Bài 5: Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c
a. Đi qua ba điểm A(0; -1) ; B(1; -1); c(-1; 1); b. Đi qua điểm D(3; 0) và có đỉnh I(1; 4)
c. Đi qua điểm E(8; 0) và có đỉnh I(6; -12); d/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ.
e/ Có đỉnh S(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. f/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đi qua B(0; 6)
h/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2
2. BÀI TẬP : 1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau : a/ y = b/ y = c/ y = d/ y = e/ y = g/ y = h/ y = + i/ y = + j/ y = 2/ Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số : a/ y = 4x3 + 3x b/ y = x4 - 3x2 - 1 c/ y = - d/ y = e/ y = /x + 2/ - /x - 2/ f) y = B. HÀM SỐ Y = AX + B Bài 1: Xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất a) y = b) y = c) y = - d) y = (*) e) y = (*) Bài 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm a/ A(-1, -20) và B(3, 8); b/ C(4; 3) và D(2; -1) c. E(0; 2) và F( d. G(1; 3) và H(-; 3) Bài3: Viết phương trình của đường thẳng a. Đi qua A(4, -3) và song song với đường thẳng y = -x + 1; b/Đi qua B(1, 2) và có hệ số góc bằng 2 c/ Đi qua C(4, 2) và vuông góc với đường thẳng y = -x + 5; d/Đi qua D(1; 2) và song song với đường thẳng y = -2x + 1; e/ Đi qua E(1; -1) và song song với Ox C. HÀM SỐ BẬC HAI Y = AX2 + BX + C Bài 1: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số a/ y = x2 + 4x + 4 và y = 0 b/ y = -x2 + 2x + 3 và y = 2x + 2 c/ y = x2 + 4x - 4 và x = 0 d/ y = x2 + 4x - 1 và y = x - 3 e/ y = x2 + 3x + 1 và y = x2 - 6x + 1 Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số trên - Từ đồ thị hãy chỉ ra những giá trị của x để y 0. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất (nếu có) của hàm số a. y = 3x2 – 4x + 1 b. y = -3x2 + 2x + 1 c. y = 4x2 – 4x + 1 d. y = -x2 + x – 1 e/ y = x2 - 4x + 3 f/ y = -2x2 + x - 1 g/ y = - x2 – 3x h/ y = x(1 - x) i/ y = (x + 1)(3 - x) Bài 3: Xác định Parabol(P): y = ax2 + bx + 2 . Biết rằng Parabol đó: a. Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8); b. Đi qua điểm A(3; 4) và có trục đối xứng x = -; c. Có đỉnh I(2; -2) d. Đi qua B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là e Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1; x2 = 2; Bài 4: Tìm Parabol y = ax2 + 3x - 2, biết rằng Parabol đó : a/ Qua điểm A(1; 5) b/ Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 c/ Có trục đối xứng x = -3 d/ Có đỉnh I(-; -) e/ Đạt cực tiểu tại x = 1 Bài 5: Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c a. Đi qua ba điểm A(0; -1) ; B(1; -1); c(-1; 1); b. Đi qua điểm D(3; 0) và có đỉnh I(1; 4) c. Đi qua điểm E(8; 0) và có đỉnh I(6; -12); d/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ. e/ Có đỉnh S(2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. f/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đi qua B(0; 6) h/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là -1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2 Bài 6: Cho hàm số y = x2 +2x – 3m có đồ thị ( Pm) . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P1) của hàm số khi m =1 ? Tìm gđ của ( P1) với đt (d) : y = -4x +4 . Tìm đk của m để đt (d1) : y= x+ 2 cắt ( Pm) tại 2 điểm phân biệt ? Tìm đk của m để đt (d) : y= -4x+ 4 và ( Pm) có điểm chung ? Bài 7: Cho hàm số y = -x2 + bx + c có đồ thị ( P) . a.Tìm b,c biết (P) đi qua A( -1;0) và nhận đt x =1 làm trục đối xứng ? b. Lập bảng biến thiên và vẽ đt ( P) với b, c vừa tìm được ? A. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải các phương trình sau : a/ = b/ x + = 3 + c/ + 1 = d/ x + = - 2 e/ = f/ = Bài 2: Giải các phương trình sau : a/ x + = b/ (x2 - x - 6) = 0; c/ = 0 d/ = 2x + 1 d/ 1 + = e/ = Bài 3: Giải các phương trình sau (chứa căn bậc hai) a. b. c. d. e. f. g. h. k. Bài 4: Giải các phương trình sau (Phương trình chứa ẩn ở mẫu) a. b. c. d. e. f. Bài 5: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm trái dấu a. x2 + (2m – 3)x + m2 – 2m = 0 b. (m – 1)x2 + (2m – 1)x +m + 5 = 0 c. x2 – 2(2m + 1)x +3 + 4m = 0 d. 2x2 +2(m + 1)x +m2 + 4m + 3 = 0 Bài 6: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm. a/ m2(x - 1) + 2mx = 3(m + x) - 4 b/ (m2 - m)x = 12(x + 2) + m2 - 10 c/ (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x Bài 7: Tìm m để phương trình sau thoả mãn điều kiện cho trước a. x2 – 4x + m – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thoả x13 +x23 = 40 b. x2 – 2(2m + 1)x +3 + 4m = 0 có 1 nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia c. (m – 1)x2 - 2 (m – 1)x +m - 2 = 0 có 1 nghiệm x = 2 và tìm nghiệm kia C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI, BA ẨN SỐ BÀI 13: Giải các hệ phương trình sau : a/ b/ c/ d/ e/ (đs: ) f/ g/ h/ i/ (đs: ) k/ B.HÌNH HỌC 10 : Bài 1.Cho 4 điểm A,B,C ,D bất kì : a. b. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB ,CD và O là trung điểm của EF . Cmr : c. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AC ,BD và O .Cmr : Bài 2.Cho tam giác ABC . a. Gọi A’ là điểm nằm trên đoạn BC sao cho : A’B = 2A’C .Cmr :. b.Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm thuộc đoạn AC sao cho NC = 2 NA . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của MN.BC .Chứng minh : c. Tính theo Bài 3.Trong mặt phẳng toạ độ cho A(-1;3) ,B( -3;-2),C(4;1) a. Phân tích theo các vectơ . b.Tìm toạ độ trung điểm M,N,P của BC.CA,AB. c.Tìm toạ độ J đối xứng với B qua A . d.Tính AM,BN,CP? e.Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân . f.Xác định chu vi và diện tích tam giác ABC . g.Chứng tỏ B,N,G thẳng hàng với G là trọng tam tam giác ABC. h.Tìm toạ độ K sao cho tứ giác BACK là hình bình hành và tìm tâm . i. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC . j. Tìm L biết : Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ cho A(-1;0) ,B( 1;4),C(3;1) a.Tính chu vi tam giác ABC . b.Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB,BC .Tính độ dài đường trung bình MN . c.Tính chiều cao hạ từ B xuống AC . d.Tính diện tích tam giác ABC . e. Xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . f.Xác định toạ độ trực tâm H của tam giác ABC . g. Xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . h. Tính Từ đó suy ra góc B . Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( -3 ; -3), B( -3 ; 2) , C( 4; 3). Chứng minh rằng: ABC là một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm F sao cho C là trọng tâm tam giác ABF. Tìm tọa độ điểm E sao cho 6. Tìm tọa điểm H sao cho H đối xứng vối D qua G. Bài 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( -3 ; 3), B( -3 ; 2) , C( 4; 3). Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 3. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC. Chứng tỏ rằng G, H, I thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình chữ nhật.
Tài liệu đính kèm: