20 câu trắc nghiệm Đại số 10 (2)

20 câu trắc nghiệm Đại số 10 (2)

Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề

A. Trời có mưa không? B. 7 là số nguyên tố

 C. Ngày mai được nghỉ học hả? D. Nóng quá!

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 8 là số chính phương B. 1234 là số chia hết cho 5

C. 12321 chia hết cho 9 D. 1234 chia hết cho 4

Câu 3: Tìm mệnh đề kéo theo trong các câu sau

A. Tứ giác ABCD là hình thoi

B. Tứ giác ABCD là hình bình hành

C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành và có hai đường chéo vuông góc

D. Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì A=2B

 

doc 3 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "20 câu trắc nghiệm Đại số 10 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề
A. Trời có mưa không?	B. 7 là số nguyên tố
	C. Ngày mai được nghỉ học hả?	D. Nóng quá!
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 8 là số chính phương	B. 1234 là số chia hết cho 5
C. 12321 chia hết cho 9	D. 1234 chia hết cho 4
Câu 3: Tìm mệnh đề kéo theo trong các câu sau
A. Tứ giác ABCD là hình thoi
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành và có hai đường chéo vuông góc
D. Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì 
Câu 4: Phủ định của mệnh đề “ Có một số thực nhỏ hơn 5” là
A. Có một số thực lớn hơn hoặc bằng 5	B. Có nhiều số thực lớn hơn hoặc bằng 5
C. Mọi số thực đều nhỏ hơn 5	D. Mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 5
Câu 5: Phủ định của mệnh đề “6 không phải là số nguyên tố” là mệnh đề
A. 6 không phải là số không nguyên tố	B. 6 là số nguyên tố
C. 6 là hợp số	D. Tất cả sai
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng
	A. Nếu a và b lẻ thì a+b lẻ	B. Nếu a và b chẵn thì a+b chẵn
	C. Nếu a và b chẵn thì a+b lẻ	D. Nếu a và b chẵn thì a.b lẻ
Câu 7: Kí hiệu nào sau đây chứng tỏ không là số hữu tỉ
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho Câu nào sau đây không đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Câu nào sau đây đúng
A. Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B. Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C. Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D. Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
Câu 10: Chọn câu đúng là tập
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Liệt kê các phần tử của tập 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Cho , . Hiệu A\B là tập nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho , Khi đó, là tập
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập hợp có thể viết là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho mệnh đề: . Với giá trị nào của x thì ta được các mệnh đề đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho tập .Có tất cả bao nhiêu tập hợp là tập con của tập A
A. 3	B. 6	C. 8	D. 9
Câu 18: Phần bù của tập trong tập số thực là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Số quy tròn của số gần đúng 123456 ± 300 là
A. 123460	B. 123400	C. 123000	D.120000
Câu 20: Tập con của tập số thực được gọi là
A. Khoảng	B. Nửa khoảng	C. Đoạn	D. Nửa đoạn

Tài liệu đính kèm:

  • docCac_bai_Luyen_tap.doc