Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
BÀI 13 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN Trong Đời Sống Hằng Ngày : Muối dưa Muối cà ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ VI SINH Sản xuất men tiêu hóa cho người và vật nuôi Trong Y Học : Vắc xin phòng tả Vắc xin phòng viêm ganB Vắc xin phòng dại Vắc xin phòng H5N1 Sản xuất văcxin phòng bệnh Trong Sản Xuất Công Nghiệp : *Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội. THẾ NÀO LÀ CÔNG NGHỆ VI SINH? Xem clip I. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh - Nguyên lý: Nhân giống chủng VSV đặc hiệu trộn với chất nền (than bùn). Sản xuất được các loại phân VSV. Em hãy cho biết các loại phân VSV dùng trong SX nông – lâm nghiệp? Bao gồm: phân VSV cố định đạm, phân VSV chuyển hóa lân, phân VSV phân giải chất hữu cơ. Như vậy, nguyên lí sản xuất phân vi sinh là gì? Phân lập, tạo chủng VSV đặc hiệu Nuôi cấy, nhân giống Trộn chủng vsv đặc hiệu với chất nền Đóng gói Nguy ên lý: Nitơ tự do trong không khí Chất hữu cơ Lân hữu cơ hoặc lân khó tan VSV chuyển hóa lân Lân vô cơ hoặc lân dễ tan Rễ cây VSV cố định đạm VSV phân giải CHC NH 3 Thế nào là phân VSV cố định đạm? Thế nào là phân VSV phân giải chất hữu cơ? Thế nào là phân VSV chuyển hóa lân? Chất khoáng 1. Phân vi sinh vật cố định đạm - Khái niệm: Phân VSV cố định đạm là loại phân có chứa các nhóm VSV cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây khác. II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng - Sản phẩm: + Phân Nitragin + Phân Azogin Thế nào là phân VSV cố định đạm? Hiện nay chúng ta dùng những loại phân VSV cố định đạm nào? Thành phần chính của phân này bao gồm những gì? - Thành phần : than bùn, VSV nốt sần cây họ đậu, các chất khoáng và nguyên tố vi lượng MỘT SỐ NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN Nhà máy SX phân bón Nitragin So sánh sự khác nhau giữa phân Nitragin và phân Azogin CÂU HỎI THẢO LUẬN Nitragin Azogin - Thành phần chính: vi khuẩn cộng sinh ở nốt sần cây họ Đậu; - Dùng chủ yếu cho cây họ đậu. Thành phần chính: vi khuẩn sống hội sinh với cây lúa; - Dùng bón cho lúa. Phân Nitragin dạng bột Phân Azogin dạng nước 2. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân Khái niệm: Chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ, hoặc VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan. - Sản phẩm: + Phân Photphobacterin. + Phân Lân hữu cơ vi sinh. Theo em, thế nào là phân VSV chuyển hóa lân? Em hãy cho biết những dạng của phân VSV chuyển hóa lân? Phân lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất bao gồm những thành phần gì? Thành phần : Than bùn, bột photphorit hoặc apatit, các nguyên tố khoáng và vi lượng. VSV chuyển hóa lân 3. Phân vi sinh vât phân giải chất hữu cơ - Khái niệm : Có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ . - Thành phần: + Chất nền (than bùn và xác thực vật). + Khoáng và vi lượng. + Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ . - Sử dụng: + Bón trực tiếp vào đất. + Làm chất độn khi ủ phân. Thế nào là phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ? Thành phần chính của phân VSV phân giải chất hữu cơ là gì? PHÂN VSV PHÂN GIẢI CHẤT HỮU CƠ Có thể dùng phân Nitragin bón cho các cây trồng khác không phải cây họ Đậu được không? Tại sao? Có nên sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ để tẩm hạt, rễ trước khi gieo trồng không? Vì sao? Củng cố bài (HS trả lời câu hỏi vào vở)
Tài liệu đính kèm: