3) Vectơ pháp tuyến (VTPT) của
đường thẳng:
Định nghĩa: Vectơ n được gọi
là vectơ pháp tuyến của đường
thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vuông
góc với VTCP của ∆ .
Chú ý:
• Nếu n ( ; ), 0 a b a b æ ö ç ÷ 2 2
è ø
= + ¹
cũng là 1 VTPT của đt ∆
m .n ( . ; . ), 0 = = k k a k b k ( ¹ )
• Một đt hoàn toàn được xác định
nếu biết 1 điểm và 1 VTPT của nó
Kiểm Tra Bài Cũ 1.Nêu định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-5;4) và có vectơ chỉ phương " = 2; 3 Trả lời 1. Vectơ " được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu " ≠ 0 và giá của vectơ " song song hoặc trùng với ∆ 2. Đường thẳng ∆ đi qua A(-5;4) và nhận " = 2; 3 làm VTCP nên có PTTS là: )* = −5 + 2./ = 4 + 3. b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng: Cho đường thẳng d có PTTS là: !" = "$ + &'() = )$ + &'* (1) Từ (1) nếu '( ≠ 0, một bạn rút ra cho cô t và ) − )$? Nếu '( ≠ 0, ta có: & = ./.012 và ) − )$ = &'* Suy ra: ) − )$ = 1312(" − "$) Đặt k = 1312, ta được: ) − )$ = 4(" − "$) Thay & = ./.012 vào ) − )$ = &'* ta được gì? k trong phương trình này được gọi là gì? Như vậy nếu đường thẳng ∆ có VTCP ' = '(; '* với '( ≠ 0 thì ∆ có hệ số góc 4 = 1312. Cho đường thẳng ∆ có PTTS "# = −5 + 2)* = 4 + 3) và vectơ - = 3;−2 . Hãy chứng tỏ - vuông góc với vectơ chỉ phương của ∆ Giải∆ có vectơ chỉ phương u = 2; 3 Vì -.1 = 3.2 + −2 . 3 = 0 nên - và 1 vuông góc Ví dụ 1: Tính hệ số góc của đường thẳng d có VTCP là 1 = −1; 3 4 = 1516 = 3−1 = − 3 4Giáo viên: Trịnh Mỹ Ái Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là 1 VTPT của đt ∆ thì 3) Vectơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng: x y 0 Định nghĩa: Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vuông góc với VTCP của ∆ . Chú ý: • Nếu 2 2n ( ; ), 0a b a bæ öç ÷ è ø = + ¹ cũng là 1 VTPT của đt ∆ ( )m .n ( . ; . ), 0k k a kb k= = ¹ ∆ c n m b d au Trong các vectơ sau vectơ nào là VTPT của đt ∆ ? Đường thẳng ∆ có bao nhiêu VTPT ? Nếu là VTPT của đt ∆ thì có phải là VTPT của đt ∆ không? 3, 2 1n .c m .c 2 =- = c • Một đt hoàn toàn được xác định nếu biết 1 điểm và 1 VTPT của nó Vậy một đường thẳng có vô số VTPT xy 0 M ∆ M0 y0 x0 n ( );n a b= đi qua M0 (x0;y0) nhận làm VTPT{Cho đt ∆: Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ . là 1 VTPT của đt ∆ thì 3) Vectơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vuông góc với VTCP của ∆ . Chú ý: • Nếu 2 2n ( ; ), 0a b a bæ öç ÷ è ø = + ¹ cũng là 1 VTPT của đt ∆ ( )m .n ( . ; . ), 0k k a kb k= = ¹ • Một đt hoàn toàn được xác định nếu biết 1 điểm và 1 VTPT của nó Vậy một đường thẳng có vô số VTPT Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG xy 0 là 1 VTPT của đt ∆ thì 1) Vectơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n ≠ 0 và n vuông góc với VTCP của ∆ . Chú ý: • Nếu 2 2n ( ; ), 0ba b aæ öç ÷ è ø + ¹= cũng là 1 VTPT của đt ∆ ( )m .n ( . ), 0;.k k a b kk ¹= = • Một đt hoàn toàn được xác định nếu biết 1 điểm và 1 VTPT của nó ( );n a b= đi qua M0 (x0;y0) nhận làm VTPT{Cho đt ∆: Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ . M M M ∆ M0 M y0 x0 n M(x; y) ∆ Û Ta có: 0M M = 0. 0n M M = ( ) ( )0 0 0a bx yx y- + - = ( )0 0 0a b ax y x ybÛ + + - - = ( )0 0;x x y y- - ( );n a b= ? 0x y ca bÛ + + = ( )0 0c ax by= - - (1) 0Mn M^ Û Û với ? ? ? 1 2 1 2( ; ), ( ; )a a a b b b= = .a bÞ = 1 1 2 2. .a b a b+? Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PTTQ của đt ∆ đi qua điểm A (1; 4) và có VTPT Ví dụ2: Ví dụ1:3) Vectơ pháp tuyến của đ.thẳng: 4) Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng: Định nghĩa: Chú ý: ∆: ax+by+c=0 Pt ax + by + c = 0 (a2 + b2 ≠ 0) được gọi là PTTQ của đường thẳng. ( );n a b= là 1 VTPT của đt ∆ ( ) ( )( ); , ;u b a v b a= - = - là 1 VTCP của đt ∆ ( );n a b= đi qua M0 (x0;y0) nhận làm VTPT{• Nếu đt ∆: thì đường thẳng ∆ có phương trình ( ) ( )0 0 0a x x b y y- + - = Cho đường thẳng ∆ có phương trình 2x - 3y + 5 =0 a) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đường thẳng ∆ ? A (-1;1) B (1; -5) C (2;3) b) Trong các vectơ sau vectơ nào không phải là VTPT của đt ∆ ? ( )a = 4;-6 ( )2c = 3;( )b = 2;-3 Lập PTTQ của đt ∆điqua điểm A (1;4) và có VTPT ( )3 ;2n = Giải: ( )3 ;2n = là : 3(x – 1) + 2(y – 4) = 0 3x + 2y – 11 = 0 2.(-1) – 3.1 + 5 = 0 2.1 – 3.(-5) + 5 ≠ 0 2.2 – 3.3 + 5 = 0 • Nếu 2 2n ( ; ), 0ba b aæ öç ÷ è ø + ¹= là 1 VTPT của đt ∆ thì cũng là 1 VTPT của đt ∆ ( )m .n ( . ; . ), 0k k a kb k= = ¹ 2.=a b Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ • Nắm vững định nghĩa vectơ pháp tuyến và PTTQ của đường thẳng. • Phân biệt VTPT và VTCP của đường thẳng. • Học cách viết PTTQ của đường thẳng. • Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 80 sách giáo khoa.
Tài liệu đính kèm: