2/ Cho phương trình x2+(2m-3)x+m2-2m = 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phương trình vô nghiệm; c) Xác định m để phương trình kép.
d) Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8?
3/ Cho phương trình mx2+(m2-3)x+m = 0
a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó.
b) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn .
BÀI TẬP: PT BẬC NHẤT & BẬC HAI ( Đợt 1) 1/ Giải và biện luận các phương trình sau a. (m+2)(x-2) + 4 = m2 ; b. (m+1)x + m2-2m + 2 = (1-m2)x –x c. g) ; g/ = ; h/ = 2 i/ = ; f/ + = 2 2/ Cho phương trình x2+(2m-3)x+m2-2m = 0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để phương trình vô nghiệm; c) Xác định m để phương trình kép. d) Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? 3/ Cho phương trình mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . 4/ a. Cho phương trình: x2 + (m –1)x + m + 6 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: (ĐS: m = -3) b. Cho phương trình: x2 – 2mx + 3m-2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: (ĐS: m = 2 v m = ¼) 5/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm x1 và x2 thỏa: x1 = 3x2 : mx2 - 2(m + 3)x + m - 2 = 0 6/ cho phöông trình: x2+2mx+3m -2= 0 (1) a) Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm traùi daáu. b) Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm aâm phaân bieät. c) Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm dương. d) Ñònh m ñeå phöông trình coù nghieäm dương e) Ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phân biệt bé hơn 1. 7/ Giải PT: a. x4 - x2 + 3 = 0; b. (1 - x2)(1 + x2) + 3 = 0; c. |3x+2|=x+1; d. x2 -3ú x - 2ú + 2 = 0; e. ú 5x + 1ú =ú 2x - 3ú ; f. |3x-5|= 2x2+x-3; h)* g. ; d) |x-3|=|2x-1|; h. |x2 - 2x| = |x2 - 5x + 6| i. ; k. ; 8/ Giải PT: a. b. ; c. d) ; e) g/ x2 + 11 = 7 9/ Giải & biện luận: a. |3x+2m| = x-m; b. |x - m| = |x + 1| ============= Hết ============== HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. Hệ bậc nhất: 1/ Giải hệ: a. ; b. ; c. c. d. 2/ Giải & biện luận a. ; b. ; c. d. ; e. 3/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. a/ b/ 4/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm. a/ b/ 5/ Định m để hệ phương trình có vô số nghiệm. a/ b/ 6/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. a/ b/ B. Hệ bậc hai:
Tài liệu đính kèm: