Bước1:Tìm nghiệm từng nhị thức
Bước2: Lập bảng xét dấu
Trong đó dòng đầu tiên là giá trị của biến x sắp theo thứ tự tăng dần . Các dòng tiếp theo chỉ dấu các nhị thức bậc nhất. Dòng cuối cùng là dấu của f(x)
Tuần 1 TIẾT 1: ÔN TẬP DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. XÉT DẤU TÍCH THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 3. ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH NỘI DUNG ÔN TẬP 1.DẤU CỦA NHI THỨC BẬC NHẤT Cho các biểu sau: Biểu thức nào đã cho là nhị thức bậc nhất đối với biến x 2. Tìm nghiệm của các nhị thức đã tìm được ở câu trên. Phiếu học tập số 1 Thời gian: 1’30 s Hình thức: làm vào nháp Chụp ảnh gởi qua nhóm chat THỜI GIAN 1 : 30 1 : 29 1 : 28 1 : 27 1 : 26 1 : 25 1 : 24 1 : 23 1 : 22 1 : 21 1 : 20 1 : 19 1 : 18 1 : 17 1 : 16 1 : 15 1 : 14 1 : 13 1 : 12 1 : 11 1 : 10 1 : 09 1 : 08 1 : 07 1 : 06 1 : 05 1 : 04 1 : 03 1 : 02 1 : 01 1 : 00 0 : 59 0 : 58 0 : 57 0 : 56 0 : 55 0 : 54 0 : 53 0 : 52 0 : 51 0 : 50 0 : 49 0 : 48 0 : 47 0 : 46 0 : 45 0 : 44 0 : 43 0 : 42 0 : 41 0 : 40 0 : 39 0 : 38 0 : 37 0 : 36 0 : 35 0 : 34 0 : 43 0 : 32 0 : 31 0 : 30 0 : 29 0 : 28 0 : 27 0 : 26 0 : 25 0 : 24 0 : 23 0 : 22 0 : 21 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ Vậy nhị thức bậc nhất đối với biến x là gì? Đáp số: Là các nhị thức bậc nhất 2. 1. Nhị thức bậc nhất *Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax + b trong đó a ,b là hai số đã cho, a ≠ 0 . * f(x)=0 gọi là nghiệm của nhị thức Yêu cầu : Có 30s để các em ghi nhớ dạng của nhị thức bậc nhất trên. CÂU 1 Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là nhị thức bậc nhất? 1 Bài tập trắc nghiệm: Hãy lựa chọn một phương án đúng Thời gian: 30 s/câu HS làm cá nhân trả lời vào khung chat C 2018 x THỜI GIAN 0 : 30 0 : 29 0 : 28 0 : 27 0 : 26 0 : 25 0 : 24 0 : 23 0 : 22 0 : 21 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ CÂU 2 1 Thay x=2 vào từng đáp án ta thấy . Vậy x=2 là nghiệm của nhị thức Số 2 là nghiệm của nhị thức nào dưới đây: B – x – 2 THỜI GIAN 0 : 30 0 : 29 0 : 28 0 : 27 0 : 26 0 : 25 0 : 24 0 : 23 0 : 22 0 : 21 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ 2. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT : f(x)= ax+b cùng dấu với a và trái dấu với a khi nào ? 2.Dấu của nhị thức bậc nhất trái dấu với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng Định lí : Nhị thức f(x) = ax + b có giá trị cùng dấu với hệ số của a khi x lấy giá trị trong khoảng BẢNG XÉT DẤU x f(x) +¥ Trái dấu a 0 Cùng dấu a -¥ Quy tắc: “ Phải cùng, trái trái” a. f(x) = 3x + 3 b. g(x) = -2x + 6 Phiếu học tập số 2: Xét dấu các nhị thức sau: Thời gian: 1’30s Mỗi bạn hoàn thành Chụp gửi vào khung chat THỜI GIAN 1 : 30 1 : 29 1 : 28 1 : 27 1 : 26 1 : 25 1 : 24 1 : 23 1 : 22 1 : 21 1 : 20 1 : 19 1 : 18 1 : 17 1 : 16 1 : 15 1 : 14 1 : 13 1 : 12 1 : 11 1 : 10 1 : 09 1 : 08 1 : 07 1 : 06 1 : 05 1 : 04 1 : 03 1 : 02 1 : 01 1 : 00 0 : 59 0 : 58 0 : 57 0 : 56 0 : 55 0 : 54 0 : 53 0 : 52 0 : 51 0 : 50 0 : 49 0 : 48 0 : 47 0 : 46 0 : 45 0 : 44 0 : 43 0 : 42 0 : 41 0 : 40 0 : 39 0 : 38 0 : 37 0 : 36 0 : 35 0 : 34 0 : 43 0 : 32 0 : 31 0 : 30 0 : 29 0 : 28 0 : 27 0 : 26 0 : 25 0 : 24 0 : 23 0 : 22 0 : 21 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ g(x) x f(x) x -¥ BẢNG XÉT DẤU a. f(x) = 3x + 3 b. g(x) = -2x + 6 ĐÁP ÁN: 1 + - 0 3 0 - + Vậy làm thế nào để xát dấu nhị thức sau: Bước1 :Tìm nghiệm từng nhị thức Bước2 : Lập bảng xét dấu Trong đó dòng đầu tiên là giá trị của biến x sắp theo thứ tự tăng dần . Các dòng tiếp theo chỉ dấu các nhị thức bậc nhất. Dòng cuối cùng là dấu của f(x) 3. XÉT DẤU TÍCH THƯƠNG NHỊ THỨC BẬC NHẤT a. b. Xét dấu biểu thức sau BÀI TẬP ÁP DỤNG ĐÁP ÁN: a. x 2x + 1 x + 2 f(x) -2 0 + - 0 0 + + + + - - - BẢNG XÉT DẤU VẬY: g(x) x – 2 -2x + 3 x BẢNG XÉT DẤU 2 + 0 0 0 + 0 + Vậy: Bt: Giải bất phương trình sau a. b. 4. ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH a.Bất phương trình tích , bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Thời gian: 5’/câu Hình thức: Trình bày vào vở Chụp hình gởi vào khung chat: B1 : Đưa BPT về dạng CÁC BƯỚC GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH hoặc B2: Tìm nghiệm từng nhị thức B3: Lập bảng xét dấu biểu thức f(x) B4: Kết luận nghiệm ĐÁP ÁN: a. BẢNG XÉT DẤU x 2 - x x - 1 f(x) 1 2 + + + + - - 0 0 0 - - + / / / / / / / / / / x 2 - x x - 1 f(x) 1 2 + + + + - - 0 0 0 + S = (1;2] / / / / / / / / / / b. BẢNG XÉT DẤU x f(x) x x - 3 x + 3 -3 3 0 + - + + + + + + - - - - - 0 0 0 0 0 0 - - + / / / / / / b. Bất Phương Trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Định nghĩa : Nếu A Nếu A < 0 Ví dụ : Giải bất phương trình Cách 1 : Dùng định nghĩa Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có: Do đó ta xét bất phương trình trong hai khoảng *Nếu Có nghiệm Ta có hệ bất phương trình *Nếu (2) có nghiệm Ta có hệ bất phương trình Tổng hợp hai tập nghiệm ta được -7 < x < 3 là tập nghiệm của bất phương trình Cách 2 : khử giá trị tuyệt đối bằng cách lập bảng xét dấu. BẢNG XÉT DẤU 2x + 1 x + 0 - Bằng cách áp dụng tính chất giá trị tuyệt đối ta có thể dễ dàng giải các bất phương trình dạng Với a > 0 Ta có: BÀI TẬP VỀ NHÀ Giải các bất phương trình DẶN DÒ 1. Làm BTVN 2.Xem lại các bài tập đã làm, và học cách giải bất phương trình bậc nhất. BÀI HỌC KẾT THÚC
Tài liệu đính kèm: