Bài giảng Đại số 10: Trình bày mẫu số liệu (Tiết 2)

Bài giảng Đại số 10: Trình bày mẫu số liệu (Tiết 2)

Bảng phân bố tần số - tần suất

Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp

Biểu đồ

Biểu đồ tần số - tần suất hình cột

Đường gấp khúc tần số - tần suất

Biểu đồ tần số hình quạt

 

ppt 18 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 10: Trình bày mẫu số liệu (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ !§2: Trình bày mẫu số liệu(Tiết 2)Bảng phân bố tần số - tần suấtBảng phân bố tần số - tần suất ghép lớpBiểu đồBiểu đồ tần số - tần suất hình cộtĐường gấp khúc tần số - tần suấtBiểu đồ tần số hình quạtKiểm tra bài cũ	Cho bảng mẫu số liệu điều tra số học sinh nghỉ học hàng ngày của trường THPT A trong 1 tháng. Hãy lập bảng tần số - tần suất ghép lớp với các lớp: [4; 6]; [7; 9];  ; [22; 24]. 	10	15	14	19	9	15	20	7	12	13	7	16	4	11	13	18	4	17	15	24	13	8	17	13	8	16	14	11	9	6Kiểm tra bài cũ	Cho bảng mẫu số liệu điều tra số học sinh nghỉ học hàng ngày của trường THPT A trong 1 tháng. Hãy lập bảng tần số - tần suất ghép lớp với các lớp: [4; 6]; [7; 9];  ; [22; 24]. 	10	15	14	19	9	15	20	7	12	13	7	16	4	11	13	18	4	17	15	24	13	8	17	13	8	16	14	11	9	6Tần sốTần suất (%)Lớp[4; 6][7; 9][10; 12][13; 15][16; 18][19; 21][22; 24]3649521N = 3010,020,013,330,016,7 6,7 3,3Một số biểu đồ trong thực tếa) Biểu đồ tần số - tần suất hình cộtLớpTần sốTần suất (%)[4; 6]310,0[7; 9]620,0[10; 12]413,3[13; 15]930,0[16; 18]516,7[19; 21]2 6,7[22; 24]1 3,3N = 30Cách vẽ biểu đồ hình cột05101520253035[7; 9][4; 6][10; 12][13; 15][16; 18][19; 21][22; 24]b) Đường gấp khúc tần số - tần suấtLớpTần sốTần suất (%)[4; 6]310,0[7; 9]620,0[10; 12]413,3[13; 15]930,0[16; 18]516,7[19; 21]2 6,7[22; 24]1 3,3N = 30Cách vẽ đường gấp khúc85111417192305101520253035M1M2M3M4M5M6M7c) Biểu đồ tần suất hình quạtLớpTần suất (%)Góc[4; 6]10,0360[7; 9]20,0720[10; 12]13,3490[13; 15]30,01080[16; 18]16,7600[19; 21] 6,7240[22; 24] 3,3120Cách vẽ biểu đồ quạtLớpTần suất (%)Góc[4; 6]10,0360[7; 9]20,0720[10; 12]13,3490[13; 15]30,01080[16; 18]16,7600[19; 21] 6,7240[22; 24] 3,31201013.33016.76.73.320[4; 6][7; 9][10; 12][13; 15][16; 18][19; 21][22; 24]Thực hànhKết quả điều tra số lượng sách mua trong một năm của mỗi người như sau:	5	3	7	1	4	3	4	3	6	8	4	5	3	4	2	4	7	6	5	9	6	6	6	7	0	11	3	12	4	7	14	0	2	4	4	3	5	15	0	10	4	5	2	3	5	1	8	1	2	12Hãy hoàn thành các chỉ số còn thiếu trong bảng và vẽ dạng biểu đồ tương ứng với tên biểu đồ cho trước.Thực hànhLớpTần sốTần suất (%)[0; 2]1020,0[3; 5]2244,0[6; 8]1122,0[9; 11]3 6,0[12; 14]3 6,0[15; 17]1 2,0N = 50Thực hànhLớpTần sốTần suất (%)[0; 2]1020,0[3; 5]2244,0[6; 8]1122,0[9; 11]3 6,0[12; 14]3 6,0[15; 17]1 2,0N = 50Thực hànhLớpTần sốTần suất (%)[0; 2]1020,0[3; 5]2244,0[6; 8]1122,0[9; 11]3 6,0[12; 14]3 6,0[15; 17]1 2,0N = 50Thực hànhCủng cốCác dạng biểu đồ thường gặp minh họa bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.Cách vẽ từng dạng biểu đồ.Các dạng biểu đồ trên còn được sử dụng nhiều trong minh họa các số liệu thống kê mà các em cũng đã gặp nhiều trong các môn học Địa lý, Sinh học. Bài tập về nhà: 5, 6, 7, 8 (SGK)Trân trọng cảm ơnquý thầy cô và các em !

Tài liệu đính kèm:

  • pptGADT.ppt