Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số là số nguyên tố. B. .
C. Số không là số chính phương. D. .
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học đi!
C. An học lớp mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề? A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam. C. bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá! Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số là số nguyên tố. B. . C. Số không là số chính phương. D. . Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Hôm nay là thứ mấy? B. Các bạn hãy học đi! C. An học lớp mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á. Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề : A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + > 6 Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề chứa biến A. B. . C. . D. . Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 10 là số chính phương B. C. D. chia hết cho 3 Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề? A. B. C. D. Câu 2.4: Phủ định của mệnh đề: “” là: A. B. C. D. Câu 3.1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. là một số hữu tỉ. B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. C. Bạn có chăm học không? D. Con thì thấp hơn cha. Câu 3.2: Mệnh đề khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng . D. Nếu là số thực thì . Câu 3.3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: . A. Nếu thì . B. kéo theo . C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có . Câu 3.4: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây: A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. B. C. D. Câu 4.2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ không phải là một số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 4.3: Cho tập hợp . Phần tử nào sau đây thuộc tập ? A. . B. . C. . D. . Câu 4.4: Cho tập hợp . Chọn đáp án đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 5.1: Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: A. . B. . C. . D. Câu 5.2: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp: A. B. C. D. Câu 5.3: Số phần tử của tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 5.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X. A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5} Câu 6.1: Cho hai tập hợp và . Xác định A. . B. . C. . D. . Câu 6.2: Cho tập hợp . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. . B. . C. . D. . Câu 6.3: Cho hai tập hợp . Tìm . A. . B. . C. . D. . Câu 6.4: Cho tập hợp số sau ; . Tập hợp A\B là: A. . B. . C. . D. Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 7.2: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình vô nghiệm. C. Bất phương trình luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình có tập nghiệm là . Câu 7.3: Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7.4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8.1: Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 8.2: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 8.3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 8.4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 9.1: Tập nghiệm của bất phương trình . A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng). C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng). D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). Câu 9.2: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. B. C. D. Câu9.3: Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 9.4: Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 10.1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 10.2: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10.3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?A. . B. . C. . D. . Câu 10.4: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11.1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 11.2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 11.3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A. . B. . C. . D. . Câu 11.4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 12.1: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D. Câu 12.2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D. Câu 12.3: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? A. B. C. D. Câu 12.4: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? A. B. C. D. Câu 13.1: Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 13.2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13.3: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Câu 13.4: Cho. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 14.1: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 14.2: . Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 14.3: Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 14.4: . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15.1: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Câu 15.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai: A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B. C.sin( A+ B) = sinC D. Câu 15.3: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó : A. Góc C > 900 B.Góc C < 900 C.Góc C = 900 D.Không thể kết luận được gì về góc C Câu 15.4: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = . Khi đó : A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D.A = 750 Câu 16.1: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. cos( A + C) D. Câu 16.2: Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 16.3: Cho tam giác . Tìm công thức sai: A. B. C. D. Câu 16.4: Cho với các cạnh . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 17.1:Tam giác có . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 17.2: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 17.3: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh (>1) A. B. C. D. Câu 17.4: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 18.1: Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 18.2: . Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 18.3: Tam giác có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 18.4: Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường tròn bán kính . Khi đó bán kính bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 19.1: Tam giác có . Tính diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 19.2: Tam giác có . Tính diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 19.3: Tam giác có . Diện tích của tam giác bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 19.4: Tam giác có cm, cm và có diện tích bằng . Giá trị ằng: A. . B. . C. . D. . Câu 20.1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau; B. Hai vectơ trùng nhau; C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau; D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau. Câu 20.2. Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 20.3 Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 20.4. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 21.1. Quy tắc ba điểm được phát biểu: A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có : Câu 21.2Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN? A. B. C. D. Câu 21.3. Vectơ đối của vectơ - không là: A. Mọi vectơ khác vectơ – không. B. Không có vectơ nào . C. Chính nó. D. Mọi vectơ kể cả vectơ – không. Câu 21.4.Nếu thì: A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C Câu 22.1.Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22.2.Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22.3.Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 22.4. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23.1 . Cho tam giác và điểm thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây sai? A. là hình bình hành. B. C. D. Câu 23.2.Cho tam giác . Tập hợp những điểm sao cho: là: A. M nằm trên đường trung trực của . B. nằm trên đường tròn tâm ,bán kính với nằm trên cạnh sao cho . C. nằm trên đường trung trực của với lần lượt là trung điểm của và . D. nằm trên đường tròn tâm , bán kính với nằm trên cạnh sao cho . Câu 23.3. Cho tam giác có thỏa mãn điều kiện . Xác định vị trí điểm A. là điểm thứ tư của hình bình hành B. là trung điểm của đoạn thẳng C. trùng với D. là trọng tâm tam giác Câu 23.4.Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. B. là trọng tâm tam giác . C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. D. thuộc trung trực của . Câu 24.1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho .Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. k 1 Câu 24.2: Cho khẳng định nào sau đây là đúng? A. và có giá trùng nhau. B. và cùng hướng. C. và ngược hướng và D. và ngược hướng và Câu 24.3: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 24.4: Cho vectơ khác Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ và -2 cùng phương B. Hai vectơ và -2 cùng hướng C. Hai vectơ và -2 luôn có cùng điểm gốc D. Hai vectơ và -2 luôn có giá song song với nhau Câu 25.1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa B, C là: A. B. C. D. Câu 25.2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho Để A nằm giữa B và C thì k thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. k = 1 B. k 1 Câu 25.3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB? A. B. C. D. Câu 25.4: Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong hình vẽnào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 26.1. Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. B. là trọng tâm tam giác . C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. D. thuộc trung trực của . Câu 26.2.Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho . Tìm k để . A. B. C. D. Câu 26.3.Cho . Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho . Điểm M được vẽ đúng trong hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 26.4.Cho đoạn thẳng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho . A. B. C. D. Câu 27.1. Trong hệ trục tọa độ , tọa độ của véc tơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 27.2. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ cho vectơ . Tọa độ của vectơ là A. . B. . C. . D. . Câu 27.3. Trong hệ tọa độ cho Tọa độ của vecto là A. B. C. D. Câu 27.4. Trong hệ trục toạ độ , toạ độ của vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28.1.Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ của véctơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28.2. Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm , . Tính độ dài véctơ . A. . B. . C. . D. . Câu 28.3. Trong mặt phẳng , cho hai điểm và . Độ dài vectơ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28.4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 29.1.Cho hai vectơ , . Tích là A. B. C. D. Câu 29.2. Trong hệ trục tọa độ , cho và . Khi đó, giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29.3. Trong hệ tọa độ , cho ; . Tính biểu thức tọa độ của . A. . B. . C. . D. . Câu 29.4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ và . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 30.1. Cho hai véctơ và đều khác véctơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 30.2. Cho tam giác đều có cạnh bằng .Tích vô hướng của hai vectơ và là A. . B. . C. . D. . Câu 30.3. Cho hình vuông có cạnh Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 30.4. Cho ;;. Tính . A. . B. . C. . D.-9 Câu 31.1.Cho tam giác có , và . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 31.2. Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng . A. . B. . C. . D. . Câu 31.3. Cho tam giác vuông tại có và là trung tuyến. Tính tích vô hướng A. B. C. D. Câu 31.4. Cho hình bình hành , với , , . Tích vô hướng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32.1. Cho giá trị gần đúng của là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là: A. 0,003 B. 0,03 C. 0,002 D. 0,02. Câu 32.2. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết = 12 409,12 ± 0,5. A. 12 410 B. 12 409,1 C. 12 000 D. 12 409. Câu32.3. Hãy viết số quy tròn của số với độ chính xác được cho sau đây . A. . B. . C. . D. . Câu 32.4. Cho giá trị gần đúng của 3/ 7 là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: A. 0,0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 . Câu 33.1. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11. A. 8. B. 9 C. 10 D. 11. Câu 33.2. Cho mẫu số liệu: 1 ;1 ;3 ;6 ;7 ;8; 8; 9; 10 Số trung bình của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 B. 7 C. 6,5 D. 5,9. Câu 33.3. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất) A. 6 B. 6,6 C. 6,5 D. 7 Câu 33.4. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10: Số lần 0 1 2 3 4 5 Số học sinh 2 4 6 12 8 3 Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 2; 3; 4 B. 4; 6; 112 C. 4; 9; 8 D. 2; 6; 8. Câu 34.1. Điểm thi toán của 9 học sinh lần lượt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị của mẫu số liệu này là: A. Me = 7 B. Me = 7,5 C. Me = 8 D. Me = 9. Câu 34.2. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 33.3 Thời gian dùng Facabook (đơn vị giờ) của một nhóm gồm học sinh lớp 10 được cho như sau Mốt của mẫu số liệu này là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 34.4. Điểm của một bài kiểm tra môn Toán của lớp 10B được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 5 3 0 8 14 3 8 2 Tìm mốt trong mẫu số liệu trên. A. 10 B. 7 C. 8 D. 9. Câu 35.1. Cho mẫu số liệu sau: 5; 2; 9; 10; 15; 5; 20. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 2; 5; 9 B. 5; 9; 15; C. 10; 5; 15 D. 2; 9; 15. Câu 35.2. Cho mẫu số liệu sau: 12; 5; 8; 11; 6; 20; 22. Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A.16 B. 17 C. 18 D. 19. Câu 35.3. Cho mẫu số liệu sau: 1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 9; 11; 15 B. 2; 10,5; 15 C. 10; 12,5; 15 D. 9; 10,5; 15. Câu 35.4. Điểm kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán của học sinh lớp 10A được cho như sau: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0. B. 2. C. 4. D.3
Tài liệu đính kèm: