ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO
CHƯƠNG I. TẬP HỢP - MỆNH ĐỀ
Xác định các giá tri của a để ta có:
CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO CHƯƠNG I. TẬP HỢP - MỆNH ĐỀ Xác định các giá tri của a để ta có: ) ( 5;4) ( ;5) ( 5;3) ) ( 5; ) ( 3;1) ( 3;0) )[3 \;8) ( ; ) a a b a c a 1;23;4 CBCACBCA ; 12 29 , , )A k h k h Z ứ ằ 3 2 3 2 ƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI 22 mxmx 2 2 ∆ ∆ ∆ Cho parabol (P) y = x2 – 2(m2 – 1)x + 4 a) Xaùc ñònh m deå (P) tieáp xuùc truïc hoaønh b) Ñònh m ñeå (P) caét truïc hoaønh taïi 2 ñieåm phaân bieät CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ c) Tìm taäp hôïp caùc ñænh cuûa (P) khi m thay ñoåi d) Tuøy theo m bieän luaän soá giao ñieåm cuûa (P) vaø ñöôøng thaúng (d) :y = 2x + 3m2 e) Chöùng minh raèng m R, (P) luoân ñi qua moät ñieåm coá ñònh 1 m )(min 1;11 xfy x )(max 1;12 xfy x 2 3 1; 2 2 12 3 ; 2 x x y x x x 2 22 4 12 9y x x x x 34 1 22 2 x xmx 2 2 2 3 2 2 2 2 2 7 13 5 131, 2, 3 3, 4, 2 10 4 4 3 4 165, 5 2 3 6, 7, 1 5 5 18, 2 1 9, 10, 2 3 1 12 4 9 x x xy y x y y x x x x x x xy x x y y x x x y x x y y x x x x x 1;3D 2 21, , 3 2 2 a y b y m x m x x m 2 2 ( 2) 1 4 my x m x CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: 2 3 12 7 5 3 1 xy x x y x x x y x 4 3 2, 1 , 1 1 , 1 , , 1a y x b y x x c y x d y x x e y x 2 2( 1) 2 1y mx m x x ƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 13 32 yx xyx 122 12 mmyx mymx 4)1( 9)2(6 myxm ymmx 332 42 myx myx 5102 52 mxy yx mmyxxy mxyyx 2)( 12 myxx myxy 2)( 2)( 2 2 Hệ phương trình khác CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ )2(22 )1(222 myxxy mxyyx 015132 932 22 22 yyxx yxyx )1(2 4 22 2 myx yx 12 11 3xy y y x x 222 22 51 6 xyx xxyy 22 333 6 191 xxyy xyx Giải phương trình 2( 3) 2( 3) 2 0m m x m x m 2 1 2 1 23( ) 5 0x x x x Đ 1 2. 2x x 1 2 2 1 1 1 1 2 x x x x 2 2 1 2 1 22 3 .x x x x 5 51 5 1 5 Ứ ∆ 1 324 2 2 x xx CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ 1 · 2 x bax Ryx , 0 Ryx ,,0 2 53 2 53 22 yx 4 8222 zxyzxy zyx 3 8,, 3 8 zyx 12 02242 aaxxx 012 aaxx 1 0;3 3;0 147 1 2 aaxy ayx xx xx 24 24 cos2sin3 sin4cos3 02 mx nghiệm Rx 2)1(1 mmx m in ( ) 3 R f x xx 332 0514352 22 xxxx 1221 xxx 765352 22 xxxx 22 114122 xxxx CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ 32653 22 xxxxx 211 22 xxxx xx x x x 211 22 2 31212 xxxxx 5 32314 xxx 224222 2 xxxx mxxxx 4141 mxxxx 8181 4;0 2323 121 xxxx 2 2 11 2 xx 12 35 12 x xx 21123114 xxxx 17152 32 xxx 113 242 xxmxx 15209145 22 xxxxx Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 3 223 23 2 )1()()( axmaxmax 2 1 2 2 1 88 x x x x 2 32 2 5 1x x 2 212 5 3 5x x x CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ ƯƠNG IV. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH Ấ ĐẲNG THỨC 3 3 a b c abc 233a b c abc a b 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 a b c a b c b c c a a b 1.a b c b c a 1b c a a b c 41 1 1 11 1 1 1 5 a b c d 2 1 1 1a b c a b c b c a a b c 2 2 24 5 3 48 1 1 1 a b c a b c 33 3 3 3 a b ca b c x y z x y z 3 3 3 2 2 22 3 3 2 3 3 2 3 3 1 1 1 1 32 2 2 b c a a b ca a b b b c c c a 3 3 3 21 2 2 2 9 a b c a b c b c c a a b 6 6 6 6 6 61 1 1 3 3a b b c c a 4 4 4a b c abc a b c 21 3 a bc b ac c ab a b c 1;n 1 2 1 2 1 1 2 2. ... . ... ( ).( )...( )n n nn n n nx x x y y y x y x y x y 4 1 4 1 4 1 4 1 4 2a b c d 2 2 2 2 2 22 2 2 3a b b c c a a b c CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ 2 2 2 3 3 3 a b b c c aa b c 3 3 3 2 2 21 1 1 1 1 1a b c ab bc ca 3 3 3 3 3 3 2( )a b a c c b ab bc ca c b a 2 2 2a b c a b c b c a 2 2 2 1 1 1 3 2a b c b a c c b a 33 3 31 1 1a b c a bc 1 1 1 1 1 1 1a b b c a c 8 8 8 3 3 3 4 4 4 a b c ab bc ca b c a 8 8 4 22 4 8a b c d abcd 4 4 2 2 2 2 2 2 4 8a b ca b c abc b c b 6 6 6 2 2 2 2 2 2 a b c ab bc ca b c a c a b 2 2a b a b b a 3 3 3 3 3ab cb ac 3 3 3 1 1 1 2 ab bc ca a b c b a c c b a 2 3 2 2 2 1 c ba b c ac ab b ac Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 3 3 33 33 2 2 2 x y zP 4(x y ) 4(x z ) 4(z x ) 2 y z x 3. Sử dụng hình học , ,a b cm m m sin sin sin a b c A B CQ m m m CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ x y z p q r 2 . 2xy cosC y 2 2 2x y z 2 c z b y a x sinsinsin 02cos22cos22cos2222 BzxAyzCxyzyx CBA 2cos322cos22cos3 2 52cos2cos2cos3 BCA 51646 22 xxxx ( ĐH KA-2007) Tìm m để phương trình 4 23 x 1 m x 1 2 x 1 có nghiệm thực 3411 2 x x )1(3321 xxx mxxxx 473 2 7;3x 12 22 mmmxx Tìm m để phương trình: 2m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0,1 3 ƯƠNG V. THỐNG KÊ 1.Bảng phân bố tần số - tần suất. 2. Biểu đồ Biểu đồ tần số, tần suất hình cột. Đường gấp khúc tần số, tần suất. Biểu đồ tần suất hình quạt. 3. Số trung bình Số trung bình. Số trung vị và mốt. 4. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê Bài tập. 1. Cho caùc soá lieäu ghi trong baûng sau CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ Thôøi gian hoaøn thaønh moät saûn phaåm ôû moät nhoùm coâng nhaân (ñôn vò:phuùt) 42 42 42 42 44 44 44 44 44 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45 54 54 54 50 50 50 50 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 50 50 50 50 a/Haõy laäp baûng phaân boá taàn soá ,baûng phaân boá taàn suaát. b/Trong 50 coâng nhaân ñöôïc khaûo saùt ,nhöõng coâng nhaân coù thôøi gian hoaøn thaønh moät saûn phaåm töø 45 phuùt ñeán 50 phuùt chieám bao nhieâu phaàn traêm? 2. Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị cm): 145 158 161 152 152 167 150 160 165 155 155 164 147 170 173 159 162 156 148 148 158 155 149 152 152 150 160 150 163 171 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp là: [145; 155); [155; 165); [165; 175). b) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất c) Phương sai và độ lệch chuẩn 3. Điểm thi học kì II môn Toán của một tổ học sinh lớp 10A (quy ước rằng điểm kiểm tra học kì có thể làm tròn đến 0,5 điểm) được liệt kê như sau: 2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. a) Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (chỉ lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). b) Tính số trung vị của dãy số liệu trên. 4. Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau : Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 10A ờ trường THPT C. ( đơn vị : giây ) 6.3 6.2 6.5 6.8 6.9 8.2 8.6 6.6 6.7 7.0 7.1 8.5 7.4 7.3 7.2 7.1 7.0 8.4 8.1 7.1 7.3 7.5 8.7 7.6 7.7 7.8 7.5 7.7 7.8 7.2 7.5 8.3 7.6 a). Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp : [ 6,0 ; 6,5 ) ; [ 6,5 ; 7,0 ) ; [ 7,0 ; 7,5 ) ; [ 7,5 ; 8,0 ) ; [ 8,0 ; 8,5 ) ; [ 8,5 ; 9,0 ] b). Vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc về thành tích chạy của học sinh. c). Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố. 5 Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng được thống kê như ở bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số 430 550 430 520 550 515 550 110 520 430 550 880 CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ khách a). Lập bảng phân bố tần số, tần suất và tìm số trung bình b). Tìm mốt, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn. ƯƠNG VI. LƯỢNG GIÁC CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ CÁC BÀI TOÁN 10 NÂNG CAO Biên soạn: ũ ọ ố Cho tam giác ABC không tù thoả mãn: cos 2 2 2 cos 2 2 cos 3A B C Tính các góc của tam giác ABC.
Tài liệu đính kèm: