Câu 1. Cho 2 số thực a và b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3. Nhị thức nhận giá trị dương khi
A. B. C. D.
Câu 4. Tam thức nhận giá trị âm khi
A. hoặc B. C. D.
Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6. Biểu thức nhận giá trị không âm khi
A. B.
C. D.
Câu 7. Tập nào sau đây là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau A. B. C. D.
Câu 8. Giá trị là A. B. C. D.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cosa.cosb= [cos(a–b)+cos(a+b)] B. sina.sinb = [cos(a–b)–cos(a+b)]
C. sina.cosb = [sin(a–b)+sin(a+b)] D. sina.cosb = [sin(a–b)- sin(a+b)]
Điểm BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN KHỐI 10 Họ và tên:...................... Lớp . I. Phần trắc nghiệm(45phút - Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1. Cho 2 số thực a và b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Nhị thức nhận giá trị dương khi A. B. C. D. Câu 4. Tam thức nhận giá trị âm khi A. hoặc B. C. D. Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Biểu thức nhận giá trị không âm khi A. B. C. D. Câu 7. Tập nào sau đây là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau A. B. C. D. Câu 8. Giá trị là A. B. C. D. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosa.cosb=[cos(a–b)+cos(a+b)] B. sina.sinb =[cos(a–b)–cos(a+b)] C. sina.cosb =[sin(a–b)+sin(a+b)] D. sina.cosb =[sin(a–b)- sin(a+b)] Câu 10. Cho và . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 11. Cho và . Giá trị của là: A. 26 B. C. D. Câu 12. Cho và . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 13. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 14. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 7 cm, AC = 12 cm, góc . Độ dài cạnh BC là A. cm B. 277 cm C. 127 cm D. cm Câu 15. Cho phương trình tham số của đường thẳng , đường thẳng đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương lần lượt là: A. M(2;-3) và B. M(1;-3) và C. M(-3;1) và D. M(1;-3) và Câu 16. Cho elip (E): . Độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của (E) lần lượt là: A. 12 và 4 B. 36 và 4 C. 4 và 36 D. 18 và 2 Câu 17. Trong các cặp đường sau cặp đường thẳng nào vuông góc A. và B. và C. và D. và Câu 18. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(2; 5) và song song với đường thẳng d: là A. B. C. . D. Câu 19. Phương trình đường tròn tâm I(-4; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 2x -3y + 8 = 0 là: A. B. C. D. Câu 20. Cho tam giác ABC biết hai đường thẳng chứa cạnh AC và đường cao AH lần lượt có phương trình: ; ; điểm C(1;6), trung điểm của BC là M(-1;4). Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: A. B. C. D. Điểm BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN KHỐI 10 Họ và tên:...................... Lớp . II. Phần tự luận (45 phút) Câu 1(1,75đ) a. ( 0,5 đ) Giải hệ bất phương trình b. (0,75 đ) Xác định các giá trị của tham số m để biểu thức sau luôn dương với mọi x c. ( 0,5 đ) Giải bất phương trình Câu 2(1,5đ) a. (0,5 đ) Rút gọn biểu thức b. ( 0,5 đ) Biến đổi thành tích biểu thức sau: c. Chứng minh Câu 3(1,75 đ) Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho tam giác ABC biết A(2; -5 ), B(-8; 1), C(2; 1) a. ( 0,5 đ) Tính số đo góc của tam giác ABC. b. (0,75 đ) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C c. ( 0,5 đ) Tìm toạ độ điểm B' đối xứng với điểm B qua đường thẳng chứa cạnh AC. Điểm BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN KHỐI 10 Họ và tên:...................... Lớp . I. Phần trắc nghiệm(45 phút - Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1. Cho 2 số thực a và b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3. Nhị thức nhận giá trị âm khi A. B. C. D. Câu 4. Tam thức nhận giá trị âm khi A. hoặc B. C. D. Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Biểu thức nhận giá trị không dương khi A. B. C. D. Câu 7. Tập nghiệm của hệ bất phương trình sau là A. B. C. D. Câu 8. Giá trị là A. B. C. D. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cosa + cosb = -2 B. cosa – cosb = 2 C. sina + sinb = 2 D. sina – sinb = 2 Câu 10. Cho và . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 11. Cho và . Giá trị của là: A. B. 17 C. D. Câu 12. Cho và . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 13. Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 14. Cho tam giác ABC biết AB = 6 cm, AC = 9 cm, góc . Độ dài cạnh BC là A. B. 63 C. cm D. cm Câu 15. Cho phương trình tham số của đường thẳng , đường thẳng đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương lần lượt là: A. M(2;7) và B. M(4;-2) và C. M(5;7) và D. M(-2;4) và Câu 16. Cho elip (E): . Độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của (E) lần lượt là: A. 32 và 8 B. 8 và 4 C. 64 và 16 D. 16 và 8 Câu 17. Trong các cặp đường sau cặp đường thẳng nào vuông góc A. và B. và C. và D. và Câu 18. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3) và vuông góc với đường thẳng d: là A. B. C. . D. Câu 19. Phương trình đường tròn tâm I(3; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x + 5y -10 = 0 là: A. B. C. D. Câu 20. Cho tam giác ABC biết hai đường thẳng chứa cạnh AC và đường cao CH lần lượt có phương trình: ; ; điểm A(1;-3), trung điểm của AB là N(-2;-1). Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là: A. B. C. D. Điểm BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN KHỐI 10 Họ và tên:...................... Lớp . II. Phần tự luận(45 phút) Câu 1(1,75đ) a. ( 0,5 đ) Giải hệ bất phương trình b. (0,75 đ) Xác định các giá trị của tham số m để biểu thức sau luôn âm với mọi x c. ( 0,5 đ) Giải bất phương trình Câu 2(1,5đ) a. (0,5 đ) Rút gọn biểu thức b. ( 0,5 đ) Biến đổi thành tích biểu thức sau: c. Chứng minh Câu 3(1,75 đ) Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho tam giác ABC biết A(3; 1 ), B(-1; 9), C(-1; 1) a. ( 0,5 đ) Tính số đo góc của tam giác ABC. b. (0,75 đ) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C c. ( 0,5 đ) Tìm toạ độ điểm B' đối xứng với điểm B qua đường thẳng chứa cạnh AC.
Tài liệu đính kèm: