Câu 1. Cho α là số đo bằng rad của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. Khi đó số đo của các cung lượng giác là:
A. sđ = B. sđ = C. sđ = D. sđ =
Câu 2. Góc 280 có số đo bằng rađian là A. B. C. D.
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. II. III. IV.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 4. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. 0,8 B. C. D.
Câu 5. Cho . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. - . D. .
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 8. Tính biết và .
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: ĐẠI SỐ 10 ( Chương 6). Họ và tên:.. Lớp:.... A. Phần trắc nghiệm Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1. Cho α là số đo bằng rad của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. Khi đó số đo của các cung lượng giác là: A. sđ = B. sđ = C. sđ = D. sđ = Câu 2. Góc 280 có số đo bằng rađian là A. B. C. D. Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: I. II. III. IV. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 4. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. 0,8 B. C. D. Câu 5. Cho . Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. -. D. . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. B. C. D. Câu 8. Tính biết và . A. B. C. D. Câu 9. Cho và . Tính sin2a. A. B. C. D. Câu 10. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Họ và tên:.. Lớp:.. B. Phần tự luận Câu 1(2,0 đ) a. (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: b. (0,5 đ) Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn cung có số đo 4200 c. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức: Câu 2. (3,0 đ) a. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức b. (1,0 đ) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x c. (1,0 đ) Chứng minh rằng: BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: ĐẠI SỐ 10 ( Chương 6). Họ và tên:.. Lớp:.... A. Phần trắc nghiệm Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1. Cho a0 là số đo của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. Khi đó số đo của các cung lượng giác là: A. sđ = B. sđ = C. sđ = D. sđ = Câu 2. Cung có số đo bằng độ là: A. -180 B. 360 C. 100 D. -500 Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: I. 300 II. -600 III. -4200 IV. 6600 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 4. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. -1,7 B. C. D. Câu 5. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb Câu 8. Tính biết và . A. B. C. D. Câu 9. Cho và . Tính sin2a. A. B. C. D. Câu 10. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. Họ và tên:.. Lớp:.. B. Phần tự luận Câu 1(2,0 đ) a. (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: b. (0,5 đ) Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn cung có số đo c. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức: Câu 2. (3,0 đ) a. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức b. (1,0 đ) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x c. (1,0 đ) Chứng minh rằng: BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: ĐẠI SỐ 10 ( Chương 6). Họ và tên:.. Lớp:.... A. Phần trắc nghiệm Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1. Cho α là số đo bằng rad của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. Khi đó số đo của các cung lượng giác là: A. sđ = B. sđ = C. sđ = D. sđ = Câu 2. Góc 280 có số đo bằng rađian là A. B. C. D. Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: I. II. III. IV. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 4. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. 0,8 B. C. D. Câu 5. Cho . Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. -. D. . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. B. C. D. Câu 8. Tính biết và . A. B. C. D. Câu 9. Cho và . Tính sin2a. A. B. C. D. Câu 10. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Họ và tên:.. Lớp:.. B. Phần tự luận Câu 1(2,0 đ) a. (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: b. (0,5 đ) Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn cung có số đo 4200 c. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức: Câu 2. (3,0 đ) a. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức b. (1,0 đ) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x c. (1,0 đ) Chứng minh rằng: BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: ĐẠI SỐ 10 ( Chương 6). Họ và tên:.. Lớp:.... A. Phần trắc nghiệm Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1. Cho a0 là số đo của một cung lượng giác tuỳ ý có điểm đầu là A và điểm cuối là M. Khi đó số đo của các cung lượng giác là: A. sđ = B. sđ = C. sđ = D. sđ = Câu 2. Cung có số đo bằng độ là: A. -180 B. 360 C. 100 D. -500 Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: I. 300 II. -600 III. -4200 IV. 6600 Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV Câu 4. Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào? A. -1,7 B. C. D. Câu 5. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb Câu 8. Tính biết và . A. B. C. D. Câu 9. Cho và . Tính sin2a. A. B. C. D. Câu 10. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. . D. Họ và tên:.. Lớp:.. B. Phần tự luận Câu 1(2,0 đ) a. (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: b. (0,5 đ) Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn cung có số đo c. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức: Câu 2. (3,0 đ) a. (1,0 đ) Rút gọn biểu thức b. (1,0 đ) Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x c. (1,0 đ) Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm: