Bài tập ôn Đại số 10 NC chương 5 - 6

Bài tập ôn Đại số 10 NC chương 5 - 6

Chương 5

1/. Cho bảng phân bố tần số

Điểm kiểm tra toán 1 4 6 7 9 Cộng

Tần số 3 2 19 11 8 43

Tính phương sai, độ lệch chuẩn và tìm mốt của bảng đã cho

 2/ Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A ở trường X được cho ở bảng sau

Điểm 5 6 7 8 9 10

Tần số 1 5 10 9 7 3

 Tìm kích thước mẫu, số trung bình, số trung vị và mốt.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn Đại số 10 NC chương 5 - 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BT Ôn ĐS 10 NC ch 5 - 6
Chương 5
1/. Cho bảng phân bố tần số
Điểm kiểm tra toán
1
4
6
7
9
Cộng 
Tần số
3
2
19
11
8
43
Tính phương sai, độ lệch chuẩn và tìm mốt của bảng đã cho
 2/ Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A ở trường X được cho ở bảng sau
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
10
9
7
3
 Tìm kích thước mẫu, số trung bình, số trung vị và mốt.
 3/ Số liệu sau đây ghi lại mức thu nhập hàng tháng làm theo sản phẩm của 20 công nhân trong một tổ 
sản xuất (đơn vị tính : trăm ngàn đồng )
Thu nhập (X)
8
9
10
12
15
18
20
Tần số(n)
1
2
6
7
2
1
1
 Tính số trung bình , số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn 
 (chính xác đến 0,01)
 4/ Số liệu sau đây ghi lại mức thu nhập hàng tháng của 400 công nhân trong một cơ sở sản xuất (đơn vị tính : trăm ngàn đồng )
Nhóm 
Khoảng
Tần số
Giá tri đại diện
Tần suất
1
2
3
4
5
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
60
134
130
70
6
..
..
..
..
....
..
N=400
 a) Điền vào dấu . trong bảng trên . Vẽ biểu đồ tần số hình cột 
 b) Tính số trung bình , số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,01)
 5/ Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên của một công ty
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43
 Tính phương sai, độ lệch chuẩn, tìm mốt và số trung vị của phân bố tần số đã cho.
 6/ Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền. 
Lớp chiều cao ( cm )
Tần số
[ 168 ; 172 )
[ 172 ; 176 )
[ 176 ; 180 )
[ 180 ; 184 )
[ 184 ; 188 )
[ 188 ; 192 ]
4
4
6
14
8
4
Cộng
40
 a). Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ?
 b). Nêu nhận xét về chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền kể trên ?
 c). Tính số trung bình cộng , phương sai , độ lệch chuẩn ?
 d). Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu 1.
 7/ Điểm kiểm tra môn Toán của tổ 1 như sau: 8,6,7,3,5,4,9,10,8,5. Hãy tính:
Điểm trung bình.; Số trung vị.; Độ lệch chuẩn.
Nêu nhận xét về điểm kiểm tra.
 8/ Để khảo sát kết quả thi môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường , người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
 a). Tìm mốt. Tìm số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm).
 b). Tìm số trung vị. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
 c). Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột. 
 9/ Tiến hành một cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10 ở nhà trong một tuần, người điều tra chọn ngẫu nhiên 50 học sinh lớp 10 và đề nghị các em cho biết số giờ tự học ở nhà trong 10 ngày. Mẫu số liệu được trình bày dưới dạng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị là giờ).
Lớp
Tần số
Dấu hiệu điều tra là gì? Đơn vị điều tra là gì?
Bổ sung cột tần suất để hình thành bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn.
Vẽ biểu đồ tần số hình cột tần suất.
Chương 6
 1/ Không dùng máy tính cầm tay tính : sin 3150 , tan4050 , cos7500
 2/ Cho 
Tính cosa, tana, cota b) Tính 
 3/. cho sinα = ; và . Tính cosα, tanα, cotα. 
 4/ a)Cho Hãy tính .
	 b). Cho cosa = với . Tính cos2a, sin2a. 
 5/ Rút gọn : A= 
 6/ Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào .
 7/ Cho sinx=0.6, tình và 
 8/
Chứng minh rằng: 
Rút gọn: 
Chứng minh: 
 9/. và Góc a+ b =?
 10/ Rút gọn biểu thức 
 11/
 12/ Cho sina =1/4 với 0<a<900. Tìm các giá trị lượng giác của góc 2a.
 13 / Chứng minh rằng: 
 a) (cotx + tanx)2 - (cotx - tanx)2 = 4; 
 b) cos4x - sin4x = 1 - 2sin2x
 14/ Cho sina =1/4 với 0<a<900. Tìm các giá trị lượng giác của góc 4a.
 15/. Tính 
 16/ Chứng minh đẳng thức sau: 
 17/ Cho . Hãy tính 
 18/ Cho . Tính 
 19/ Rút gọn biểu thức: 
 20/ a). Tính , , 
 b). Rút gọn 
 21/ Tính 
 22/ Rút gọn biểu thức 
 23/ Tính 
 24/ Cho cota = 1/3. Tính A = .
 25/ CMR 
 26/ Chứng minh rằng 
 27/ Chứng minh đẳng thức sau: 
 28/ Chứng minh 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn DS 10 NC ch 5 6.doc