40/ Cho phương trình:
-x2 + 2 (m+1)x + m2 – 7m +10 = 0.
a/ CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b/ Tìm m để PT có 2 nghiệm trái dấu.
BT Ôn ĐS 10 NC Ch 4 1/ CMR: a) với a+b=1 Chứng minh rằng 2/ Cho a, b, c >0. CMR (a+1) (b+1) (a+c) (b+c) 16 abc. 3/ CMR v ới a>0, b>0, c>0, ta có: . 4/ Chứng minh 5/. Cho a,b,c dương , CMR 6/ Chứng minh: 7/ Chứng minh rằng : 8/ Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: . Đẳng thức xảy ra khi nào? 9/ Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: . Đẳng thức xảy ra khi nào? 10/ Cho x,y,z là những số dương chứng minh 11/ Chứng minh: a2( 1 + b2) +b2( 1 + c2) + c2( 1 + a2) ³ 6abc 12/ Cho x, y, z, > 0 thỏa mãn x + y + z = 1. CMR 13/ Cho a, b, c, > 0 sao cho a + b + c = abc CMR 14/. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: với 15/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với . 16/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của với 17/. Cho . Tim x để y đạt GTNN. 18/ Cho x, y, z, là ba số dương thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1 . Tim giá trị nhỏ nhất cuủa biểu thức 19/. Xét dấu các biểu thức f(x) = (2x - 1)(5 -x)(x - 7) ; g(x)= h(x) = -3x2 + 2x – 7 20/ Giải bpt a/ b/ . 21/ Giải bất phương trình 22/ Giải bất phương trình: a) b) 23/ Giải bất phương trình: a). b). 24/ Tìm nghiệm nguyên thỏa hệ bpt sau : 25/ Giải bpt a) > 0 b) –x2 + 6x - 9 > 0; 26/ Giải bất phương trình a) . b) 27/ Giải hệ bất phương trình sau a) . b) 28/ Giải bpt : 29/ Giải các bất phương trình sau: b). b). 30/ Giải các bất phương trình sau: a). b). 31/ Giải hệ bpt sau: 32/. Giải bất phương trình : 33/ Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1. x - 2. 3. 4. 34/ Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1. x - 2. 3. 4. 35/ Giải bất phương trình: 36/ Giải hệ bất phương trình sau6 . 37/ Giải bất phương trình: . 38/Giải phương trình 39/ Xác định miền nghiệm của hệ bpt: 40/ Cho phương trình: -x2 + 2 (m+1)x + m2 – 7m +10 = 0. a/ CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b/ Tìm m để PT có 2 nghiệm trái dấu. 41/ cho phương trình mx2 – 2(m-2)x +m – 3 =0. a/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm. b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2: x1 + x2 + x1. x2 2. 42/ Cho phương trình: a) Tim m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Tìm m. để phương trình có hai nghiệm trái dấu. c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt. 43/ Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để: a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt . b). Tam thức f(x) < 0 với mọi x. 44/ Cho phương trình . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. b) Xác định m để phương trình mx2-2(m-2)x + m-3 =0 có hai nghiệm dương 45/ Tìm m để hàm số xác định với mọi x. 46/ Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x: y = 47/.Cho tam thức bậc hai a) Xác định m để b) Xác định m để phương trình mx2-2(m-2)x + m-3 =0 có hai nghiệm thỏa 48/ Cho phương trình : . Với giá nào của m thì : Phương trình vô nghiệm Phương trình có các nghiệm trái dấu 49/ Tìm m để bất phương trình có nghiệm. 50/ Tìm m để vô nghiệm. 51/ Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm S=R. 52/ Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. 53/ Tìm m để biểu thức luôn dương với mọi x ? 54/ Cho f(x) = x2 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để: a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu b). Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R 55/ Tìm m để BPT mx2 – 2(m -1 )x + m – 2 56/ Tìm m để bpt vô nghiệm : mx4 – 4x3 + 3(m + 1)x2 – 8x + 2(m + 3) < 0
Tài liệu đính kèm: