Câu 37. Tất cả học sinh lớp 10A đều đăng kí học ít nhất một trong ba môn: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. Biết số số lượng đăng kí môn bóng đá là 30, bóng chuyền là 20, bóng rổ là 𝟐𝟓. Cả bóng đá và bóng chuyền là 9, cả bóng đá và bóng rổ là 10, cả bóng chuyền và bóng rổ là 17 và số lượng đăng kí cả ba môn trên là 7 học sinh. Sĩ số của lớp 10A là:
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho , trung điểm của đoạn có tọa độ bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của là : A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho hai vectơ . Tọa độ vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tìm tọa độ g iao điểm của đường thẳng với trục hoành . A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho hai tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hàm số có tính chất nào sau đây? A. Là hàm số hằng. B. Đồng biến trên khoảng . C. Nghịch biến trên . D. Đồng biến trên . Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho . Độ dài đoạn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác với . T ìm t ọa độ trọng tâm . A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho hai tập hợp và . Tập hợp nào sau đây bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của a và c . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho . Tìm để vuông góc với . A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho , biết . T ìm tọa độ của . A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính theo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho parabol có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh của . A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho , , . Kết quả của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Hàm số nào sau đây có đồ thị qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 26. Số nghiệm của phương trình là: A. . B. 2 . C. 1 . D. . Câu 27. Hệ phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 28. P hương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho phương trình Đặt . Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 30. Xác định biết parabol đi qua các điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 31. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm sao cho và cùng phương. A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho . Giá trị của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 34. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 35. Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 36. S ố nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 37. Tất cả học sinh lớp 10A đều đăng kí học ít nhất một trong ba môn: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. Biết số số lượng đăng kí môn bóng đá là 30, bóng chuyền là 20, bóng rổ là . Cả bóng đá và bóng chuyền là 9, cả bóng đá và bóng rổ là 10, cả bóng chuyền và bóng rổ là 17 và số lượng đăng kí cả ba môn trên là 7 học sinh. Sĩ số của lớp 10A là: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Cho tam giác vuông tại , có . Tính độ dài đoạn . A. . B. . C. . D. . Câu 39. Cho hàm số , với là tham số. Tìm để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 40. Tìm tọa độ điểm mà đường thẳng luôn đi qua với mọi tham số . A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm và thuộc trục . a) Xác định tọa độ của để . b) Tính diện tích tam giác . Câu 42. Giải phương trình . Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ của là : A. . B. . C. . D. . Câu 44. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 45. Hàm số có tính chất nào sau đây? A. Là hàm số hằng. B. Đồng biến trên . C. Nghịch biến trên . D. Đồng biến trên khoảng . Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho . Độ dài đoạn bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 47. Cho hai tập hợp và . Tập hợp nào sau đây bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 48. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 49. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 50. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ , cho , trung điểm của đoạn có tọa độ bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 52. Cho hai tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho hai vectơ . Tọa độ vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 54. Tìm tọa độ g iao điểm của đường thẳng với trục hoành . A. . B. . C. . D. . Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác với . T ìm t ọa độ trọng tâm . A. . B. . C. . D. . Câu 56. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên . A. . B. m>2019 . C. . D. . Câu 57. Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho . Tìm để vuông góc với . A. . B. k=8 . C. . D. . Câu 59. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của và . A. . B. . C. . D. . Câu 60. Cho parabol có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh của . A. . B. I-2;5 . C. . D. . Câu 61. Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 63. Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính theo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ , c ho , biết . T ìm tọa độ của . A. . B. . C. . D. . Câu 66. Cho , , . Kết quả của biểu thức bằng: A. . B. -5 . C. . D. . Câu 67. Hàm số nào sau đây có đồ thị qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 68. P hương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm sao cho và cùng phương. A. . B. . C. . D. . Câu 70. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 71. Hệ phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 72. Cho phương trình Đặt . Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 73. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 74. Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 75. S ố nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 76. Cho . Giá trị của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 77. Xác định biết parabol đi qua các điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 78. Số nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 79. Cho hàm số , với là tham số. Tìm để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. A. x=3-4 . B. . C. . D. . Câu 80. Tất cả học sinh lớp 10A đều đăng kí học ít nhất một trong ba môn: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. Biết số số lượng đăng kí môn bóng đá là 30, bóng chuyền là 20, bóng rổ là . Cả bóng đá và bóng chuyền là 9, cả bóng đá và bóng rổ là 10, cả bóng chuyền và bóng rổ là 17 và số lượng đăng kí cả ba môn trên là 7 học sinh. Sĩ số của lớp 10A là: A. . B. . C. . D. . Câu 81. Tìm tọa độ điểm mà đường thẳng luôn đi qua với mọi tham số . A. . B. . C. . D. . Câu 82. Cho tam giác vuông tại , có . Tính độ dài đoạn . A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm và thuộc trục . a) Xác định tọa độ của để . b) Tính diện tích tam giác . Câu 84. Giải phương trình .
Tài liệu đính kèm: