Bài 1: Giải các phương trình trên R và trên C:
a/ 4x3 – 36x2 + 84x – 20 = 0 ( 1 )
* Trên R
( 1 ) x3 – 9x2 + 21x – 5 = 0
(x – 5)( x2 – 4x + 1) = 0
x = 5
x2 – 4x + 1 = 0
x = 5
x = 2 -
x = 2 +
* Trên C
NHÓM 5 BÀI TẬP Bài 1: Giải các phương trình trên R và trên C: a/ 4x3 – 36x2 + 84x – 20 = 0 ( 1 ) * Trên R ( 1 ) Û x3 – 9x2 + 21x – 5 = 0 Û (x – 5)( x2 – 4x + 1) = 0 x = 5 Û x2 – 4x + 1 = 0 x = 5 Û x = 2 - x = 2 + * Trên C Đặt y = x – 3 Þ x = y + 3 Khi đó ta được : ( y + 3)3 – 9( y + 3)2 + 21( y + 3) – 5 = 0 Û y3 – 6y + 4 = 0 ( 2 ) Đặt y = u + v .Khi đó : ( 2 ) Û ( u + v)3 – 6(u + v) + 4 = 0 Û u3 + v3 – 3uv( u + v) – 6( u + v) + 4 = 0 Û u3 + v3 + 4 + ( u + v)( -3uv – 6) = 0 Tìm u, v thoả hệ: u3 + v3 = -4 -3uv – 6 = 0 u3 + v3 = -4 u3v3 = -8 Þ u3, v3 là nghiệm của phương trình: t2 + 4t – 8 = 0 t = -2 + 2 u3 = -2 + 2 Û Û t = -2 - 2 v3 = -2 - 2 Chọn u1 = Þ u2 = eu1 ; u3 = e2u1 v1 = Þ v2 = e2v1; v3 = ev1 Nghiệm của (2) là: y1 = u1 + v1 = + y2 = u2 + v2 = ( - + i) + ( - - i) y3 = u3 + v3 = (- - i) + (- + i) Vậy nghiệm của ( 1 ) là : x1 = y1 + 3 = + + 3 x2 = y2 + 3 = ( - + i) + ( - - i) + 3 x3 = y3 + 3 = (- - i) + (- + i) + 3 b) (1) Đặt ta được Ta tìm u,v thoả Vậy u,v là nghiệm của phương trình có nên ta chọn , , , , trong đó , khi đó nghiệm của phương trình (1) là: d) x3 + 3x2 - 6x + 4 = 0 (1) Đặt y = x + 1 Þ x = y – 1. Ta được (y – 1)3 + 3(y – 1)2 – 6(y – 1) + 4 = 0 Û y3 – 9y + 12 = 0 (2) Đặt y = u + v, ta được (u + v)3 – 9(u + v) + 12 = 0 Û u3 + v3 + 12 + (u + v)(3uv – 9) = 0 u3 + v3 + 12 = 0 Ta tìm u, v thỏa 3uv – 9 = 0 u3 + v3 = -12 u3v3 = 27 Þ u3 ,v3 là nghiệm của t2 + 12t + 27 = 0 t = -9 u3 = -9 Có ∆’ = 9 Þ t = -3 v3 = -3 ta chọn u1 = - , v1 = - u2 = e.u1 , u3 = e2.u1, v2 = e2.v1, v3 = e.v1 trong đó, e = - + i., e2 = -- i. Khi đó, nghiệm của (2) là y1 = u1 + v1 , y2 = u2 + v2 , y3 = u3 + v3 và nghiệm của (1) là x1 = y1 – 1 = - - - 1 x2 = y2 – 1 = - (- + i) - (- - i) – 1 x3= y3 – 1 = - (- - i) - (- + i) – 1 e) Phương trình có nghiệm trong R là: x = -3 Phương trình có nghiệm trong C là : f) Giải Phương trình có nghiệm trong R là: x=-7 Phương trình có nghiệm trong C là: g/ x3 – 3x2 – 3x + 11 = 0 ( 1 ) * Trên R : Tự giải * Trên C : Đặt y = x - 1 Þ x = y + 1 Thay vào ( 1 ) ta được : ( y + 1)3 – 3( y + 1)2 – 3( y + 1) + 11 = 0 Û y3 – 6y + 6 = 0 ( 2 ) Đặt y = u + v , ta được : ( u + v)3 – 6( u + v) + 6 = 0 Û u3 + v3 + 6 + ( u + v)( 3uv – 6) = 0 Tìm u, v thoả hệ: u3 + v3 + 6 = 0 u3 + v3 = -6 Û 3uv – 6 = 0 u3v3 = 8 Þ u3, v3 là nghiệm của phương trình: t2 + 6t + 8 = 0 t = -2 u3 = -2 Û Þ t = - 4 v3 = -4 u1 = - ; u2 = eu1 ; u3 = e2u1 Chọn v1 = - ; v2 = e2v1; v3 = ev1 Nghiệm của ( 2 ) là: y1 = u1 + v1 = - - y2 = u2 + v2 = - ( - + i) - ( - - i) y3 = u3 + v3 = -( - - i) - ( - + i) Vậy nghiệm của ( 1 ) là : x1 = y1 + 1 = - - + 1 x2 = y2 + 1 = - ( - + i) - ( - - i) + 1 x3 = y3 + 1 = -( - - i) - ( - + i) + 1 Bài 2 : Giải các phương trình trên R và trên C: b. (1) Đặt Ta được (2) Đặt từ phương trình (2) ta được có nên Vậy (2) có 4 nghiệm là ; ; ; s Vậy (1) có 4 nghiệm ; ; ; c) (1) trên C Đặt . Thế vào (1) ta được: Ta chọn sao cho vế phải có dạng bình phương. Tức là Giải phương trình chọn ta được: Giải ra có 4 nghiệm y là: Ta lại có nên suy ra các nghiệm x là: Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm d) (1) trên C Đặt . Thế vào (1) ta được: Ta chọn sao cho vế phải có dạng bình phương. Tức là Giải phương trình chọn ta được: Giải ra có 4 nghiệm y là: Ta lại có nên suy ra các nghiệm x là: Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm e) Giải Đặt suy ra: Chọn l sao cho vế phải là một dạng bình phương, tức là chọn l sao cho Dy = 0. Chọn , vậy ta được: Trong R phương trình có nghiệm là : Trong C phương trình có nghiệm là: f) =0 (1) Đặt suy ra . Thế vào (1) ta được: Ta chọn l sao cho vế phải có dạng bình phương. Tức là Giải phương trình trên chọn ta được Giải ra ta được 4 nghiệm y đó là : ; ; Ta lại có nên suy ra các nghiệm x là : g) (1) Đặt . Thế vào phương trình (1) ta được: Ta chọn l sao cho vế phải có dạng bình phương. Tức là Giải phương trình trên chọn . Ta được Giải ra ta được 4 nghiệm y là : ; ; Ta lại có . Ta suy ra các nghiệm x là: h/ x4 + 2x3 – 2x2 + 6x – 15 = 0 ( 1 ) * Trên C : ( 1 ) Û x4 + 2x3 + x2 – 3x2 + 6x – 15 = 0 Û ( x2 + x)2 = 3x – 6x + 15 Û ( x2 + x)2 + 2( x2 + x)y + y2 = 3x2 – 6x + 15 + 2( x2 + x)y + y2 Û ( x2 + x + y)2 = ( 2y + 3)x2 + ( y – 3)2x +( y2 + 15) ( 2 ) Tìm giá trị của y sao cho vế phải của phương trình là một phương trình bậc 2: ( 2): ( y – 3)2 – ( 2y + 3)( y2 + 15) = 0 Û y2 – 6y + 9 – ( 2y3 + 3y2 + 30y + 45) = 0 Û y3 + y2 + 18y + 18 = 0 ( 3 ) Ta có nghiệm của ( 3 ) là y = -1.Thay vào ( 2 ) ta được : ( x2 + x – 1)2 = x2 – 8x + 16 Û ( x2 + x – 1)2 = ( x – 4 )2 x2 + x – 1 = x - 4 x2 = -3 = 3i2 Û Û x2 + x – 1 = - x + 4 x2 + 2x – 5 = 0 x1 = i Û x2 = - i x3 = -1 + x4 = -1 - i) Đặt ta được: Chọn l sao cho vế phải có dạng bình phương, tức là chọn l sao cho Dy =0 Chọn , vậy ta được Trong R phương trình vô nghiệm. Trong C phương trình có bốn nghiệm là:
Tài liệu đính kèm: