Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
*) Định nghĩa: Cho hai vectơ và đều khác 0 ⃗. Tích vô hướng của hai vectơ là một số, kí hiệu được xác định bởi công thức sau:
+) Nếu ít nhất một trong hai vectơ �và bằng 0 ⃗. Ta quy ước:
gọi là bình phương vô hướng của 𝑎 ⃗
DẠY TỐT – HỌC TỐT BÀI TẬP SGK BT1/ SGK Trang 40 : Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: a. s in A= sin ( B +C ) b. cosA = – cos( B + C ) Bài giải *) Công thức lượng giác giữa hai góc bù nhau cos(180 0 - ) = cos tan(180 0 - ) = tan , ≠ 90 0 cot(180 0 - ) = cot , 0 0 < < 180 0 a) Ta có: sin(180 0 - ) = sin b) Tương tự: *) Chú ý: DẠY TỐT – HỌC TỐT BT6/ SGK Trang 40 : Cho hình vuông ABCD Bài giải Ta có: Mặt khác: Vậy: BT5/ SGK Trang 40 : Cho góc x , với . Tính giá trị biểu thức A B C D a) Ta có: E b) Ta có: c) Ta có: DẠY TỐT – HỌC TỐT Bài 2 : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1 ĐỊNH NGHĨA 2 CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG 3 BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG 4 ỨNG DỤNG Độ dài của vectơ Góc giữa hai vectơ Khoảng cách giữa hai điểm a b c DẠY TỐT – HỌC TỐT Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ 1. *) Định nghĩa : C ho hai vectơ và đều khác . Tích vô hướng của hai vectơ là một số, kí hiệu được xác định bởi công thức sau: . ) gọi là bình phương vô hướng của *) Chú ý : +) Nếu ít nhất một trong hai vectơ và bằng . Ta quy ước +) V ới và khác . Ta có +) Ta có . ) gọi là bình phương độ dài của +) Ta có kết quả là một số DẠY TỐT – HỌC TỐT VÝ dô 1 : Cho tam gi¸c ®Òu ABC cã c¹nh b»ng a vµ cã chiÒu cao AH A B C Khi ®ã: D H Hoặc: DẠY TỐT – HỌC TỐT Tính chất tích vô hướng của hai vectơ 2 . *) Tính chất : Với ba vectơ tùy ý và mọi số thực ta có: ( tính chất giao hoán ) ( tính chất phân phối ) ( tính chất kết hợp ) *) Nhận xét : Cho hai vectơ và đều khác . Khi đó DẠY TỐT – HỌC TỐT Biểu thức tọa độ tích vô hướng 3 . *) Trong mp Oxy. Cho và . Khi đó *) Ví dụ 2: Trong mp Oxy. Cho và . Tính Bài giải Ta có: *) Ví dụ 3: Trong mp Oxy. Cho , B ( 1; 2) và . Chứng minh: Ta có: và: Vậy:
Tài liệu đính kèm: