PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
VÀ QUY VỀ BẬC HAI
Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau:
PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau: a/ 2 ( 1) 2 1 0x m x m− + + − > b/ 2( 1) 2 2 0m x mx m+ − + ≤ Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a/ 2 2 1 3 7 4x x ≥ + + b/ 2 2 2 3 7 2 4 19 12 x x x x − + < − + c/ 2 18( 1)( 3) 4 4 x x x x − − ≤ − − d/ 2 2 3 3 3x x x− − ≥ − e/ 3 2 8 7x x x+ > − + − f/ 3 1 3 0x x− + + ≥ f/ 2 6 5 4(2 )x x x− + − > − g/ 2(2 ) 2 2 3 3 0x x x x− + − − + ≥ h/ 21 4 4 3 3x x x x+ − − ≤ + − − i/ 21 4 2 2 4 5 1x x x x x+ + + − ≥ + + − k/ 2 9 992 11 1 2 9 x x x x x + − − + ≤ − + l/ 251 2 1 1 x x x − − ≤ − Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: a/ 2 2 8 9 0 5 7 2 0 x x x x − − ≤ − + ≥ b/ 2 2 2 3 113 1 7 10 x x x x + − − ≤ < − + c/ 3 7 2 4 1 1 2 6 1 2 x x x x x x + < + + + ≥ + + Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể bất phương trình - hệ bất phương trình sau ñúng với mọi x: a/ 2 8 10 0x x m− + + > b/ 2( 2) 3( 2) 3 0m x m x m+ + + + + ≥ c/ 2( 1) 2 3 0m x mx m+ − + + ≤ d/ 2 2 3 51 6 2 1 x mx x x − +≤ < − + Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể phương trình, bất phương trình sau vô nghiệm : a/ 2( 2) 2( 1) 4 0m x m x+ − − + = b/ 2 2( 3 ) (3 1) 1 0m m x m x+ + + + = c/ 2 2( 1) (2 1) 3 0m x m x− + − + > d/ 2( 1) 2(3 ) 2 1 0m x m x m+ − − + + ≤ Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể phương trình, bất phương trình sau có nghiệm : a/ 2 2( 2) 3 3 0x m x m− + + + = b/ 2 2( 1) 2( 1) 4 5 0m x m x m m+ − − + + − = c/ 2( 3) ( 2) 4 0m x m x− + + − > d/ 2( 1) 2 3 2 0m x mx m+ − + + ≤ Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể bất phương trình sau nghiệm ñúng : a/ 22 ( 3) 1 0, [2;5)x m x m x− + + + ≤ ∀ ∈ b/ 2 2(2 3) 3 2 0; 3x m x m m x− + + + + ≥ ∀ > − c/ 2 ( 1) 1 0; / | | 2mx m x x x+ + + ∀ ∈ − Bài 9: Cho hệ bất phương trình: 2 2 2 8 7 0 (2 1) 0 x x x m x m m − + ≤ − + + + ≤ a/ Tìm m ñể hệ có nghiệm b/ Tìm m ñể hệ có nghiệm duy nhất
Tài liệu đính kèm: