I. ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng:
Trong đó: a, b, c là những hệ số.
Câu hỏi : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là tam thức bậc hai:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VỚI LỚP 10B Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết: 41 - Bài 5 : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Giáo viên: Nguyễn Văn Hải Tổ: GDTX CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Tam thức bậc hai 2. Dấu của tam thức bậc hai 3. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai 4. Áp dụng TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 1. Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng: Trong đó: a, b, c là những hệ số. Ví dụ: Câu hỏi : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là tam thức bậc hai: Trả lời: Tam thức bậc hai ẩn x là: Không phải là tam thức bậc hai ẩn x là: x y O x y O y x 1 x O x 2 x y O y x x 2 O x 1 <0 = 0 Dấu f(x) >0 x y O x y O f(x) luôn cùng dấu với a, x y O x y O x y O f(x) cùng dấu với a , víi y x x 2 O x 1 x 1 y x O x 2 * f(x) cùng dấu với a , * f(x) trái dấu với a a>0 a<0 TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 2. Dấu của tam thức bậc hai Định lý về dấu của tam thức bậc hai Nếu thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi Nếu thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi Nếu thì + f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, khi hoặc + f (x) trái dấu với hệ số a khi Trong đó: là hai nghiệm của f (x) x f(x) Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a x f(x) Cùng dấu với a 0 Cùng dấu với a x f(x) Cùng dấu với a TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 3. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai CÁC BƯỚC XÉT DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI: * Tìm các nghiệm của f (x) * Xác định dấu của a * Lập bảng xét dấu theo nguyên tắc “ Trong trái – ngoài cùng” và kết luận TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 4. Áp dụng Bài 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: x f (x) 1 4 0 0 + - + f (x) > 0 khi f (x) < 0 khi ; f (x) = 0 khi x = 1 và x = 4 Kết luận Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu không phải là tam thức bậc hai Câu 2: Dấu của tam thức là: Câu 3: Tam thức cùng dấu với hệ số a khi Câu 4: Tam thức trái dấu với hệ số a khi nào? CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM B D D A TIẾT 41- BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI BÀI HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Tài liệu đính kèm: