1. Trên đường tròn lượng giác, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo:
2. Tìm số đo của các cung tạo bởi họ các điểm M (M1, M2, .)
Chương Vi. Công thức lượng giác ----- e&f ----- 1. Trên đường tròn lượng giác, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo: a) b) c) k d) - + k. 2. Tìm số đo của các cung tạo bởi họ các điểm M (M1, M2, ...) M1 M2 M2 M1 M4 M3 M1 M2 M3 a) b) c) 3. Rút gọn: a) sin b) cos c) tan d) cot e) sin( + ) f) cos ( + ) g) sin( +k ) h) tan( +k ) A = tan100.tan200...tan800 B = sin11700cos1800 + tan3150cot5850 - cos(-6750)sin7650 C = sin( - x) + cos( - x) - tan( + x) - cot( - x). 4. Tìm góc thoả mãn đoạn chỉ ra a) b) . 5. Chứng minh rằng: sin4x + cos4x = 1 - 2sin2xcos2x. b) sin6x + cos6x = 1 - 3sin2xcos2x. tanx + cotx = sin2xtanx + cos2xcotx + 2sinxcosx. (tanx - sinx)2 + (1 - cosx)2 = . 6. Biết sinx + cosx = . Tính: a) sinxcosx b) sin3x + cos3x c) |sinx - cosx| d) sin6x + cos6x. 7. Cho sin = , < < . Tìm các giá trị lượng giác của góc . 8. Tìm max, min của mỗi hàm số sau: a) y = 4sin2x + 5 b) y = 2cos(x - ) - 1 c) y = + 3. d) y = sin2x - 2sinx + 4 e) y = cos2x + 4cosx - 1 9. Chọn phương án đúng: a) b) d) Cho . 10. Tính: sin150, cos750, cot1050, sin, cos, tan. 11. Chứng minh rằng: a) cot - tan = 2cot2 b) sin3 = 3sin - 4sin3 cos3 = 4cos3 - 3cos d) e) f) g) h) sin + sin( + ) + sin( + ) = 0. 12. Biến đổi thành tích: a) b) cosx + sin2x - cos3x c) 3sinx + 4cosx d) sin2x + sin22x - sin23x e) 1 - sinx + cosx 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x 13. Biến đổi thành tổng: 14. Rút gọn: . 15. Chứng minh 16. Chứng minh . 17. Chứng minh 18. Cho sin= , < < . Tính: cos2, sin2, cot2. 19. Cho sin = , -900 < < 00. Tính cot( + 600). 20. Chứng minh rằng: a) coscos b) coscoscos c) cos - cos = d) cos - cos + cos e) sin180cos360 = f) cos200cos400cos800 = g) 16sin100sin200 sin500 sin700 = 1 i) 8cos100cos200 cos400 = cotg100 h) tan90 - tan270 - tan630 + tan810 = 4 k) 21. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Chứng minh các đẳng thức sau: a) sinA + sinB + sinC = 4 b) cosA + cosB + cosC = 4 c) sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC d) tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC e) f) sin2A+sin2B+sin2C = 2 + 2cosAcosBcosC cos2A+cos2B+cos2C=1-2cosAcosBcosC h) 22. Cho ABC. Chứng minh rằng: asin(B - C) + bsin(C - A) + csin(A - B) = 0 b) bccosA + cacosB + abcosC = d) e) f) ABC đều g) và 2cotA = cotB + cotC h) a + c = 2b ac = 6Rr. 23. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a) ABC vuông ở A b) sinA + sinC = 2cos ABC cân ở B c) ABC đều. 24. Nhận dạng ABC biết: cos2A + cos2B + cos2C = 1 b) acosB - bcosA = asinA - bsinB c) sinA + sinB + sinC = 1 - cosA + cosB + cosC d) tanA + tanB = 2cot e) f) cosAcosBcosC = g) sin2A + sin2B + sin2C = h) 3S = 2R2(sin3A + sin3B + sin3C). 25. Tính các góc của ABC biết: a) b) 26*. Chứng minh rằng, ABC ta luôn có: a) b) c) (câu c thêm giả thiết: tam giác ABC nhọn). ------------------------------------------------- tungtoan.sky.vn --------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: