Bài giảng môn Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh, trong sản xuất phân bón

Bài giảng môn Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh, trong sản xuất phân bón

Câu 1: Theo em có thể dùng nitragin bón cho các loại cây trồng không phải cây họ đậu được không? Vì sao?

Không. Vì vi khuẩn cố định đạm Rhizobium (có trong nitragin) tiết enzmim nitrogenasa. Enzim này phải kết hợp với sắc tố màu hồng có ở nốt sần cây họ Đậu mới có thể cố định đạm

 

ppt 31 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 24/06/2023 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh, trong sản xuất phân bón", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÀO CÁC EM! 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1: PHÂN BÓN HÓA HỌC LÀ GÌ? EM HÃY NÊU CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA LOẠI PHÂN BÓN NÀY ? 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 2: 
Phân bón vi sinh vật là gì ? Đặc điểm của loại phân bón này ? 
Nitơ trong không khí chiếm tỉ lệ 78% 
Chất hữu cơ 
NH 4 amôn 
+ 
Vi khuẩn Nitrat hóa 
Phôt phatApatit 
Vi khuẩn chuyển hóa lân 
Lân dễ tan 
Rễ cây 
Vi khuẩn cố định đạm 
Vi khuẩn amôn hóa 
NO 3 
nitrat 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN 
BÀI 13: 
Công nghệ vi sinh là gì? 
- Trong đời sống hằng ngày 
Muối dưa 
Muối cà 
Sản xuất men tiêu hóa cho người và vật nuôi 
- Trong y học 
Vắc xin phòng tả 
Vắc xin phòng Covid -19 
Vắc xin phòng dại 
Vắc xin phòng H5N1 
Sản xuất văcxin phòng bệnh 
- Trong sản xuất công nghiệp 
- Trong sản xuất công nghiệp 
1. KHÁI NIỆM CÔNG NGHỆ VI SINH 
Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế xã hội. 
I. NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT PHÂN BÓN VI SINH VẬT 
Phân lập vi sinh vật 
Nuôi cấy trong MT dinh dưỡng nhân tạo 
Phối trộn vi sinh vật với chất nền 
Đóng gói (lọ) nhỏ để hở miệng 2 – 3 ngày 
2. NGUYÊN LÍ SẢN XUẤT PHÂN BÓN VI SINH VẬT. 
Đóng kín miệng túi, bảo quản, sử dụng 
Than bùn (Peat Moss) 
Chất khoáng + nguyên tố vi lượng 
Chất nền: gồm than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng 
Các loại phân vsv 
Khái niệm 
Thành phần 
Kĩ thuật sử dụng 
Phân vsv cố định đạm 
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VSV THƯỜNG DÙNG: 
Phân vsv chuyển hoá lân 
Phân vsv phân giải chất hữu cơ 
Các loại phân vsv 
Khái niệm 
Thành phần 
Kĩ thuật sử dụng 
Phân vsv cố định đạm 
- Là loại phân chứa vsv cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc hội sinh với cây lúa hoặc các cây khác Vd: nitragin, azogin 
Than bùn, vi sinh vật cố định đạm, các chất khoáng và nguyên tố vi lượng 
Dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp cho đất 
Nitragin bón cho đậu, lạc. Azogin bón cho lúa 
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VSV THƯỜNG DÙNG: 
Sự cộng sinh giữa rễ cây họ Đậu và vi khuẩn Rhizobium 
Nốt sần 
Rễ 
Vi khuẩn 
 Dây chuyền sản xuất phân bón 
Nghiền than bùn 
 Dây chuyền trộn phân 
 Dây chuyền đóng bao 
 Phân Nitragin dạng bột 
Phân Azogin dạng nước 
QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN SINH HỌC NITRAGIN: 
Nuôi cấy vi khuẩn trong các nồi lên men lớn với các môi trường dinh dưỡng thích hợp 
Phân lập các vi khuẩn nốt sần (Rhizobium) có hoạt tính cố định đạm cao 
Khi số lượng vi khuẩn đủ lớn thì trộn với than bùn khô nghiền nhỏ cùng với rỉ đường 
Đóng túi nhỏ, để hở miệng từ 2-3 ngày ở 20 0C 
Dán kín miệng túi, bảo quản trong tủ lạnh, chuyển đến nơi tiêu dùng 
Các loại phân vsv 
Khái niệm 
Thành phần 
Kĩ thuật sử dụng 
Phân vsv chuyển hóa lân 
- Là loại phân chứa vsv chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc vsv chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan 
 Vd: photphobacterin, phân lân hữu cơ vi sinh 
Than bùn, vsv chuyển hoá lân: (pseudomonas, baccillus, Micrococus), bột photphorit hoặc apatit, các nguyên tố khoáng,vi lượng 
Dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp cho đất 
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VSV THƯỜNG DÙNG: 
Phân photphobacterin 
Phân lân hữu cơ vi sinh 
Phân VSV chuyển hoá lân 
- Quặng Apatit được dùng cho sản xuất phân bón các loại như: 
          - Phân lân super. 
          - Phân lân nung chảy. 
          - Các loại phân bón chứa lân khác 
 - Quặng Apatit dùng để sản xuất phốt pho vàng (P4). Các sản phẩm từ phốt pho vàng được dùng trong công nghiệp thực phẩm, sản xuất chất tẩy rửa, làm sạch bề mặt kim loại khi sơn, mạ... 
TÁC DỤNG CỦA QUẶNG APATIT: 
PHÂN VSV PHÂN GIẢI CHẤT HỮU CƠ 
Các loại phân vsv 
Khái niệm 
Thành phần 
Kĩ thuật sử dụng 
Phân vsv phân giải chất hữu cơ 
 Là loại phân chứa các vsv phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản. 
- Vd: mana, estrasol 
Than bùn, vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, các chất khoáng và nguyên tố vi lượng 
- Bón trực tiếp vào đất hoặc trộn ủ với phân chuồng 
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VSV THƯỜNG DÙNG: 
 Quy trình sản xuất phân bón 
Chú ý khi sử dụng phân bón vsv 
Tiến hành nơi râm mát 
Tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp 
Câu 1: Theo em có thể dùng nitragin bón cho các loại cây trồng không phải cây họ đậu được không? Vì sao? 
CỦNG CỐ: 
Không. Vì vi khuẩn cố định đạm Rhizobium (có trong nitragin) tiết enzmim nitrogenasa. Enzim này phải kết hợp với sắc tố màu hồng có ở nốt sần cây họ Đậu mới có thể cố định đạm 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_cong_nghe_10_bai_13_ung_dung_cong_nghe_vi_sinh.ppt