Câu 2: Cho góc α thỏa mãn 0o < α="">< 90o.="" khẳng="" định="" nào="" sau="" đây="" là="">
A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.
B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm
C. sin α và tan α trái dấu
D. cos α và tan α trái dấu
Chương II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0 0 ĐẾN 180 0 Ôn lại kiến thức Câu hỏi Đáp án Cho tam giác vuông OMH ( H = 90 ) H M O α Biết MOH = α , OM = 13; OH = 12 ; MH = 5 . Tính : 5 12 13 Chương II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ (từ 0 0 đến 180 0 ) 0 1 1 - 1 x y HĐ 1: Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi sau : - Nửa đường tròn được gắn vào đâu ? - Có tâm như thế nào ? - Có bán kính bằng bao nhiêu ? -Vị trí của nó so với trục Ox? - Nửa đường tròn được gắn vào hệ trục Oxy - Có tâm trùng với gốc O - Có bán kính bằng 1 - Nằm phía trên trục hoành Nửa đường tròn như thế gọi là : Nửa đường tròn đơn vị * Nửa đường tròn đơn vị 0 1 1 x 0 M Giả sử M(x;y) . Hãy chứng tỏ rằng : sin α = y ; cos α = x ; tan α = ; cot α = -1 α y Cho nửa đường tròn đơn vị và góc nhọn α α ? Có thể xác định được điểm M nửa đường tròn đơn vị để = MOx ? α x y O M H α y x x = OH = OH ; y = OK = OK 1 1 -1 OK= y OH = x K Giả sử M(x;y) . Hãy chứng tỏ rằng : sin α = y cos α = x tan α = cot α = 1/Định nghĩa Khi đó : *sin α = ? y Giả sử M(x;y) thuộc nửa đường tròn đơn vị và MOx = α . M x y α O cos sin *cos α = ? x *tan α = ? *cot α = ( tung độ của M ) ( hoành độ của M ) ( x ≠ 0 ) ( y ≠ 0 ) Chú ý Dựa vào kết quả hoat động 1, ta có thể mở rộng định nghĩa giá trị lượng giác của góc α bất kỳ ( ) theo tọa độ của điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị 1 -1 1 (SGK) ? ? ? ? Ví dụ : Trên nửa đường tròn đơn vị a) Cho điểm M b) Cho điểm M và MOx= α . Và MOx = 120 Tính : Tìm tọa độ điểm M: ? ? Thực hiện họat động 2 cos sin O M H α y x M x -x α α Nội dung a)Tìm liên hệ giữa 2 gãc α và α α và α là hai góc bù nhau 1 -1 1 Gợi ý : - Tìm quan hệ giữa 3 góc và và - Kết luận quan hệ giữa góc và cos sin O M H α y x M x -x α b) Hãy so sánh các giá trị lượng giác của hai góc α và α / 1 -1 1 Từ hoạt động trên hãy nêu tính chất về giá trị lượng giác của hai góc bù nhau? *TÍNH CHẤT Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau , còn côsin, tang, và côtang của chúng đối nhau. = sin ( ) *TÍNH CHẤT Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau , còn côsin, tang, và côtang của chúng đối nhau. Ví dụ Cho góc α biết : và Tính các giá trị lượng giác của góc bù với góc α ? Giải : Góc bù với α có số đo là 150 nên ta có: 3 150 sin 150 cos 150 cot , 3 1 150 cos 150 sin 150 tan 2 3 30 cos 150 cos , 2 1 30 sin 150 sin = - = - = = - = - = = = o o o o o o o o o o Câu 1: M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là : A. (sin α; cos α) B. (cos α; sin α) C. (- sin α; - cos α) D. (- cos α; - sin α) Câu 2 : Cho góc α thỏa mãn 0 o < α < 90 o . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương. B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm C. sin α và tan α trái dấu D. cos α và tan α trái dấu Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? Câu 4: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
Tài liệu đính kèm: