Bài tập Môn Hoá khối 10

Bài tập Môn Hoá khối 10

(Chú ý: Phần bài tập tính toán yêu cầu các em giải chi tiết vào giấy,

Phần lí thuyết chỉ cần ghi phương án chọn)

Câu 1** Trong các phản ứng đièu chế clo sau đây phản ứng nào không dùng để đièu chế Cl2 trong phòng thí nghiệm :

a/ 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH

b/ MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

c/ 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5 Cl2 + 8H2O

d/ KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O

 Câu 2** Khí HydroClorua có thể đièu chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) phản ứng với chất nào sau?

a/ NaOH b/ H2 SO4 đặc c/ H2 SO4 loãng d/ H2O

Câu 3** Clorua vôi có công thức là :

a/ CaCl2 b/ Ca(OCl)2 c/ Ca OCl2 d/ CaOCl

Câu 4** Đièu chếClorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ ở 300 c các hoá chất sau ?

 a/ Ca( OH)2 với HCl b/ Ca( OH)2 với Cl2

 c/ CaO với HCl d/ CaO với Cl2

Câu 5** N¬¬ớc giaven đ¬¬ợc đièu chế bằng cách nào sau đây ?

 a/ Cho Cl2 phản ứng với n¬¬ớc

 b/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch NaOH loãng nguội

 c/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch Ca (OH )2

 d/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch KOH đun nóng ở 1000c

 

doc 5 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Môn Hoá khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TÂPMỪNG XUÂN 2010 – MÔN HOÁ KHỐI 10
GV : PHẠM THỊ THUỶ
 Học sinh chọn một phơng án đúng trong 4 phương án a/ ; b/ ; c/ ; d/
(Chú ý: Phần bài tập tính toán yêu cầu các em giải chi tiết vào giấy, 
Phần lí thuyết chỉ cần ghi phương án chọn)
Câu 1** Trong các phản ứng đièu chế clo sau đây phản ứng nào không dùng để đièu chế Cl2 trong phòng thí nghiệm :
a/ 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH
b/ MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
c/ 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5 Cl2 + 8H2O 
d/ KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O
 Câu 2** Khí HydroClorua có thể đièu chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) phản ứng với chất nào sau? 
a/ NaOH b/ H2 SO4 đặc c/ H2 SO4 loãng d/ H2O 
Câu 3** Clorua vôi có công thức là :
a/ CaCl2 b/ Ca(OCl)2 c/ Ca OCl2 d/ CaOCl 
Câu 4** Đièu chếClorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ ở 300 c các hoá chất sau ?
	a/ Ca( OH)2 với HCl b/ Ca( OH)2 với Cl2 
	c/ CaO với HCl d/ CaO với Cl2 
Câu 5** Nớc giaven đợc đièu chế bằng cách nào sau đây ?
	a/ Cho Cl2 phản ứng với nớc 
 b/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch NaOH loãng nguội
	c/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch Ca (OH )2
	d/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch KOH đun nóng ở 1000c
Câu 6** Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl ngời ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây 	a/ Dung dịch Ba( OH)2 b/ Dung dịch AgNO3
	c/ Dung dịch Ca( OH)2 d/ Dung dịch flo 
Câu 7** Trong các chất sau đây chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
	a/ Cl2 b/ NaOH c/ Br2 d/ I2 
Câu 8** Dùng bình thuỷ tinh có thể đựng đợc tất cả các dung dịch Axit trong dẫy nào dới đây ?
	a/ HCl ; H2SO4 ; HF ; HNO3 b/ HCl ; H2SO4 ; HF ; 
	c/ H2SO4 ; HF ; HNO3 d/ HCl ; H2SO4 ; HNO3 
Câu 9** Có 2 chất khí không mầu dễ tan trong nước thu đợc dung dịch cho phản ứng với AgNO3 đều cho kết tủa mầu vàng .Hai chất khí đó là :
	a/ Khí HCl và khí HBr b/ Khí HI và khí HBr 
 	c/ Khí HCl và khí HF d/ Khí HI và khí HF 
Câu 10** Phản ứng của Clo với nước đợc gọi là :
	a/ Phản ứng tự oxy hoá tự khử 
 b/ Phản ứng hợp nước 
	c Phản ứng oxy hoá khử thông thờng 
 d/ Phản ứng oxy hoá khử nội phân tử 
Câu 11** Dẫn 2 luồng khí Clo đi qua dung dịch NaOH : dung dịch thứ nhất loãng nguội ; dung dịch thứ 2 đun nóng đến 1000c. Nếu lượng NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Clo đi qua 2 dung dịch trên là : 
	a/ 5/3 b/ 5/6 c/ 6/3 d/ 8/3
Câu 12**Axit nào là axit yếu nhất trong dãy axit sau : HF ; HCl ; HBr ; HI ?
	a/ HI b/ HCl c/ HBr d/ HF 
 e/ Đều như nhau 
Câu 13** Đưa 2 đũa thuỷ tinh vừa nhúng vào các dung dịch HCl đặc và dung dịch NH3 lại gần nhau thấy xuất hiện “khói trắng “. Công thức hoá học của chất đó là :
	a/ NH3 b/ HCl c/ NH4Cl d/ Cl2
Câu 14** Nhận biết 4 gói bột đều mầu đen sau : CuO ; MnO2 ; Ag2 O ; FeO ; Ta có thể dùng chất nào trong các chất sau :
	a/ Dung dịch H2SO4 b/ Dung dịch HCl 
	c/ Dung dịch HNO3 d/ Tất cả đều sai 
Câu 15** KClO4 có tên gọi là :
	a/ Kaliclorat b/ Kaliclorit 
 c/ Kalihipoclorit d/ Kalipeclorat 
Câu 16** Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh ? 
a/ H3PO4 b/ H2SO4 c/ HF d/ HBr 
Câu 17** Cho 10 gam MnO2 phản ứng với axit HCl d đun nóng thì thể tích khí thoát ra là : 
	a/ 2,57 lít b/ 5,2 lít c/ 1,53 lít d/ 3,75 lít 
Câu 18** Sục toàn bộ lợng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng thu được 1,17 gam NaCl . Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là :
	a/ 0,10 mol b/ 0,15 mol c/ 0,02 mol d/ 1,50 mol 
Câu 19** Cho 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị II không đổi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :
	a/ Ba và Cu b/ Mg và Fe 
 c/ Mg và Zn d/ Fe và Zn 
Câu 20** Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg ; Fe ; Zn vào dung dịch HCl d thấy thoat ra 448 ml khí(ở đktc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là :
	a/ 2,95 gam b/ 3,90 gam c/ 2,24 gam d/ 1,85 gam 
 Câu 21** Hoà tan hoàn toàn 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,2 gam muối khan . Kim loại đó là :
	a/ Fe b/ Zn c/ Mg d/ Ca 
Câu 22** Cho 31,84 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( X và Y là halozen ở 2 chu kỳ liên tiếp ) vào dung dịch AgNO3 d thì thu đợc 57,34 gam kết tủa . Công thức của các muối là :
	a/ NaCl và NaBr b/ NaBr và NaI 
 c/ NaCl và NaI d/ không xác định đợc 
Câu 23**Dung dịch axit HCl có thể phản ứng đợc với các chất trong dẫy nào sau đây :
	a/ Cu ; CuO ; Ba(OH)2 ; AgNO3 ; CO2 
 b/ NO ; AgNO3 ; Cu O ; Zn ; quỳ tím 
	c/ Ba(OH)2 ; quỳ tím ; Zn ; P2O5 
 d/ AgNO3 ; CuO ; Ba(OH)2 ; Zn ; quỳ tím
Câu 24** Đièu chế Cl2 từ HCl và MnO2 . Cho toàn bộ khí Cl2 dièu chế đợc qua dung dịch NaI để thu đợc 12,7 gam I2 từ dung dịch NaI này . Khối lượng HCl đã dùng là :
	a/ 8,3 gam b/ 12,5 gam c/ 7,3 gam d/ 9,1 gam 
Câu 25** Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS phản ứng với dung dịchHCl d thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) . hỗn hợp khí này có tỷ khối hơi so với hyđrolà 9 . Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là :
	a/ 40% và 60% b/ 50% và 50% 
 c/ 35% và 65% d/ 66,7% và 33,3% 
Câu 26** Điện phân dung dịch Chứa 1,35 gam muối clorua của một kim loại cho đến khi ở catót có khí thoát ra thì ngừng lại , thu đợc 224ml khí ở anot (ở đktc) . Kim loại trong muối là : 
	a/ Zn b/ Mg c/ Cu d/ Al 
Câu 27** Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M . Công thức của oxit sắt trên là 
	a/ FeO b/ Fe2O3 
 c/ Fe3O4 d/ không xác định 
Câu 28** Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịchHCl d sau phản ứng khối lợng dung dịch Axit tăng thêm 7 gam . Khối lợng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là : 
	a/ 5,4 gam và 2,4 gam b/ 2,7 gam và 5,1 gam 
	c/ 4,0 gam và 3,8 gam d/ 4,2 gam và 3,6 gam 
Câu 29** Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA phản ứng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí H2 (ở đktc) .Hai kim loại đó là :
	a/ Be và Mg b/ Mg và Ca 
 c/ Ca và Sr d/ Sr và Ba 
Câu 30** Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợpgồm 2 muối cacbonatcủa 2 kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl d thì thu đợc 10 lít khí ở 54,60c , áp xuất 0,8064 atm và một dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu đợc muối khan là :
	a/ 30 gam b/ 31 gam 
 c/ 31,7 gam d/ 41,7 gam 
Câu 31** Cho một bình khí chứa hỗn hợp khí Cl2 ; CO2 ; SO2 ; H2S và hơi nớc . Dùng hoá chất nào sau đây để làm khô các khí trong bình trên ?
	a/ NaOH rắn b/ CaO khan 
 c/ CuSO4 d/ H2SO4 đặc 
Câu 32** Để phân biệt 2 bính khí HCl và Cl2 riêng biệt có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
	a/ Giấy tẩm dung dịch phenoltalein 
 b/ Giấy quỳ tím ẩm 
	c/ Giấy tẩm dung dịch NaOH 
 d/ Giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịchKI 
 Câu 33** Dung dịchmuối ăn NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr . có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn :
	a/ Khí Flo b/ Khí oxy c/ Khí HCl d/ Khí Cl2
Câu 34** HCl khi tham gia phản ứng oxy hoá khử có thể đóng vai trò :
	a/ Chất khử b/ Chất oxy hoá 
 c/ Là môi trờng d/ a,b,c đều đúng 
Câu 35** Có 4 bình hoá chất mất nhãn mỗi bình đựng các dung dịch: HCl ; HNO3 ; KCl ; KNO3 thứ tự thuốc thử dùng để nhận biết mỗi bình là :
	a/ Quỳ tím ; dung dịch AgNO3 b/ Dung dịch AgNO3 ; quỳ tím 
	c/ Na ; dung dịch AgNO3 d/ a,b dều đúng 
Câu36** Trộn 4,48 lít H2 với 6,72 lít Cl2 đun nhẹ rồi cho sản phẩm hoà tan vào nớc ,cho tiếp vào dung dịch thu đợc AgNO3 d thu đợc 43,05 gam kết tủa . Hiệu xuất của phản ứng tổng hợp HCl là :
	a/ 50% b/ 60% 
 c/ 75% d/ kết quả khác 
Câu 37** Lấy 3 lít Cl2 cho phản ứng với 2 lít H2 . Hiệu xuất phản ứng đạt 90%.các thể tích đo cùng điều kiện . Thể tích hỗn hợp sản phẩm thu đợc là :
	a/ 5 lít b/ 4 lít 
 c/ 2,5 lít d/ 6 lít 
***( Nội dung câu này sử dụng cho câu hỏi 38,39) Hỗn hợp khí A gồm : Cl2 ; O2 ;có thể tích 11,2 lít (ở đktc) . Cho hỗn hợp A phản ứng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm :Mg ; Al thu đợc hỗn hợp rắn gồm 4 hợp chất có khối lợng 42,34 gam .
Câu 38** % về thể tích của hỗn hợp A là :
	a/ 52% Cl2 ; 48% O2 b/ 48% Cl2 ; 52% O2 
 	c/ 60% Cl2 ; 40% O2 d/ 40% Cl2 ; 60% O2 
Câu 39** % về khối lợng của kim loại trong hỗn hợpB là :
	a/ 77,74% Mg ; 22,26% Al b/ 22,26% Mg ; 77,74 % Al 
	c/ 66,67% Mg ; 33,33% Al d/ Kết quả khác 
Câu 40** Dẫn 6 gam hỗn hợp : Br2 ; Cl2 vào dung dịch chứa 1,6 gam KBr đến khi không còn Cl2 trong sản phẩm , lam bay hơi sản phẩm rồi làm khô thu đợc chất rắn có khối lợng 1,36 gam . 
 % về khối lợng của Br2 có trong hỗn hợp là :
	a/ 48,40% b/ 96,81% c/ 90% d/ 85% 
Câu 41** Đun nóng NaBr với axit H2SO4 đặc sản phẩm thu đợc trong hỗn hợp Phản ứng là :
	a/ HBr b/ Br2 c/ SO2 d/ b,c đúng 
Câu 42** Anion X – có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình e của nguyên tố X là :
	a/ 1s22s22p63s2 b/ 1s22s22p5 
 c/ 1s22s22p63s1 d/ a,c đúng 
Câu 43** Cho các chất : MnO2 ; H2SO4 ; NaCl ; NaBr ; Al . Để đièu chế AlBr3 ( sử dụng hết hoá chất đã cho ) cần thực hiện qua bao nhiêu phản ứng ?
	a/ 2 phản ứng b/ 3 phản ứng 
 c/ 4 phản ứng d/ 5 phản ứng 
Câu 44 ** Sục khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tợng xẩy ra là :
	a/ Không có hiện tợng gì ,không phản ứng 
 b/ Có khí O2 bay lên 
	c/ Có khí CO2 bay lên 
 d/ Không có hiện tợng gì ,nhng có phản ứng 
Câu 45** Cho 4,8 gam một hỗn hợp Agồm: Fe2O3 ;MgO ; ZnO phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 0,1M .khối lợng hỗn hợp các muối thu đợc là :
	a/ 5,355gam b/ 5,625 gam 
 c/ 5,535 gam d/ kết quả khác 
Câu 46** Hoà tan hệt 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại ở nhóm II A thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào dung dịch HCl d thu đợc 5,6 lít H2(ở đktc) . Hai kim loại đó là : 
	 a/ Be ; Mg b/ Mg ; Ca 
 c/ Ca ; Sr d/ Sr ; Ba 
Câu 47** Cho 4 dung dịch : KOH ; H2SO4 ; NaCl BaCl2 Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nao sau đây có thể nhận đợc các dung dịch trên ?
	a/ Quỳ tím b/ Dung dịchNa2CO3 
 c/ HCl d/ HNO3 
Câu 48** Phơng pháp sunfát ( Cho H2SO4 đặc phản ứng với halozenua) có thể đièu chế đợc các chất nào sau đây ?
	 a/ Axit là HF ; HBr b/ HBr ; HI 
 c/ HCl ; HBr d/ HF ; HCl 
Câu 49** Cho sơ đồ : Cl2 X Y Z X Cl2 X; Y ; Z lần lợt là :
	a/ NaCl ; NaBr ; Na2CO3 b/ NaCl ; NaHCO3 ; NaOH
	c/ NaCl ; Na2CO3 ; NaOH d/ NaCl ; NaOH ; Na2CO3 
 Câu 50** X; Y ; Z là 3 halozen . biết rằng :
	X2 + 2KY 2KX + Y2 
	X2 + NaOH Nớc giaven 
	Y2 + 2KZ 2KY + Z2 
X ; Y ; Z lần lợt là :
	a/ F ; Cl ; Br b/ F ; Cl ; I 
	c/ Cl ; Br ; I d/ Cl ; I ; Br 

Tài liệu đính kèm:

  • docBOI DUONG HOC SINH GIOI HOA 10.doc