Bài giảng Hình học 12: Thể tích khối đa diện

Bài giảng Hình học 12: Thể tích khối đa diện

Thể tích của một khối đa diện (H) là môt số dương V(H) thoả mãn các tính chất sau:

a. Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.

b. Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).

c. Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện (H1) và (H2) thì: V(H) = V(H1) + V(H2)

 

ppt 17 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 12: Thể tích khối đa diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHÚC ĐỘNG- §oµn kÕt - Ch¨m ngoan - Häc giáiĐỗ Thị Liên PhươngTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DiỆNÔn tập kiến thức cũ?Nêu công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông?trả lờihHBACTam giácHình chữ nhậtHình vuôngabCABDV1V2V1 = V2V1V2ABCDA’B’C’D’MNPQM’N’P’Q’MNPQV1 = V2DABCV = V1 + V2V1V2ABCDEFABCDEFABCDA’B’C’D’ABCDA’B’C’D’Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnI. Khái niệm về thể tích của khối đa diện1. thể tích của khối lập phương.* Khi a = 1 thì V = 1 khối lập phương này được gọi là KLP đơn vị.Thể tích của một khối đa diện (H) là môt số dương V(H) thoả mãn các tính chất sau:a. Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.b. Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).c. Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện (H1) và (H2) thì: V(H) = V(H1) + V(H2)aaaCB'C'A'D'ABDBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện2. Thể tích khối hộp chữ nhật.Trong đó: 	a _ chiều dài.	b_ chiều rộng.	c_ chiều cao. Quan sát hình vẽcbaB'C'D'CABDA'( H0 )( H1 )- H0 là khối lập phương đơn vị.- (H1) là khối hộp chữ nhật có ba kích thước: a=5, b=1, c=1.?Có thể chia (H1) thành bao nhiêu khối lập phương (H0)? Từ đó tính thể tích của khối (H1).Khối hộp (H2)Chia khối (H1) thành 5 khối (H0).trả lời( H0 )( H1 )?Cho biết các số đo của khối hộp chữ nhật (H2)? Tính thể tích của khối hộp đó?( H2 )Khối hộp (H)Dài a = 5Rộng b = 4Cao c = 1Chia khối (H2) thành 4 khối (H1).V(H2) = 4. V(H1) = 4.5 = 20 ( = a.b.c)? Cho biết các số đo của khối hộp (H)? Tính thể tích của khối hộp (H) và đưa ra công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật.( H )Dài a = 5Rộng b = 4Cao c = 3V(H) = a.b.c =5.4.3 = 60Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện2. Thể tích khối hộp chữ nhật.Trong đó: 	a _ chiều dài.	b_ chiều rộng.	c_ chiều cao. Quan sát hình vẽcbaB'C'D'CABDA'Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnII. thể tích khối lăng trụ.B'C'D'E'CBAEDA'HTrong đó: B_ diện tích đáy. h_ chiều cao.Kim tù th¸p Kª-èp ë Ai CËpBài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnHoạt động 4HCBADSCoi Kim tù th¸p lµ khèi chãp SABCD. ChiÒu cao SH = 147m, c¹nh ®¸y AB = BC = CD = DA = 230m. Khi ®ã: ThÓ tÝch cña Kim tù th¸p lµ:Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diệnKhối lập phươngKhối hộp chữ nhậtKhối chópKhối lăng trụ3aVKLP=cbaV..=hBVLT.=Bảng tóm tắt công thức tính thể tích các khối đa diệnHMBDCALời giảiHình vẽCủng cố: Bài tập1- SGK trang25 

Tài liệu đính kèm:

  • pptthe tich khoi da dien (phuong).ppt