Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng
§1.Tích vô hướng của hai vectơ
A .Tóm tắt giáo khoa :
1 . Góc giữa hai vectơ :
a) Góc hình học : Góc hình học là hình tạo bởi hai tia có chung gốc .Số đo a ( tính bằng độ )
của một góc hình học thỏa : 0o ≤ a≤ 180
Trần Thành Minh – Phan Lưu Biên - Trần Quang Nghĩa H ÌNH H ỌC 10 Ch ư ơng 2. Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng Save Your Time and Money Sharpen Your Self-Study Skill Suit Your Pace Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 2 2 §1.Tích vô hướng của hai vectơ A .Tóm tắt giáo khoa : 1 . Góc giữa hai vectơ : a) Góc hình học : Góc hình học là hình tạo bởi hai tia có chung gốc .Số đo a ( tính bằng độ ) của một góc hình học thỏa : 0 180o oa≤ ≤ • Nếu và a không phải là góc đặc biệt càc giá trị lượng giác của a được tính bằng máy tính bỏ túi 0 9o a≤ ≤ 0o o (0 ;30 ;45 ;60 ;90 )o o o o o • Nếu , ta dùng góc bù để tính giá trị lượng giác của a : 90 180o a< ≤ sin sin(180 ) cos cos(180 ) tan tan(180 ) cot cot(180 ) o o o o a a a a a a a a = − = − − = − − = − − b) Góc giữa hai vectơ : Cho 2 vectơ ; ( 0a b ≠ )G G G ; Vẽ các vectơ OA Góc AOB được gọi là góc giữa 2 vectơ ;a OB b= =JJJG G JJJG G ;a bG G Ký hiệu : ( , )a b G JJG 2 . Tích vô hướng của hai vectơ : a ) Định nghĩa : Tích vô hướng của hai vectơ ,a b G G .a b ký hiệu là G G là một số xác định bởi : . cos(a b a b a b=JGG G G G G, ) b) Tính chất : G G G G . . .( ) . ( ) ( . ) .( ) a b b a a b c a b ac ka b k a b a kb = + = + = = G G G JGG GG G G G G G JJG Ta cũng có các kết qủa sau : 22 ; . 0a a a b a b= = ⇔ ⊥G G G G G G 2 22 2 2 ( ) 2 . ( )( ) a b a a b b a b a b a b + = + + + − = − JJG G G G G G G G G G G G Chú ý : Sử dụng các tính chất ta sẽ có các hệ thức : c) Công thức hình chiếu : Cho hai vectơ bất kỳ , ;AB CD JJJG JJJG . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C , D xuống đường thẳng AB . Ta có công thức : d) Công thức về tọa độ : G G Cho các vectơ : . Ta có các công thức : 1 2 1 2( , ) ; ( , )a a a b b b= = . .AB CD AB EF=JJJG JJJG JJJG JJJG O x y a G b G A B C D E F Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 3 3 2 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 1 2 1 2 . 0 cos( , ) . a a a a b a b a b a b a b a b a b a ba b a a b b = + = + ⊥ ⇔ + = += + + G G G G G G G 2 3 . Áp dụng : Bài toán 1 : Tìm tập hợp điểm M thỏa : . (1)MA MB k=JJJG JJJG ( A , B cố định ; k là hằng số ) Gọi I là trung điểm của AB , ta có : 2 2 2 2 (1) ( )( )MI IA MI IB k MI IA k IM k IA ⇔ + + = ⇔ − = ⇔ = + JJJG JJG JJJG JJG Tập hợp các điểm M là đường tròn ( I , 2 0:k IA• + > 2k IA+ ) Tập hợp các điểm M là : 2 0:k IA• + = { }I : Tập hợp các điểm M là tập rỗng 2 0k IA• + < Bài toán 2 : Phương tích của một điểm đối với một đường tròn . Cho đường tròn tâm I , bán kính R và một điểm M . Một đường thẳng bất kỳ qua M cắt đường tròn taị A và B . Biểu thức .MA MB JJJ J được gọi là G JJG phương tích của điểm M đối với đường tròn (I) . Ta có : 2 2 2 2 /( ) . . ' ( ).( ') ( ' ) M I I A M B B' T MA MB MB MB MI IB MI IB MI IB do IB IB MI R Ρ = = = + + = − = − = − JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJG JJJG JJJG JJJG JJG Chú ý : Do biểu thức trên , ta cũng có : 2/( )M I MTΡ = ( MT là tiếp tuyến vẽ từ M đến đường tròn (I) ) B . Giải toán : Dạng toán 1 : Sử dụng máy tính fx-500MS để tính giá trị lượng giác của một góc Ví dụ 1 : Tính các giá trị sau ) sin 65 43'36"; ) tan(62 25'16"); ) cot(42 12 ')o oa b c o Giải : Ấn phím MODE nhiều lần để màn hình hiện lên dòng chữ Deg Rad Gra 1 2 Ấn phím 1 để chọn đơn vị đo góc là độ a) Ấn liên tíêp các phím : sin 6 5 o’” 4 3 o’” 3 6 o’” = 0,9115 b) Ấn liên tiếp các phím :tan 6 2 o’” 2 5 o’” 1 6 o’” = 1,9145 c) Ấn liên tiếp các phím : 1 tan 4 2 o’” 1 2 o’” = 1,1028 ÷ Vậy sin 65 43'36" 0,9115; tan(62 25'16") 1,9145;cot(42 12 ') 1,1028o o o= = = Ví dụ 2 : Tính x biết : a) sinx = 0,3502 b) tanx = 2 c) cotx = 2,619 Giải : Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 4 a) Ấn liên tiếp các phím : shift sin 0 . 3 5 0 2 = o’” màn hình hiện lên Vậy : x = 20 o20 29 '58" 29 '58"o b) Ấn liên tíêp các phím : shift tan 2 = o’” màn hình hiện lên 63 Vậy : x = 26 '5"o 63 26 '5"o c) Án liên tiếp các phím :shift tan ( 1 ÷ 2 . 6 1 9 ) = o’” màn hình hiện lên Vậy : x = 20 53'53"o 20 53'53"o Dạng toán 2 : Tính giá trị lượng giác của góc giữa 2 vectơ 4 A B D C E A B C E N M Ví dụ 1 : Cho hình vuông ABCD ; tính giá trị lượng giác của góc giữa các cặp vectơ sau : ( ; ) . ( ; )AC BC CA DC JJJ JJJ J JJJJJG G JJG JG G JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Giải : Ta có : JJJ : ( , ) ( , ) 45oBC AD AC BC AC AD DAC= ⇒ = = = Do đó : 2sin( , ) sin 45 2 oAC BC = =JJJG JJJG 2cos( , ) cos 45 2 tan( , ) tan 45 1 cot( , ) o o AC BC AC BC AC BC = = = = = JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Tương tự , vẽ CE và ta có : ; ( , ) ( , ) 135oDC CA DC CA CEα= = = =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 2 2sin sin135 sin 45 ;cos cos135 cos 45 ; 2 2 tan tan135 tan 45 1; cot 1 o o o o o o α α α α −= = = = = − = = = − = − = − o )C AD b CA BC= =G JJG JJG G (vì 135 bù nhau ) ; 45o Ví dụ 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm ; AD =3cm . Tính các góc : JJJ J J JJJ a A ( , ) ; ( , Giải : Ta có : a = góc CAD Suy ra : 4tan 1,333 53 7 3 oCDa a ' AD = = = ⇒ = ( , ) ( , ) ; ( )b CA BC CA CE CE BC= = =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 53 7 ' 126 53o o o− = Suy ra b = gócACE .Mà gócACE và góc CAD bù nhau Nên b = 180 ' Dạng toán 3 : Tinh tích vô hướng Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3a . M , N là hai điểm thuộc cạnh AC sao cho AM = MN = NC Tính những tích vô hướng sau : . ; . ; .AB AC AC CB BM BN JJJ JJJ JJJ JG G G JJG JJJJG JJJG Giải : Ta có 21 9. . cos 60 3 .3 . 2 2 o aAB AC AB AC a a= =JJJG JJJG = A B D EC Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 5 5 Vẽ ; ( , ) ( , ) 120oCE AC AC CB CE CB BCE= = =JJJG JJJG JJJJGJJJJG JJJJGJJJG = 21 9. . cos120 3 .3 .( ) 2 2 o aAC CB AC CB a a − −= =JJJG JJJG = A B D C M N A B C B C A A' M M' 2 2 2 . ( )( ) . . . . cos 0 . cos 60 . cos 60 1 1.2 .1 3 . ( ) 3 .2 ( ) 3 .3 2 2 13 2 o o o BM BN AM AB AN AB AM AN AB AM AB AN AB AM AN AB AM AB AN AB a a a a a a a a a = − − = − − + = − − + = − − + = JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG M ộ ểm ên 0 Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC , trọng tâm G ; là m t đi tr đường thẳng (d) qua G và vuông góc với cạnh BC . Chứng minh rằng ( ).MA MB MC BC+ + =JJJG G JG G 3 ( ). 3 . 0MA MB MC MG MA MB MC BC MG BC+ + = ⇒ + + = =JJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJ JJJ JJJ Giải : JJJG vì MG BC⊥JJJJG JJJG ạnh bằng a ; M , Ta có : Ví dụ 3 : Cho hình vuông ABCD c N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính các tích vô hướng sau : . ;AB AM AM AN JJJG JJJJG JJJJGJJJG 2 2 2 . ( ) . 0 ( . 0) ( )( ) . . . . AB AM AB AB BM AB AB BM a a AB BM AB BM AM AN AB BM AD DN AB AD AB DN BM AD BM = + = + = + = ⊥ ⇒ = = + + = + + + JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJJGJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJJG Giải : Ta có : 2 0 . cos 0 . cos 0 0 . .1 . .1 ( ; ) 2 2 o o DN AB DN BM AD a aa a a AB AD BM DN = + + + = + = ⊥ ⊥ JJJJG Dạng toán 4 : Sử dụng định lý chiếu Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A và . 4 ; .AB CB AC BC 9= =JJJG JJJG JJJG JJJG . Tính ba cạnh của tam giác Giải : Ta có : C , B có hình chiếu xuống đường thẳng AB lần lượt là A , B .Do đó : JJJ JJJ JJJ . Tương tự : 24 . . 2AB CB AB AB AB AB= = = ⇒ =G JJJG G G 29 . . 3AC BC AC AC AC AC= = = ⇒ =JJJG JJJG JJJG JJJG 2 2 4 9 13BC AB AC= + = + = G JG JJJG Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa hệ thức: JJJ JJJ .(2 ) 0 (1)BC AM BC− = Giải : 2 2 (1) 2 . . 2 AM BC BC BCAM BC ⇔ = ⇔ = JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG Gọi A’ , M’ lần lượt là hình chiếu của A , M xuống đường Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 6 6 thẳng BC , theo định lý hình chiếu , ta có : . ' '.AM BC A M BC=JJJJG JJJG JJJJJJG JJJG Do đó : 2 ' '. 0 2 BCA M BC = >JJJJJJG JJJG Suy ra 2 vectơ ' ' ,A M BC JJJJJJG JJJG cùng hướng Do đó ; 2 2 ' '. ' '. ' ' 2 2 2 BC BCA M BC A M BC A M= ⇔ = ⇔ =JJJJJJG JJJG BC Vậy điểm M’ cố định ( vì A’ cố định và BC khôngđổi ) Do đó : Tập hợp các điểm M là đường thẳng ( d ) vuông góc với BC tại M’ A B C C' A' B' O P MN Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC có ba đường cao là : AA’ , BB’ ,CC’. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh : ' . ' . ' . 0A M BC B N CA C P AB+ + =JJJJJG G JG JJJG G G lần lư JJJ JJJJ JJJJ JJJ Giải : Gọi O là tâm đường tròn ngọai tiếp và H là trực tâm của tam giác , ta có : A’ , B’ , C’ lần lượt là hìmh chiếu của H xuống BC , CA , AB . M , N , P ợt là hìmh chiếu của O xuông BC , CA , AB Do đó : ' . .A M BC HO BC=JJJJJ JJJ JJJ JJJG G G G (theo định lý hình chiếu ) Tương tự : ' . . : ' . .B N CA HO CA C P AB HO AB= =JJJJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG ' . ' . ' . .( ) . 0A M BC B N CA C P AB HO BC CA AB HO O+ + = + + = =JJJJJG JJJG JJJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJ G JJJG JJJG JG Do đó : Dạng toán 5 : Chứng minh một hệ thức giữa các độ dài Ta thường sử dụng các tính chất của tích vô hướng và tính chất 2 2A J B AB=JJG Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có góc BAC = 120 ; AB =3 ; AC = 6 Tính cạnh BC o Giải : Ta có 2 2 22 2( ) 2 36 2.6.3cos120 9 36 18 9 63 63 3 7 oBC BC AC AB AC AC AB AB BC = = − = − + = − + = + + = ⇒ = = G JJJG JJJG JJJG JJJGJJJG JJJGJJJ Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC trọng tâm G ; BC = a ; CA = b ; AB = c a) Chứng minh rằng 2 2 . 2 AB AC BCAB AC + −=JJJG JJJG 2 22 2 2 2( ) 2BC BC AC AB AC AB AC AB= = − = + −JJJG JJJG JJJG JJJGJJJG b) Tính AG theo ba cạnh a , b , c Giải : Ta có : ⇔ 2 2 . 2 AB AC BCAB AC + −= 2JJJG JJJG Gọi M là trung điểm của BC , ta có : 2 2 1. ( ) 3 3 2 AG AM AB AC= = +JJJG JJJJG JJJG JJJG 22 2 2 21 1( ) ( 2 . 9 9 )AG AG AB AC AB AC AB AC= = + = + +JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 2 2 2 2 2 2 2 21 1( ) (2 9 9 b c b c a b c a= + + + − = + −2 ) Vậy : 2 21 2 2 3 2AG b c= + − a Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 7 7 A D B C Ví dụ 3 : Cho hình vuông ABCD tâm là O , cạnh bằng a .Chứng minh rằng với mọi điểm M ta có : 2 2 2 2 24 2 2MA MB MC MD MO a+ + + = + Giải : Ta có : 22 2 2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 ( ) 2 . ( ) 2 . ( ) 2 . ( ) 2 MA MA MO OA MO OA MO OA MB MB MO OB MO OB MO OB MC MC MO OC MO OC MO OC MD MD MO OD MO OD = = + = + + = = + = + + = = + = + + = = + = + + JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 4 4 2 ( ) 24 4( ) 0 2 4 2 2( ; ) 2 MO OD MA MB MC MD MO OA MO OA OB OC OD aMO MO a aOA OB OC OD O OA OB OC OD + + + = + + + + + = + + = + + + + = = = = = JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG ... Định điều kiện của x (để ABC là một tam giác ) b) Định x để góc BAC = giác MPQ có trung tuyến là MR .Chưng minh rằng của tam 2 .25. Cho tam giác ABC có BC = a ; CA = b ; A 2 2 5b c+ = a 60o * 2 . 27 . a) Cho tam 2 2 2 22 2 PQMP MQ MR+ = + b) Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 6 . Trên đường thẳng BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = BE = 1 .Chứng minh rằng 42 2 22 7AD AE AC+ + = 2 .28 .Cho hình thang vuông ABCD ( A = B = )và AB =4cm ;AD = 3cm ; BC = 11cm . Tính bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác BCD . . D . Hướng dẫn giải hay đáp số 2 .18 . 90o Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 20 20 2 1 (10 13 17) 20 2 ( )( )( ) 20.10.7.3 10 42 64,80 10.13.17 221 8,52 4 4.10 42 4 42 10 42 3, 24 20 p cm S p p a p b p c cm abcR cm S Sr cm p = + + = = − − − = = = = = = = = = = 25 2 2 2 2 2.19. 9 16 5 5 7 12 3 5 8 2 . .cos 3 464144 64 2.12.8. 9,63 5 5 5 4 sin0,8 ; sin 5 sin sin 9,63 BC AB AC BD BE DE BD BE BD BE B DE DE BE BE B B D DE = + = + = ⇒ = + = = + = = + − = + − = ⇒ = = ⇒ = 75 15'o= 2 .20 . Áp dụng công thức về đường trung tuyến : o3cos 0,6 53 7 'B B= = ⇒ = sin B D= = 8.0,8sin 0,6645 41 38'oD D= = ⇒ = o180 (41 38' 53o oE = − + 7 ') 2 2 22 2( ) a b c aAM m + −= = 2 2 2 2 2 2 2 2 2( ) 4 4 4 2 c b c a a c b + −⇔ = ⇔ − = có : a = 2RsinA ; b =2RsinB ; c = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 sin 4 sin 2( sin sin 2sin sin 2sin sin Theo định lý sin , ta RsinC nên : 2 24 sin )R A R C A C B A B C − = ⇔ − = ⇔ = + p dụng công thức : R B 2 .21 .A 1 1. .sin 3 3 3.4.sin 2 3sin 60 2 o S AB AC A A A A = ⇔ = ⇔ = ⇒ = ( vì góc A nhọn ) Ta lại có : 2 2 2 2 12 . .cos 60 9 16 2.3.4. 13 13 2 oBC AB AC AB AC BC= + − = + − = => = 2 2.3 3 6 3 1313 SAH BC = = = 9 2 . 22 . Ta có : Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 21 21 2 2 2 2 ( ) 5135 ; 4 2 5 10 2sin 424. 2 1 A B D C E O ; tan 2 2 OEC ECB ECB BC a = = = = 0,5 26 33' 180 (135 26 33') 18 27 ' o EOC o o o o o a aEOC EC EB BC a EC a aR EOC EB a OEC ECB OCE = = + = + = = = = = = = = − + = 2 .23 .Ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sinsin ;cos tan 2 2 cos ( ) sin tantan a b c a A abA A A c R 2 2 2 2 2 2cos ( ) tan bc A R b c a B abc A c a bB + −= = ⇒ = = + − + −= = => = 2 .24 .Đặt AB = x ( x > 0 ) . Ta có : B R c a b B b c a+ − + − 2 2 2 2 2 2 . .cos 17 4 2. .2. 2 3 0 3: 3 2 sin 60 3sin 0,6546 sin sin 7 40 53' ; 180 (60 40 53') 79 7 ' o o o o o o BC AB AC AB AC A x x x x x AB AC BC ACB B A BC B C = + − ⇔ = + − ⇔ − − = ⇔ = = = ⇔ = = = = = − + = Để chứng minh B g tại G. Ta có: 2 .25 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . M vuông góc với CN ta chỉ cần chứng minh tam giác BGC vuôn B G C MN A2 2 2 2 2( ) ( )GB GC BM CN+ = + 2 2 2 2 2 2 2 3 3 ( ) 4 2( ). 9 4 9 4 c a b a b c+ − + −+ 4 2.= 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2( ) 2( ) 9 1 1(4 ) (4 5 ) 9 9 c a b a b c a b c a a a BC ⎡ ⎤= + − + + −⎣ ⎦ = + + = + = = Vậy tam giác BGC vuông tại G 2 .26 a) Điều kiện để ABC là một tam giác là : BC – AB < AC < BC+AB 5 - 3 < 2x < 5+3 ⇔ ⇔ 1 < x < 4 b) Ta lại có : 2 2 2 2 2 1 4 4 25cos 2 . 2 2.3.2 3 732 3 8 0 ( 1 4 4 ) B AC BC xA AB AC x x x x do x + − + −= ⇔ = +⇔ − − = ⇔ = < A < Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 22 22 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.27. )a MP ( ) ( ) 2 . 2 . 2 2 ( 2 ( ; 0) 2 2 MQ MP MQ MR RP MR RQ M ) R RP MR RP MR RQ MR RQ MR RP RQ MR RP RQ PQ PQMR RP RQ RP RQ + = + = + + + = + + + + + = + + + + = + = = + = JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G Theo câu a) , ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( 2) 2 2 2 2 2 2( ) 2 2 2 2.36 2 74 DEAE AB AB do DE AD AE AC AB AC AB AC BC + = + = + = + + = + + = + + = + = + = 2 . 28 . AD 2 2 2 ) ( ) 16 64 80 4 5 4;sin 4 5 5 54sin 5 C AB BC AD DC ABDBC ADB A DC DBC = + − = + = ⇒ = = = = = ghiệm cuối DC 5 DB BD = = (BDR §3. Câu hỏi trắc n chương A. Đề 1 . Cho 11 ; .a b a b= = −G G G . Góc ( , )a bG G (tính ra độ ) bằng : 2 a . o b . 120o = 60 G o d . một đáp số khác c . 30 2 . Cho 1 ; ( ) ( 2 )a b a b a b= = + ⊥ − . Tích vô hướng .a bG G G G G G JGG bằng : a . – 1 b . 1 c . 2 d . – 2 3 . Cho 1 ; 2 ; ( 3 ) 5a b a b= = + = . Tích vô hướG G JJG G ng .a bG G bằng : d . một đáp số khác 4 . Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Nếu a . 2 b . 3 c . 4 2AM AB AD= +JJJJG JJJG JJJG thì đoạn AM bằng : b . a .3a 3a c . 5a d .m đột ác ởi áp só kh 5 . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 ; AD = 3 và điểm I xác định b B A A D CD CE B Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 23 23 =JJ au thì k bằng: I k ABG JJJG . Nếu 2 đường thẳng AC và BI vuông góc với nhC a . 0,36 b. – 0,36 c , 0,6 d . một đáp số khác 6 . Tam giác ABC có BC = a = 2 1x + ; AC = b = 2 ; AB = c = 3 . Nếu góc A của tam giác bằng th60o ì giá trị của x là : a . 2 b . 3 c . 4 d . một đáp số khác 7 .Cho tam giác ABC có 3 cạnh thỏa : 2 2 2 2 . 3 BC AB AC AB AC= + + . Góc A của tam giác gần bằng góc nào dưới đây nhất : . 109 b .110oo a c . 70o d . 71o 8 . Tam giác ABC có B = 30o ; C = 45o . Hệ thức nào sau đây đúng AC 2 a . AB = 2AC b . = AB c . AC = 2AB d . 2AB = 3AC 9 . Trong một tam giác , nếu tổng bình phương 3 đường trung tuyến bằng 30 thí tổng bình ph 3 cạnh của tam giác sẽ bằng : ương i 0 0 i của tia E bằng 3a thì đoạn AE sẽ bằng đối của tia CB , lấy điểm E sao cho AE = a .34 b . 36 c . 38 d .một đáp số khác 10 . Cho tam giác có ba cạnh là : 3m ; 4m ; 6m .Góc lớn nhất của tam giác gần bằng góc nào dướ đây nhất a. 63o b. 64 c. 1160 d. 117 4a . E là một điểm thuộc tia đố11 . Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 2a ; BC = BC . Nếu bán kính đường tròn ngọai tiếp của tam giác AC a . 3a b . 4a c . 5a d . một đáp số khác 3 2a12 .Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Trên tia . bằng ỏ nhất của tam giác này gần bằng số nào ư i đ b . 3 d . 3,4 BC = 6 ; sinA + sinB = 1,5 . Hệ thức nào dưới đây đúng : AB 3sinC B đối của tia BC lấy điểm D sao nào dưới đây nhất : . 3,4a b . 3,5a c . 3,6a d . 3,7a ọi R ,R’ lần lượt là bán kính đường tròn ngọai tiếp ủ t điểm thuộc cạnh BC ) Hệ thức nào sau đây đúng 0,6R’ Bán kính của đường tròn ngọai tiếp tam giác ACE a .5a b. 4a c .3a d . một đáp số khác 13 . Một tam giác có ba cạnh là 4 , 5 , 7 . Đường cao nh d ớ ây nhất a . 2,8 c . 3,2 14 . Tam giác ABC có : AC+ B a . A = 2sinC b . = c . A = 4sinC d =AB 6sinC 15 . Tam giác ABC vuông tại A và có AB = a ; BC = 2a . Trên tia cho BD = 3a .Đoạn AD gần bằng đoạn a 16 .Cho tam giác ABC có AB = 3 ; AC = 5 . G c a tam giác ABM và tam giác ACM ( M là mộ a . R = 0,5R’ b . R = Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 24 24 c . R = 0,7R’ d . R = 0,8R’ 17 .Tam giác ABC có các cạnh thỏa 2 2 2 2 2 2. ; .BC AB AC AB AC CA BA BC BC BA= + − = + − Góc C của tam giác bằng : o a . 30 b . 45 o o c . 60 d . một đáp số khác C có cá cạnh thỏa : 18 . Tam giác AB c 2 2 2 2 2 2 6; . 5 BC AB= AC A+ C BC BA BC BA= + − 3 . Bình phương của cạnh AC bằng : d . một đáp số khác 20 . Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngọai tiếp là R = 4 .Nếu sinB + 2sinC = 1 thì (AC + b .6 c .7 d .8 ng trả lời . b 6 .b 11 .a 16 .b .a 7 . a 12 .c 17 .c 9 .d 14 . c 19 c 5 .b 10 .d 15 .c 20 .d C. Hướng dẫn giải : 1b . Ta có cosC của tam giác bằng : a . 0,5 b .0,6 c . 0,7 d .0,8 19 . Tam giác ABC có AB = 4 ;BC = 10 ; trung tuyến AM = a. 50 b . 51 c . 52 2AB) bằng : a .5 B. Bả 1 2 3 .d 8 .b 13 .a 18 .d 4 .c . 1. . cos( , ) 1.1cos( , ) 2 1cos( , ) ( , ) 120 2 o a b a b a b a b a b a b = ⇔ − = ⇔ = − ⇔ = G G G G G G G G G G G G . 2 2 ( ) ( 2 ) ( )( 2 ) 0 2 . . 2 1 . 2 0 . 1 a b a b a b a b a a b b a b a b a b + ⊥ − ⇔ + − = ⇔ − + − ⇔ − − = ⇔ = − G G G G G G G G G G G G G G G G JGG d . 2 a 3 22 23 5 ( 3 ) 25 6 . 9 25 9.4 25 . 2 a b a b a a b b a b + = ⇔ + = ⇔ + + = + = ⇔ = − J 1 6 .a b⇔ + JGG G G G G JGG G G G G 22 2 2 2 2 4b A A JJ . . (2 ) 4 4 . 5 ( . 0) M AM AB AD AB AD B AD a do AB AD = = + = + + = = JJJJG JJJG JJJG JG JJJG JJJGJJJG 5b . 5AM a⇒ = Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 25 25 . 2 2 . 0 ( )( ) 0 0( ; . 0) 99 25 0 0,36 25 BI AC BI AC BC CI BC BA BC kBA do CI k AB k BA BC BA k k ⊥ ⇔ = ⇔ + − = ⇔ + = = = − = ⇔ + = ⇔ = − = − JJG JJJG JJJG JJG JJJG JJJG JJG JJJG JJJG JJJG JJJG 6 b . Định lý cos cho 2 2 2 12 cos 2 1 4 9 2.3.2. 2 3 a b c bc A x x = + − ⇔ + = + − ⇔ = a . Định lý cos cho : 7 2 2 2 2 2 22 . .cos . 2 2 2 . cos 3 1cos 0,3333 109 29 ' 3 o BC AB AC AB AC A AB AC AB AC= + − ⇔ + + = AB AC AB AC A A A + − ⇔ = − = − ⇒ = ( cos và A là góc bù của góc này ) b . Định lý sin cho 70 31' 0,3333o = 8 1sin sin sin 30 sin 45 2 2 2 2 o o AC AB AC AB AC AB= ⇔ = ⇔ = B C AB AC⇔ = 9d . Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến ,ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( ) 2 ) 2( ) 4 3( ) 40 4 a b c b c a c a b a b cm a b c a b c (m m + 30 − + + − + + −+ + = + + ⇔ + + = Đối diện với cạnh lớn nhất BC = 6m sẽ là góc A lớn nhất ,mà ⇔ = 10d . cosA= 2 2 2 117 17 'o= 11a . Tam giác ABC là nửa tam giác đều .Định lý sin cho : 9 16 36 11 0,4583 2 2.3.4 24 b c a bc + − + −= = − = − A⇒ 2 3 2sin 30 AE sin 30o o AE R R a= ⇔ = = 2c . Ta có 3 2135 ; 2 3 sin135 22. 2 o o AE aACE R R a= = ⇔ = 1 = 13 a. Đường cao nhỏ nhất h là đường cao tương ứng với cạnh lớn nhất nghĩa là cạnh bằng 7 . a lại có T Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng www.saosangsong.com.vn/ 26 26 1 (4 5 7) 8 2 ( )( )( ) 8.4.3.1 4 6 2 8 6 2,79 7 7 p S p p a p b p c Sh = + + = = − − − = = = = = 14c . Định lý sin cho : 6 4 sin sin sin sin sin 1,5 4sin BC AC AB AC BC A B C A B AB C += = = = =+ = u ⇒ 15c . Tam giác ABC là nửa tam giác đề 2 2 2 2 .o BD BA BA 2 2 2 2 .cos120 19 2. .3 .( ) 13 2 13 3,605 oBD120 ;ABD AD AD a a a a a AD a a = + − − = = = 16b . Ta có sinAMB = sinAMC (góc bù nhau ) Định lý sin cho = = + − 32 ' 0,6 sin sin ' 5 0,6 ' AB AC R ABR R AMB AMC R AC R R = = ⇒ = = = ⇒ = B C= ⇒ = 18d . Tam giác ABC vuông tại A (do 2 2 2 2 ; 60 60o o17c . Giả thiết cho A = BC AB AC= + ) hức hai cho : Hệ t 23 9 4cos cos sin 1 cos 1 5 25 5 B C B B= ⇒ = = − = − = =0,8 19c . Công thức tính độ dài trung tuyến cho 2 2 2 2 2 2 2( ) 4 2(16 ) 100 19 (100 36 32) 52 4 2 AB AC BCAM AC AC + −= ⇔ + −= ⇔ = + − = 20d . Định lý sin cho : 2 22 sin sin 2sin sin 2sin 28 1 AC AB AB AC ABR B C C B C AC AB += = = = ⇔+ +=
Tài liệu đính kèm: