Bài tập chung Hình học 10

Bài tập chung Hình học 10

Chương I : VECTƠ

§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

A: Tóm tắt lý thuyết

 Vectơ là đoạn thẳng có dịnh hướng Ký hiệu : ; hoặc ;

 Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối : Ký hiệu

 Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau

 Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng

 Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

 

doc 29 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập chung Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : VECTƠ 
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA 
A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT
· Vectơ là đoạn thẳng có dịnh hướng Ký hiệu : ; hoặc ; 
	· Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối : Ký hiệu 
	· Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
	· Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng 
	· Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài 
B. NỘI DUNG BÀI TẬP :
Bài 1: Bài tập SGK : 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK nâng cao 
Bài 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O
bằng vectơ ; 
Có độ dài bằng ê ê
Bài 4 : Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. 
Chứng minh : 
Bài 5 : Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp . Gọi B’ là điểm đối xứng B qua O . Chứng minh : 
Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD . Dựng . Chứng minh 
§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ 
A: Tóm tắt lý thuyết :
· Định nghĩa: Cho ; . Khi đó 
· Tính chất : 	* Giao hoán : = 
	* Kết hợp 	() + = +)
	* Tín h chất vectơ –không +=
	· Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : + =
	· Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì + =
	· Quy tắc về hiệu vec tơ : Cho O , B ,C tùy ý ta có : 
B. NỘI DUNG BÀI TẬP :
B1: TRẮC NGHIỆM 
Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
 a) ===	b) =
 c) ç+++ ç=	d) - = 
Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
 a) = 	b) ==
c) |+| = 2a 	 d) ç+ç= ç-ç 
Câu 4: Cho khác và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa çç=çç
	a) vô số 	b) 1 điểm 	
c) 2 điểm 	d) Không có điểm nào 
Câu 5: Cho và khác thỏa =. Phát biểu nào sau đây là đúng:
	a) và cùng nàm trên 1 đường thằng 	b) ç+ç=çç+çç
	c) çç-çç= - 	d) -= 0 
Câu 6: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
 a) += ||	b) çç+çç+çç= 0
c) |+| = 	 d) |++| = 0
B2: TỰ LUẬN :
Bài 1:	 Bài tập SGK :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 12 SGK cơ bản ; 
 Bài 17, 18, 19, 20 trang 17, 18 SGK nâng cao
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt = ; = 
	Tính ; ; ; theo và 
Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính ê + ê ; ê - ê theo a
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; AD = 6cm . Tìm tập hợp điểm M , N thỏa 
	a) ê - ê= êê
	b) ê - ê= êê
Bài 5: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :
a) + + = + 
b) + + = + + 
c) + + + = + + 
d) - + - + - = 
Bài 6 : Cho tam giác OAB. Giả sử . Khi nào điểm M nằm trên đường phân giác trong của góc AOB? Khi nào N nằm trên đường phân giác ngoài của góc AOB ?
Bài 7 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh : 
Bài 8 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng 
với C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:
Bài 9: Cho lụ giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR :
	a) +++++=
	b) ++ = 
	c) ++ =
	d) ++ = ++ ( M tùy ý )
Bài 10: Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngoài các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS
	Chứng minh rằng : 	 + + =
Bài 11: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O , trực tâm H , vẽ đường kính AD
Chứng minh rằng + = 
Gọi H’ là đối xứng của H qua O .Chứng minh rằng + + = 
Bài 12: Tìm tính chất tam giác ABC, biết rằng : ê + ê = ê - ê
§3: TÍCH CUẢ VECTƠ VỚI MỘT SỐ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
 · Cho kỴR , k là 1 vectơ được xác định:
	* Nếu k ³ 0 thì k cùng hướng với ; k < 0 thì k ngược hướng với 
	* Độ dài vectơ k bằng êk ê.êê
· Tính chất :
 a) k(m) = (km) 
 b) (k + m) = k + m
 c) k( + ) = k + k
	 d) k = Ûk = 0 hoặc = 
· cùng phương ( ¹) khi và chỉ khi có số k thỏa =k
· Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là có số k sao cho =k
· Cho không cùngphương , " luôn được biểu diễn = m + n ( m, n duy nhất )
B. NỘI DUNG BÀI TẬP :
B1: trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai
 a) + = 	 	b) = (+)
 c) +=+	d ) + = 
Câu 2: Phát biểu nào là sai
 a) Nếu =thì || =||	b) = thì A, B,C, D thẳng hàng
 c) 3+7 = thì A,B,C thẳng hàng	d) - = -
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . 
Tìm giá trị x thỏa + = x
	a) x = 3	b) x = 2 	 	c) x = -2	d) x = -3
Câu 4: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’
Đặt P = . Khi đó ta có 
	a) P = 	b) P = 2	c) P = 3	d) P = -
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng
 a) = 	b) |+| = 2a c) + = 	d)+ = 3	
Câu 6: Cho tam giác ABC ,có bao nhiêu điểm M thỏa ç+ +ç = 5
	a) 1 	b) 2	c) vô số	d) Không có điểm nào 
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . 
	Tính giá trị của ||
	a) 0	b) 	c) 	d) 3a
Câu 8: Cho tam giác ABC , I là trung điểm BC ,trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng
 a) = 2	b) çç+çç= 0
c) + = 	 d) GB + GC = 2GI
B2: TỰ LUẬN :
Bài 1: Bài tập SGK : Bài 4, 9 trang 17 SGK cơ bản ; bài 21 đến 28 trang 23, 24 SGK nâng cao
Bài 2 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK = AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
Bài 3 : Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức . Chứng minh MN // AC
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , điểm M là 1 điểm bất kỳ :
Tính = + + + theo 
Từ đó suy ra đường thẳng MS quay quanh 1 điểm cố định
Tìm tập hợp điểm M thỏa ê + + + ê= a ( a > 0 cho trước )
Tìm tập hợp điểm N thỏa ê + ê = ê + ê
Bài 5: Cho tam giác ABC ; trên BC lấy D ; E thỏa BD = DE = EC . Gọi I là trung điểm BC
	S là 1 điểm thỏa = + + + 
	Chứng minh rằng 3 điểm I ; S ; A thẳng hàng 
Bài 6 :Cho tam giác ABC. Điểm I nằm trên cạnh AC sao cho CI = CA, J là điểm mà 
 . 
a) Chứng minh : 
b) Chứng minh B, I, J thẳng hàng 
c) Hãy dựng điểm J thỏa điều kiện đề bài
Bài 7 : Cho tam giác ABC .
a) Tìm điểm K sao cho 
B) Tìm điểm M sao cho 
Bài 8: Cho tam giác ABC. =;=; =
	a) Chứng minh rằng:	++= 
	++= . Suy ra ABC và IJK cùng trọng tâm
	b) Tìm tập hợp M thỏa: ç+ +ç= ç+ç
	 ç2+ç=ç2+ç	
	c) Tính ; theo và 
Bài 9: Cho tam giacù ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . 
 G là trọng tâm tam giác ABC	
1) Chứng minh rằng + + = .Suy ra tam giác ABC và IJK cùng trọng tâm
	2) Tìm tập hợp điểm M thỏa :
	a) ç++ç= ç+ç	
b) ç+ç = ç-ç
3) D, E xác định bởi : = 2và =. Tính và theo và . 
 Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
Bài 10 : Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G , M là 1 điểm nằm trong tam giác.
	Vẽ MD ; ME ; MF lần lượt vuông góc với 3 cạnh của tam giác
	Chứng minh rằng + + = 
§4 :TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ :
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : 
· Trục là đường thẳng trên đó xác định điểm O và 1 vectơ có độ dài bằng 1. 
Ký hiệu trục (O; ) hoắc x’Ox
	· A,B nằm trên trục (O; ) thì =. Khi đó gọi là độ dài đại số của 	· Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục Ox ^ Oy. Ký hiệu Oxy hoặc (O; ;)
	· Đối với hệ trục (O; ;), nếu =x +y thì (x;y) là toạ độ của . Ký hiệu = (x;y)
	· Cho = (x;y) ; = (x’;y’) ta có 
	 ± = (x ± x’;y ± y’)
	 k=(kx ; ky) ; " k Ỵ R
	 cùng phương ( ¹) khi và chỉ khi có số k thỏa x’=kx và y’= ky
	· Cho M(xM ; yM) và N(xN ; yN) ta có 
	P là trung điểm MN thì xp = và yP = 
	 = (xM – xN ; yM – yN)
· Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì xG = và yG = 
B. NỘI DUNG BÀI TẬP :
B1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho =(1 ; 2) và = (3 ; 4). Vec tơ = 2+3 có toạ độ là 
	a) =( 10 ; 12) 	b) =( 11 ; 16)	c) =( 12 ; 15) 	d) = ( 13 ; 14)
Câu 2: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là :
	a) C( 5 ; -4) 	b) C( 5 ; 4)	c) C( -5 ; 4)	d) C( -5 ; -4)
Câu 3: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng
	a) m = 2	b) m = 3	c) m = -2	d) m = 1
Câu 4: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh
	a) D( 3;6)	b) D(-3;6)	c) D( 3;-6)	d) D(-3;-6)
Câu 5 :Cho =3 -4 và = -. Tìm phát biểu sai :
	a) êê = 5	b) êê = 0	c) - =( 2 ; -3)	d) êê = 
Câu 6: Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4) và C( ; 0) . Ta có = x thì giá trị x là 
	a) x = 3	b) x = -3	c) x = 2 	d) x = -4
Câu 7: Cho =(4 ; -m) ; =(2m+6 ; 1). Tìm tất cả các giá trị của m để 2 vectơ cùng phương
	a) m=1 Ú m = -1	b) m=2 Ú m = -1	 c) m=-2 Ú m = -1	d) m=1 Ú m = -2
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B( 5 ; 2) và C(1 ; -3) có tâm đường tròn ngoại tiếp I là 
	a) I = (3 ; )	b)I = (3 ; -1)	c) I = (-3 ; )	d) I = (3 ; )
Câu 9:Cho =( 1 ; 2) và = (3 ; 4) ; cho = 4- thì tọa độ của là :
	a) =( -1 ; 4)	b) =( 4 ; 1) 	c) =(1 ; 4)	d) =( -1 ; -4)
Câu 10:Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành 
a) D(3 ; 10)	b) D(3 ; -10)	c) D(-3 ; 10)	d) D(-3 ; -10)
B2 :TỰ LUẬN :
Bài 1: Bài tập SGK :29 đến 36 TRANG 30, 31 SGK nâng cao
Bài 2 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh 
BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác 
Bài 3 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 4 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; ; ), trong đó O là trung 
 điểm BC, cùng hướng với , cùng hướng .
Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
Tìm tọa độ trung điểm E của AC
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 5 : Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; ; ), trong đó O là tâm lục giác đều ,
 cùng hướng với , cùng hướng .
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
Bài 6:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:
 – 2 + 3 = 
– 2 = 2 + 
ABCD hình bình hành
ABCD hình thang có hai đáy là BC, AD với BC = 2AD
Bài 7 :Cho hai điểm I(1; -3), J(-2; 4) chia đọan AB thành ba đọan bằng nhau AI = IJ = JB
Tìm tọa độ của A, B
Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B
Tìm tọa độ của C, D biết  ... BM vuông tại B	
Tam giác ABC là tam giác gì ?	
 	 e)Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC 	
Bài 8: Cho D ABC có AB=7, AC=5, Â = 1200
a) Tính .,.
b) Tính độ dài trung tuyến AM (M là trung điểm BC)
Bài 9: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C.D: chứng minh rằng:
 ++=0
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lý “3 đường cao của một tam giác đồng quy”
Bài 10: Cho r ABC có 3 trung tuyến AD, BE,CF; CMR:
++=0
Bài 11 : Cho r ABC có AC= b, AB= c, góc BAC = µ và AD là phân giác 
của góc BAC ( D thuộc cạnh BC) 
a) Hãy biểu thị qua ,
b) Tính độ dài đoạn AD
5) Cho 2 điểm M,N nằm trên đường tròn đường kính AB= 2 R, AMBN =I
a) Chứng minh: =
	=
b) Tính + theo R
Bài 11: Cho đoạn AB cố định, AB= 2a, k Ỵ IR, Tìm tập hợp điểm M sao cho: 
a) = k
	 b) MA2 - MB2 = k2 
Bài 12: Từ điển M ở ngoài đt (0) vẽ các tuyến MAB với đt (0) (A,B Ỵ (0) ; 2 tiếp tuyến tại A,B của đường tròn (0) cắt nhau tại I, IO Ç AB tại D; đường thẳng qua I và vuông góc với MO tại H và lần lượt cắt AB tại C; cắt đường tròn (0) tại E, F 
Chứng minh :
a. 
b. OF2 = 
c. 
d. PM/(ICD) + PI/(MCH) 	= IM2
( (ICD), (MCH) : đường tròn ngoại tiếp: D : ICD, MCH) 
Bài 13:. Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn khi và chỉ khi 
Bài 14:. Trong mặt phẳng toạ độ cho 
	và 
Tìm các giá trị của k để : 
a. 	b. 
Bài 15:. Cho = (-2, 3), = (4,1)
a. Tim côsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau : 
 * và , và , + và - 
b. Tìm các số k và l sao cho = k + l	Vuông góc với + 
c. Tìm vectơ biết 
Bài 16:. Cho hai điểm A (-3,2) B(4,3) tìm toạ độ của 
a. Điểm M Ỵ ox sao cho D MAB vuông tại M 
b. Điểm N Ỵ oy sao cho NA = NB 
c. Điểm K Ỵ oy sao cho3 điểm A,K,B thẳng hàng 
d. Điểm C sao cho D ABC vuông cân tại C 
Bài 17:. Cho 3 điểm A (-1,1) B(3,1), C(2,4) 
a. Tính chu vi và diện tích D ABC
b. Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A trên BC; tìm toạ độ A’
c. Tìm toạ độ trực tâm H, trọng tâm G, và tâm I đường tròn ngoại tiếp D ABC; từ đó chứng minh 3 điểm I,H,G thẳng hàng. 
Bài 18:. Cho 4 điểm A (-8,0) B(0,4), C(2,0) D (-3,-5) chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn 
Bài 19:. Biết A(1,-1), B (3,0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD; tìm toạ độ các đỉnh C và D.
Bài 20: Cho M cố định ngoài dường tròn (O,R) ,vẽ cát tuyến MAB và 2 tiếp tuyến CT và CT’. Gọi D là giao điểm của TT’ và AB. H và I lần lượt là trung điểm của của TT’ và AB
	a) CMR : .==
	b) Cho AB = 8 cm. Gọi (C1) là đường tròn tâm A, bán kính = 4 cm, (C2) là đường tròn tâm B, bán kính = 3cm. Tìm tập hợp N thoả P N/(C1) + P N/(C2) = 15 
Bài 21: Cho (O;7), điểm I thỏa OI =11. Qua I vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD
	Cho IA = 12, tính IB
	Cho CD = 1; tính IC ; ID
Bài 22: Điểm I nằm trong (O;R), qua I vẽ 2 dây AB và CD. Tính IC ; ID
IA = 12 ; IB = 16 ; CD = 32
IA =12 ; IB = 18 ; 
Bài 23: Cho (O;20) OM = 30, vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB . Cho AB = 5
Tính MT ; MA ; MB
Đường tròn ngoại tiếp DAOB cắt MO tại E. Tính OE
Bài 24: Cho (O;30); I ở ngoài đường tròn , vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD ; tiếp tuyến IT. Đường thẳng IO cắt đường tròn tại E và F . Cho IA = 54 ; IB = 96; IC = 64. Tính ID ; IT ; IO ; IE ; IF
Bài 25: Cho tam giác ABC có 3 đường cao AA’ ; BB’ ; CC’ đồng quy tại H
	CMR : == 
Bài 26:Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. M là 1 điểm trên cạnh AB kéo dài. Qua M lần lượt vẽ 2 tiếp tuyến MT, MT’, 2 cát tuyến MCD, MC’D’ đối với (O) và (O’)
	CMR MT = MT’ và CDD’C’ nội tiếp
Bài 27: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Trên đường tròn tâm C, bán kính CA lấy điểm M ( không ở trên đường BC kéo dài). CMR đường thẳng CM tiếp xúc với (BHM)
Bài 28: tam giác ABC nội tiếp trong (O), M là trung điểm BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AOM cắt đường thẳng BC tại 1 điểm thứ 2 là E và cắt (O) tại D. AD cắt BC tại F.Chứng minh rằng:
	a) =
	b) =
	c) EA tiếp xúc với (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMF
Bài 29: Cho P nằm ngoài (O), vẽ cát tuyến PAB lưu động,tiếp tuyến với (O) vẽ từ A và B cắt nhau M. Vẽ MH vuông góc với OP.
CMR : 5 điểm O , A , B, M , H ở trên 1 đường tròn
Tìm tập hợp M khi PAB quay quanh P
c)Gọi I là trung điểm AB, N là giao điểm của PAB và MH . CMR =
Bài 30: Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Trên đường thẳng AB lấy 1 điểm M ở ngoài (O) sao cho MA = . Từ M vẽ tiếp tuyến MT
Tính MT theo R
b) Gọi TH là đường cao trong DTMO. Chứng minh rằng : =
c) Tính ÃH/(O)
d)Vẽ cát tuyến MCD, CMR tứ giác CDOH nội tiếp
e) AD và BC cắt nhau tại N. CMR : += 4R2 
Bài 31: Trên đoạn AB = 8, vẽ (A,4) và (B,3). Tìm tập hợp M thỏa ÃM/(A) +ÃM/(B) = 15
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . M, N là 2 điểm cùng phía trên tiếp tuyến kẻ từ B. AM và AN cắt (O) tại M1 và N1.
CMR tứ giác MNN1M1 nội tiếp
Giả sử AB = BN = 10; BM = 5. Tính AM ; AM1 ; AN1 ; sin M1AN1, M1N1 
Bài 32: M là 1 diểm trên nửa đường tròn đường kính AB . H là hình chiếu của M xuống AB . Đường tròn đườg kính MH cắt MA ; MB tại P,Q và cắt nửa đường tròn tại E
CMR tứ giác APQB nội tiếp
CMR 3 đường AB ; PQ ; ME đồng quy
Bài 33: Cho 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng theo thứ tự. AB = 5 ; BC = 7. Đường tròn di động qua A , B có tâm là O. Vẽ 2 tiếp tuyến CT ; CT’. Gọi D là giao điểm TT’ với AB. Gọi H; I lần lượt là trung điểm của đọan TT’, AB
Tìm tập hợp T; T’
CMR : ==
CMR : Điểm D cố định. Suy ra tập hợp H
Bài 34 : Cho đường tròn tâm O đường kính BC = 4; A ngoài (O), AB = 6 ; AC = 5. AC , AB cắt (O) tại D và E
Tính AO , AE , AD
Qua A vẽ AH ^BC và cắt (O) tại F ; K. Lấy M Ỵ (O). Gọi BMÇAH = I ; CMÇAH = J
 	Chứng minh rằng =
Bài 35: Cho 2 đường tròn (O;10) ; (O’;20) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung BB’ cắt OO’ tại I và cắt tiếp tuyến chung qua A tại M
Tính IO ; IO’ ; IB ; IB’
CMR: IA2 = IB.IB’. Suy ra OO’ tiếp xúc đường tròn đường kính BB’
CMR : IM2 = IO.IO’. Suy ra BB’ tiếp xúc đường tròn đường kính OO’
§3 :	HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
· Các ký hiệu trong D ABC 
B
a
A
C
c
b
ha
ma
Độ dài : BC = a, CA = b, AB = c
ma, mb, mc : độ dài trung tuyến ứng với đỉnh A,B,C 
ha, hb, hc : Độ dài đường cao ứng với đỉnh A,B,C 
P = : nữa chu vi D ABC 
S : diện tích tam giác 
R,r : bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp D.
· Định lý Côsin : a2 = b2 + c2 - 2bc cos A
· Định lý sin : 
· Công thức trung tuyến :	
· Công thức tính diện tích 
a. S = a.ha = b.hb = c.hc 
b. S = b.c. sinA = c.a. sinB = a.b. sinC 
c. S = 
d. S = p.r
e. S = 	( Công thức Hê – rông)
B . VÍ DỤ :
Cho D ABC có a = 7, b = 8, c = 5; tính : Â, S, ha, R, r, ma
Giải :
a2 = b2 + c2 - 2bc cosA Û 49 = 64 + 25 - 2.8.5 cos  
Û Cos A = ½ Þ Â = 600 
S = ½ b.c.sinA = ½ 8.5.
S = ½ a.ha Û ha = 
S = Û R = 
S = p.r Û r = 
= Þ ma = 
C: BÀI TẬP 
C 1: TRẮC NGHIỆM
Câu1 : Cho tam giác ABC có a= cm ; b= 2cm ; c= ( + 1) cm ;
*. Khi đó số đó góc A là
a) 600	b) 450	c) 1200	d) 300
*. Khi đó số đó góc B là
a) 600	b) 450	c) 900	d) 300
	*. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R là :
	a) 2 cm	b) cm	c) cm	d) 3 cm
	*. Chiều cao ha là : 
	a) 	b)	c) 	d) 
Câu2 : Cho tam giác ABC có b= 4 ; c = 5 ; góc A = 1200 thì diện tích là
	a) S = 10	b) S = 5	c) S =5	d)S = 20
Câu3 : Cho tam giác ABC có b= 2 ; c = 3 ; a = thì giá trị góc A là :
	a) 450	b) 600	c) 900	d)1200
Câu 4: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3 ; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu 
	a) b = 49	b) b= 	c) b = 7	d)b= 
Câu 5: Cho tam giác ABC có a= 3 ; b= 7 ; c= 8 ; góc B bằng bao nhiêu
	a) 600	b) 300	c) 450	d) 720	
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có a= 10 cm ; c= 6cm ; bán kính đường tròn nội tiếp r là
	a) 2 cm	b) 1 cm	c) cm	d) 3 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC có a= 10 cm ; b= 6cm ; c= 8 cm ; đường trung tuyến AM có độ dài	a) 4 cm	b) 5 cm	c) 6cm	d) 7 cm
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có AB = a ; BC = a và góc BAC = 450 .
 Diện tích hình bình hành là 
a) 2a2 	b) a2 	c) a2 	d) a2 
Câu 9: Cho tam giác ABC có b= 8 cm ; c= 5cm và góc A = 600 .
*. Cạnh BC là 
a) 14cm	b) 7cm	c) 12cm	d) 10cm
*. Diện tích tam giác :
a) S = 10	b) S = 5	c) S = 10	d) S = 10
	*. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R là :
	a) R= 	b) R = 	c)R =	d) R = 7	
	*. Chiều cao ha là : 
a) ha= 	b) ha= 	c) ha = 	d) ha = 
C2 : TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác ABC
1) a=5 ; b = 6 ; c = 7. Tính S, ha, hb , hc . R, r
2) a= 2 ; b= 2; c= -. Tính 3 góc
3) b=8; c=5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma
4) a=21; b= 17;c =10.Tính S, R , r , ha , ma
A = 600; hc = ; R = 5 . tính a , b, c
A=1200;B =450 ;R =2. tính 3 cạnh
a = 4 , b = 3 , c = 2. Tính SABC, suy ra SAIC ( I trung điểm AB)
Cho góc A nhọn, b = 2m,c = m , S = m2. Tính a . la
C = 3 , b = 4 ; S = 3. Tính a
Nếu A = 900. CMR:
*. la = *.r = ) 	*. 
*. M ỴBC; góc BAM = a. CMR: AM = 
 11) Cho A=1200. CMR : 
 12) CMR : *. cotA + cotB + cotC = 
	*. 	
 13) . Tam giác ABC là tam giác gì
 14) S = p(p – c)	. Tam giác ABC là tam giác gì
 15) S = (a + b – c)(a + c - b). Tam giác ABC là tam giác gì
 16) acosB = bcosA. Tam giác ABC là tam giác gì
 17) mb2 +mc2 = 5ma2 . Tam giác ABC là tam giác gì
 18) . Tam giác ABC là tam giác gì
 19) Cho AB = k . Tìm tập hợp M thỏa MA2 + MB2 = 
 20) Gọi G là trọng tâm tam giác . Chứng minh rằng
	*.GA2 + GB2 + GC2 = 1/3 (a2+ b2+ c2) 
*. ma2 +mb2 +mc2 = (a2 +b2 +c2)
	*. 4ma2= b2 + c2 + 2bc.cosA
 21) CMR 	S =2R2sinA.sinB.sinC
	S=Rr(sinA + sinB + sinC)
	a =b.cosC + c.cosB
	ha = 2RsinBsinC
	sinB.cosC +sinC.cosB = sinA
 22) Chứng minh rằng . Nếu dấu “=” xảy ra thì ABC là tam giác gì ?
 23) Cho b + c = 2a . Chứng minh rằng 
 24) Định x để x2+x+1 ; 2x+1 ;x2 -1 là 3 cạnh tam giác. Khi đó CMR tam giác có góc = 1200
 25) Đường tròn nội tiếp tiếp xúc 3 cạnh tam gíac tại A1;B1;C1. CMR : SA1B1C1 = 	
 26) 2 trung tuyến BM = 6, CN = 9 và hợp với nhau 1 góc 1200 tính các cạnh của D ABC 
Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi a là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD. 
CMR SABCD = AC.BD.sina
Vẽ hình bình hành ABDC’. Chứng minh rằng : SABCD = SACC’ 
Bài 3: Cho tứ giác ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của 2 đường chéo AC và BD.
Chứng minh rằng : AB2 + BC2 +CD2 + DA2 = AC2 + BD2 + 4 IJ2 
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG:
Trắc nghiệm : 	Từ bài 1 đến 16 trang 71 Sách nâng cao
Tự luận: 	Từ bài 1 đến 12 trang 69 Sách nâng cao

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap chung hinh hoc.doc