Dạng bài toán 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ.
1. Phương pháp giải
Tập xác định của hàm số 𝑦=𝑓(𝑥) là tập các giá trị của 𝑥 sao cho biểu thức 𝑓(𝑥) có nghĩa.
Nếu 𝑃(𝑥) là một đa thức thì:
DẠY TỐT – HỌC TỐT BT1 / SGK Trang 49 a ) Đỉnh Giao với trục hoành Giao với trục tung BT1 / SGK Trang 49 c ) Đỉnh Giao với trục tung Giao với trục hoành BT3 / SGK Trang 49 Xác định parabol biết rằng: a) Đi qua hai điểm M( 1; 5) và N( - 2; 8) Ta được : DẠY TỐT – HỌC TỐT BT3 / SGK Trang 49 Xác định parabol biết rằng: b ) Đi qua điểm M( 3; - 4 ) và trục đối xứng Trục đối xứng ( 1 ) Đi qua điểm M( 3 ; - 4 ) ( 2 ) Thế ( 1) vào ( 2 ) Thế vào ( 1 ) DẠY TỐT – HỌC TỐT BT4 / SGK Trang 50 Xác định parabol đi qua A( 8; 0) và có đỉnh I (6 ; – 12 ) Ta có ( P) đi qua điểm A( 8 ; 0 ) Giải: Vì ( P) đỉnh I ( 6 ; -12 ) Vì ( P) có hoành độ của đỉnh I là 6 Thế ( 3 ) vào ( 1) và ( 2 ) Thế vào ( 3 ) Vậy DẠY TỐT – HỌC TỐT Dạng bài toán 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ. *) Phương pháp giải. Tập xác định của hàm số là tập các giá trị của sao cho biểu thức có nghĩa. Nếu là một đa thức thì: * có nghĩa * có nghĩa Câu 1 : Tập xác định của các hàm số là: A. B. C. D. ĐKXĐ: C Suy ra tập xác định của hàm số là * có nghĩa ÔN TẬP CHƯƠNG 2 DẠY TỐT – HỌC TỐT Câu 2 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. ĐKXĐ: Suy ra tập xác định của hàm số là . C Câu 3 : Tập xác định của các hàm số sau A. B. C. D. ĐKXĐ: Suy ra tập xác định của hàm số là . C DẠY TỐT – HỌC TỐT Câu 4 : Tìm tập xác định của các hàm số A. B. C . D . ĐKXĐ: Suy ra tập xác định của hàm số là . D DẠY TỐT – HỌC TỐT Dạng bài toán 2: XÉT TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ *) Phương pháp giải. Hàm số xác định trên : Hàm số chẵn . Hàm số lẻ . Câu 5 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số A. hàm số lẻ B. hàm số chẳn C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung D. hàm số không chẳn, không lẻ Chú ý : Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng Ta có TXĐ: Và Do đó là hàm số lẻ Với mọi ta có A DẠY TỐT – HỌC TỐT Câu 6 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số A. hàm số lẻ B. hàm số chẵn C. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ D. hàm số không chẳn, không lẻ Ta có TXĐ: Và Với mọi ta có Do đó là hàm số chẵn B Câu 7 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số A. hàm số lẻ B. hàm số chẵn C. đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy D. hàm số không chẳn, không lẻ TXĐ: Ta có: Vậy hàm số không chẵn, không lẻ D
Tài liệu đính kèm: