của vật sau 5 giây.
b, Sau 5 giây thì lực F ngừng tác dụng. Xác định thời gian và quãng đường mà vật đi được kể từ khi lực F ngừng tác dụng. 
c, Sau 5 giây kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, tác dụng thêm lực F1= 45 N vào vật và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật. Xác định quãng đường mà vật đi được trong 5 giây kể từ khi có thêm lực F1.
-------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 Họ và tên thí sinh...........................................................................Số báo danh.............................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
	
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): 0,25đ/câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
D
B
C
A
D
A

II. PHẦN TỰ LUẬN: 8,0 điểm.
Câu
Nội dung – Yêu cầu
Điểm

9
(3,0đ)
- Trục Ox trùng đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6 giờ. 
a. Phương trình chuyển động của xe thứ nhất: (m, s)
 - Sau thời gian 5 giây quãng đường đi và vận tốc của xe là:
 + Đường đi: 
 + Vận tốc: 
b. Phương trình chuyển động của xe thứ hai: (m, s)
 - Vị trí của xe sau 1 phút: t= 60 s: 
c. Thời gian xe chuyển động đến khi dừng: 
d. Hai xe gặp nhau: 
 - Nhận xét: nên sau thời gian t= 20 s hai xe chưa gặp nhau.
 - Hai xe gặp nhau tại vị trí dừng của xe chuyển động chậm dần đều: 
- Thời gian gặp nhau: 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
10
(2,0đ)
a. Thời gian chuyển động của vật: 
b. Tầm bay xa: 
1,0
1,0
11
(3,0đ)
a. Chọn trục Ox trùng với quỹ đạo chuyển động, gốc tọa độ, gốc thời gian lúc khảo sát.
- Các lực tác dụng : ( Biểu diễn trên hình vẽ)
- Áp dụng định luật II NiuTơn, chiếu các véc tơ lên trục Ox: 
 ( N= P= mg)
 - Gia tốc của vật: 
- Vận tốc của vật sau 5 giây: 
b. Gia tốc của vật khi lực kéo ngừng tác dụng: 
- Quãng đường, thời gian vật đi đến khi dừng: 
c. Khi có thêm lực , áp dụng tương tự như trên thu được gia tốc của vật là: 
- Quãng đường, thời gian vật đi đến khi dừng: 
- Sau khi dừng vật đổi hướng và tiếp tục chuyển động, chọn trục Ox cùng hướng chuyển động, gốc thời gian lúc vật bắt đầu quay trở lại.
 + gia tốc của chuyển động: 
 + Quãng đường vật đi thêm 1 giây: 
- Quãng đường vật đi trong 5 giây kể từ khi có lực tác dụng: 

1,0
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM 
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 10 – CB 
ĐỀ 1

Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

(1,0 điểm) Tổng hợp lực là gì? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
 (1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của lực đàn hồi của lò xo.
(1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng lên vật ở hình vẽ dưới đây.
Chiều chuyển động
 (2,0 điểm) Phát biểu và viết công thức định luật vạn vật hấp dẫn (ghi rõ tên và đơn vị các đại lượng).
Áp dụng: Hai vật có khối lượng lần lượt 25kg và 10kg đặt cách nhau 50cm. Tính lực hấp dẫn giữa chúng.
(1,5 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật III Newton.
Áp dụng: Một xe tải và một xe máy chạy ngược chiều nhau va vào nhau thì xe nào sẽ chịu tác dụng lực tác dụng lớn hơn.
(2,0 điểm) Một vật có khối lượng 20kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang thì bị kéo bằng một lực F có phương ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,8. Biết rằng vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s vật bị kéo đi được 25m. 
Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
Tìm gia tốc của vật.
Tính độ lớn của lực F.
(1,5 điểm) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 15m/s từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Hãy xác định:
Tính thời gian vật chuyển động.
Tầm bay xa và độ lớn vận tốc của vật khi nó vừa chạm đất.
----------HẾT-------
Họ và tên HS: . Lớp:
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM 
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 10 – CB 
ĐỀ 2

Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)

(1,0 điểm) Thế nào là phân tích lực? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
(1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật.
Chiều chuyển động
(1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng lên vật ở hình vẽ dưới đây.
(2,0 điểm) Phát biểu định luật Hooke về lực đàn hồi. Viết công thức và nêu ý nghĩa, đơn vị các đại lượng trong công thức. 
Áp dụng: Một lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi k = 40N/m treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m = 200g. Lấy g = 10m/s2. Tính độ dãn lò xo khi vật nằm cân bằng?
(1,5 điểm) Phát biểu định luật I Newton. Quán tính là gì?
Áp dụng: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì các lực tác dụng mất đi thì vật sẽ như thế nào?
(2,0 điểm) Một xe khối lượng 1,5tấn, bắt đầu khởi hành và chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang sau 10s thì xe đi được quãng đường 25m. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là m = 0,04. Lấy g = 10m/s2.
Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
Tìm gia tốc của vật.
Tính độ lớn của lực F.
(1,5 điểm) Một vật được ném ngang từ độ cao 20m so với mặt đất, cho g = 10m/s2.
Tính thời gian chuyển động của vật.
Để tầm xa được 10m, ta phải ném vật với vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu? 
Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
-----------HẾT-------
Họ và tên HS: . Lớp:
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN

ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐIỂM
Câu 1
(1,0 điểm)
Tổng hợp lực là thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt các lực ấy. Lực thay thế gọi là hợp lực.
Điều kiện cân bằng của chất điểm là hợp lực của các lực tác dụng lên nó bằng không.
F=F1+F2+⋯=0
Phân tích lực là thay thế 1 lực bằng 2 hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
Điều kiện cân bằng của chất điểm là hợp lực của các lực tác dụng lên nó bằng không.
F=F1+F2+⋯=0

0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Đặc điểm:
Điểm đặt: hai đầu lò xo.
Phương: trùng trục lò xo.
Chiều: ngược chiều biến dạng.
Độ lớn: Fđh = k.|Dl|
Đặc điểm:
Điểm đặt : tại trọng tâm vật.
Phương : thẳng đứng.
Chiều : từ trên xuống.
Độ lớn : P = mg

0,25 x 4
Câu 3
(1,0 điểm)
Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt của vật khác, gây cản trở chuyển động của vật.
Fmst
Chiều chuyển động
Vẽ đúng chiều + đúng vị trí
0,5
0,25 x 2
Câu 4
(2,0 điểm)
Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích 2 khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
F=Gm1m2r2
m1; m2: khối lượng của chất điểm (kg).
r: khoảng cách giữa 2 chất điểm (m)..
: hằng số hấp dẫn.
Áp dụng:
F=Gm1m2r2 
= 6,67.10-8N
Định luật Hooke: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Fđh=k.∆l
F đh : lực đàn hồi của lò xo(N).
k: độ cứng của lò xo (N/m).
Δℓ: độ biến dạng của lò xo (m).
Áp dụng:
Fđh = P Þ k.Dl = mg
Dl = 0,05m

0,5
0,5
0,5 (đúng 2/3)
0,25
0,25
Câu 5
(1,5 điểm)
Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
FAB=-FBA
Áp dụng: hai vật chịu 2 lực như nhau.
Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Áp dụng : vật tiếp tục CĐTĐ với vận tốc 10m/s.

0,5
0,5
0,5
Câu 6
(2,0 điểm)
a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)
b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a = 0,5m/s2)
c. Biểu thức định luật II Newton. Oy: N = P = mg = 200N
Ox : Fk = ma + Fms = 170N
a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)
b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a = 0,5m/s2)
c. Biểu thức định luật II Newton. Oy: N = P = mg = 15000N
Ox : Fk = ma + Fms = 1350N
0,5
0,25 x 2
0,25
0,25
0,5
Câu 7
(1,5 điểm)
Thời gian: công thức + kquả (t = 3s)
Tầm xa: công thức + kết quả (L = 45m)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả (v = 155m/s).
Thời gian: công thức + kết quả (t = 2s)
Vận tốc ban đầu: công thức + kết quả (v0 = 5m/s)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả (v = 517m/s).
0,25 x2
0,25 x2
0,25 x2

Lưu ý: Học sinh có thể làm không giống như đáp án nhưng đúng vẫn cho trọn điểm.
Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25đ nhưng không trừ quá 0,5đ trên toàn bài thi.

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_10_co_dap_an_nam_hoc_2020.docx