Tiết 3 : MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN .KÝ HIỆU ,
I . Mục tiêu :
1). Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm mệnh đề chứa biến, mệnh đề : “xX :p(x)” và
mệnh đề : “ xX : p(x) “ . Hiểu các bước logique của phép chứng minh các mệnh đề
dạng này .
2). Kỹ năng: Biết lập phủ định các mệnh đề có dấu , . Từ việc hiểu học sinh biết cách chứng
minh các mệnh đề dạng này và biết cách trình bày một phép chứng minh toán học .
Tiết 3 : MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN .KÝ HIỆU " , $ I . Mục tiêu : 1). Kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm mệnh đề chứa biến, mệnh đề : “"xỴX :p(x)” và mệnh đề : “$ xỴX : p(x) “ . Hiểu các bước logique của phép chứng minh các mệnh đề dạng này . 2). Kỹ năng: Biết lập phủ định các mệnh đề có dấu ", $ . Từ việc hiểu học sinh biết cách chứng minh các mệnh đề dạng này và biết cách trình bày một phép chứng minh toán học . II . Phương tiện dạy học : III . Tiến trình dạy học trên lớp : 1). Ổn định lớp và kiểm tra bài củ : Câu nào sau đây là mệnh đề và phát biểu phủ định của chúng : 1. A :” Tất cả các bài tập trong sách này đều khó “ 2 .B :” _ = (x-y)(x+y) . 3. C : “ +1 ³ 0 “. 4. D :” - 4x +3 = 0 “ 5. E :” x +2 £ 3 “ 2). Phần mở bài : Để các ví dụ 4, 5 trở thành mệnh đề , ta sẽ cho x một giá trị cụ thể .Người ta gọi đây là mệnh đề chứa biến . Có cách nào khác để làm các mệnh đề chứa biến trở thành mệnh đề? Việc học mệnh đề chứa biến , mệnh đề lượng hóa có lợi ích như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu qua nội dung của bài học hôm nay. 3).Nghiên cứu bài học mới : Thời lượng Kiến thức cơ bản I.Mệnh đề chứa biến: VD : p(n) :” n chia hết cho 3 “ : hoạt đông 1 (SGK) II. Ký hiệu " , $ : VD: ( SGK ) : hoạt động 2 (SGK) III. Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu " , $ : 1). Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu ": _ Ví dụ : (SGK) = $ xỴX : Hoạt động của GV và HS Trò :_ rút ra nhận xét tính Đ _S của p(n) tùy thuộc vào giá trị của n . Từ đó suy ra định nghĩa mệnh đề chứa biến Thầy : _ cung cấp cho học sinh một vd khác _ yêu cầu học sinh tìm thêm vd về mệnh đề chứa biến _ giới thiệu ký hiệu “"” từ chữ “All” “ $ “ từ chữ “Exist “ _ yêu cầu học sinh đặt trước mệnh đềp(n) ký hiệu ", $ Trò : _ xét tính Đ _S của mệnh đề lượng hóa . _ nhận ra mệnh đề lượng hóa trong các mệnh đề thường gặp và viết nó theo ký hiệu " , $ _ tự cho ví dụ các mệnh đề lượng hóa và nhận ra tính Đ_S của nó Thầy : _ cho ví dụ về phủ định của mệnh đề theo ngôn ngữ thông thường . 2).Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu $ : _ Ví dụ : (SGK) , : hoạt động 3, 4 (SGK) = "xỴX : IV. Chứng minh mệnh đề chứa ký hiệu " , $ : Mở rộng : chứng minh mệnh đề A : “"xỴX : p(x) “ là sai Trò : _ tự nêu phủ định của mệnh đề lượng hóa theo mẫu đã cho ở ví dụ . Từ đó nêu qui tắc phủ định trong trường hợp tổng quát . ( đối với học sinh K-G có thể nói ngay ) Trò : _ một lần nữa phát biểu mệnh đề này theo ngôn ngữ thông thường ,từ đó suy ra phương pháp chứng minh . Trò (khá-giỏi) : chứng minh A sai bằng cách chứng minh đúng =>” $ xỴX : “ là đúng . Đây là phương pháp phản ví dụ . 4). Củng cố, hướng dẫn học tập ở nhà : Bài 1 : Cặp mệnh đề sau có phải là phủ định của nhau không ? : p : “" xỴ N , x – chẵn “ và q : ” $ xỴ N , x – lẻ “ Bài 2 : Các mệnh đề sau đây đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng : a) $ xỴ R , x > b) "xỴ R , < 3 ĩ x < 3 c) "nỴ N , + 1 không chia hết cho 3 d) $ aỴ Q , = 2 Bài 3 : Xét xem các mệnh đề sau đây đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề : a) $ xỴ Q , 4 - 1 = 0 b) $ nỴ N , + 1 chia hết cho 4 c) "xỴ R , x - 1 d) "nỴ N , > n e) $ xỴ R , x + 3 = 5 f) "xỴ R , x > 5 g) $ xỴ R , x £ 10 h) "xỴ R , + 3 ³ 3 Bài 4 : Cho mệnh đề chứa biến : “ x là số tự nhiên chẵn “. Phát biểu các mệnh đề sau một cách đầy đủ và cho biết tính đúng sai của chúng p (4) d) p (2x+1) p (11) e) "x : p (x) p (2x) f) $ x : p (x) Bài 5 : Cho A = . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau : a) "xỴA : £ 16 d) "xỴA : > 0 b) $ xỴA : x chia hết cho 4 e) $ xỴA : x + 2 ỴA c) $ xỴA : x > 5 f) "xỴA : x là ước của 12
Tài liệu đính kèm: