Bài tập Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số

Bài tập Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số

Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số

Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau:

 

doc 20 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau:
1, 11, 
2, 12, 
3, 13, 
4, 14, 
5, 15, 
6, 16, 
7, 17, 
8, 18, 
9, 19, 
10, 20, 
Bài 2. Giải các bất phương trình vô tỷ sau:
1, 5, 
2, 6, 
3, 7, 
4, 8, 
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
1, 9, 
2, 10, 
3, 11, 
4, 12, 
5, 13, 
6, 14, 
7, 15, 
8, 16, 
Bài 4. Giải bằng phương pháp hàm số, đánh giá:
1, 5, 
2, 6, 
3, 7, 
4, 8, 
Bài 5. Giải các phương trình mũ sau:
1, 6, 
2, 7, 
3, 8, 
4, 9, 
5, 10, 
Bài 6. Giải các phương trình logarit sau:
1, 5, 
2, 7, 
3, 8, 
4, 9, 
9, 
10, 
11, 
Bài 7. Giải các bất phương trình mũ:
1, 4, 
2, 5, 
3, 6, 
Bài 8. Giải các bất phương trình logarit:
1, 4, 
2, 5, 
3, 6, 
Bài 9. Giải các hệ phương trình mũ, logarit:
1, 5, 
2, 6, 
3, 7, 
4, 8, 
Bài 10. Tìm tham số m để phương trình:
1, có nghiệm
2, có đúng một nghiệm
3, có nghiệm
Bìa 11. Tìm tham số m để bất phương trình:
1, đúng với mọi 2, có nghiệm
3, có nghiệm 
Bài 12. Tìm tham số m để hệ phương trình:
1, có nghiệm duy nhất 2, có nghiệm
3, có nghiệm với mọi 
Bài 13. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0
Bài 14. Xác định m để bpt: nghiệm đúng với mọi thỏa mãn 
Bài 15. Xác định m để pt có 3 nghiệm phân biệt
Bài 1. 1, - Đáp số: 
2, 
- Đặt , pt đã cho trở thành: 
Với vô nghiệm
Với 
3, 
- Ta đặt , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ này tìm được u, v suy ra x.- Đáp số: Hệ vô nghiệm 
4, - Điều kiện: 
- Ta có: 
- Đáp số: 
5, Đáp số: 
6, ĐS: 
7, Đáp số: 
8, 
9, 
- Đặt 
- Phương trình thành: 
Suy ra . Vậy tập nghiệm của phương trình là 
10, Điều kiện: 
- Đặt 
 Giải ra ta được (thỏa mãn)
11, Điều kiện: 
- Khi đó: 
Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm 
12, Đáp số: 
13, 
14, ĐS: 
15, Đáp số: 
16, Đáp số: 
17, - Điều kiện: 
- Ta có: 
18, 
- Đặt Đáp số: 
19, 
- Đặt Đáp số: 
20, - Điều kiện: 
- PT đã cho . - Đáp số: 
Bài 2. 1, ĐS: 
2, ĐS: 
3, ĐS: 
4, ĐS: 
5, ĐS: 
6, ĐS: 
7, ĐS: 
8, - Điều kiện: 
Nếu : BPT vô nghiệm
Nếu : BPT luôn đúng. Đáp số: 
Bài 3. 1, hệ có nghiệm: 
2, 
Đặt suy ra: 
Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số: 
3, Đáp số: 
4, (hệ đẳng cấp bậc 2 ) Đáp số: 
5, ĐS: 
6, ĐS: 
7, 
 ĐS: 
8, 
 ĐS: 
9, ĐS: 
10, 
 ĐS: 
11, - Đặt 
- Đáp số: 
12, ĐS: 
13, ĐS: 
14, ĐS: 
15, với 
 nên xét hàm trên miền , hàm này đồng biến 
 ĐS: 
16, 
 ĐS: 
Bài 4. 1, là nghiệm duy nhất 
2, 
- Do nên hàm đồng biến trên R, còn hàm nghịch biến trên R.
Nếu PT vô nghiệm
Nếu PT vô nghiệm 
- Vậy PT đã cho vô nghiệm. 
3, 
- Nếu PT vô nghiệm
- Nếu , ta có: 
Vì nên hàm f(x) đồng biến trên khoảng , mà do đó là nghiệm duy nhất. - Đáp số: 
4, .- Điều kiện: 
- Xét hàm có: 
Lập BBT, nhận xét suy ra PT có 2 nghiệm là . Đáp số: 
5, . Điều kiện: 
- PT đã cho là nghiệm duy nhất
6, 
7, - Đáp số: 
8, . Sử dụng hàm số, tính đạo hàm cấp 2 rồi lập bbt. ĐS: 
Bài 5. 1, . ĐS: 
2, . Chia 2 vế cho ĐS: 
3, 
4, ĐS: 
5, 
6, ĐS: 
7, ĐS: 
8, 
9, 
10, 
Bài 6. Giải các phương trình logarit sau:
1, Đặt , ta biến đổi PT về dạng: - §S: 
2,Đặt , ta biến đổi PT về dạng: 
- Đáp số: 
3, 
4, 
5, 
6, . - Điều kiện: 
- Nhận xét là nghiệm của pt đã cho, xét ta đặt 
 - Đáp số: 
7, Đặt: , biến đổi được pt: . - Đáp số: 
8, 
9, - Đáp số: 
10, 
- Đặt - Đáp số: 
11, 
Bài 7. Giải các bất phương trình mũ:
1, Đ/S: 
2, Đ/S: 
3, Đ/S: 
4, Đ/S: 
5, 
Giải từng hệ bất phương trình (I), (II) ta có đáp số: 
6, Điều kiện: 
Ta có: 
Bài 8. 1, 
2, - Điều kiện: 
- Ta có: 
 .- Đáp số: 
3, 
4, .- Điều kiện: 
- Ta có: PT 
5, Ta có: 
6, . - Điều kiện: 
+ Xét với , thì 
+ Xét với , thì : Vô nghiệm. - Đáp số: 
Bài 9. 1, 
2, 
3, 
4, .Đặt hệ trở thành: 
5, 
Trong đó đồng biến trên R nên suy ra 
- Thế vào phương trình đầu ta được: , phương trình này có nghiệm duy nhất x = 1 (sd pp hàm số). - Vậy 
6, Điều kiện:
Ta có: 
7, 
8, .- Đặt , hệ trở thành: 
Thế (1) vào (2) được: 
Suy ra (không thỏa mãn).- Vậy hệ vô nghiệm
Bài 10. 1, có nghiệm.- Điều kiện 
- Đặt , pt đã cho thành: 
PT đã cho có nghiệm có nghiệm . 
2, có đúng một nghiệm
- Ta có: 
- PT đã cho có đúng 1 nghiệm có đúng 1 nghiệm thảo mãn 
 đồ thị hàm số với giao với đường thẳng tại đúng 1 điểm.
- Xét hàm với , lập bảng biến thiên từ đó ta dẫn tới đáp số của bài toán là: 
3, có nghiệm
- Ta có: 
- PT đã cho có nghiệm có nghiệm 
Bài 11.1, đúng với mọi .
2, có nghiệm
- Đặt , hệ trở thành:
- BPT đã cho có nghiệm có nghiệm 
3, có nghiệm 
- Đặt , với :
- BPT đã cho có nghiệm có nghiệm . 
Bài 12.1, Ta có: 
- Hệ đã cho có nghiệm duy nhấtf(x) có duy nhất một nghiệm nhỏ hơn hoặc bằng 1, (*)
Vì nên f(x) luôn có 2 nghiệm phân biệt; do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi 
2, có nghiệm. - Điều kiện: 
- Ta có: 
 (*)
Trong đó , dễ thấy là hàm đồng biến trên R
Do đó 
- Hệ đã cho có nghiệm có nghiệm 
 có nghiệm 
3, có nghiệm với mọi 
- Đk cần: Giả sử hệ có nghiệm với mọi thì hệ có nghiệm với 
Với hệ trở thành: 
- ĐK đủ: + TH1: Xét , hệ trở thành: vô nghiệm
+ TH2: Xét , hệ trở thành: 
Vậy hệ luôn có nghiệm với mọi 
Bài 13. Từ hệ suy ra : 
Với suy ra hàm là hàm đồng biến trên do đó 
Nên: 
Ta có: 
 đồng biến trên , mà nên có duy nhất một nghiệm ; mà 
 có đúng 2 nghiệm (đpcm)
Bài 14 Ta có: 
Đặt vì , bpt trở thành: . 
Vậy bpt đã cho đúng với mọi x thỏa mãn đúng với 
Bài 15. Giải: Điều kiện: 
Ta có: 
PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt dương khác 8

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap phuong trinh bat phuong trinh he phuongtrinh hay.doc