Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác

Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác

Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )

A. B. C. D.

Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu

A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.

Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:

A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.

 

docx 30 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ-.
B. Với ba điểm trên đường tròn định hướng : sđ+sđsđ+ .
C. Với ba tia , ta có: sđ sđ- sđ+.
D. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ+.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. II. 	III. 	IV. 
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II	B. Chỉ I, II và III	C. Chỉ II, III và IV	D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II.	B. II và III.	C. I và IV.	D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là :
A. 330 45'	B. - 29030'	C. -33045'	D. -32055'
Câu 8: Số đo radian của góc là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I	B. Chỉ II	C. Chỉ III	D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và trùng nhau.	B. và đối nhau.
C. và vuông góc.	D. Tạo với nhau một góc .
Câu 13: Số đo độ của góc là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và 
A. Trùng nhau.	B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 	D. Đối nhau.
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc có bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ?
A. 6	B. 4	C. 8	D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Góc bằng (với )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài và kim phút dài .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II.	B. I và III.	C. I và IV.	D. II và III.
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Ta có hai tia và 
A. Tạo với nhau góc 450 	B. Trùng nhau.	C. Đối nhau.	D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Góc bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Biết góc lượng giác có số đo là thì góc có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn định hướng gốc thoả mãn sđ?
A. 6	B. 4	C. 3	D. 12
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức không phụ thuộc vào và có giá trị bằng :
A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho Tính giá trị biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Nếu và thì với cặp số nguyên (p, q) là:
A. (–4; 7)	B. (4; 7)	C. (8; 14)	D. (8; 7)
Câu 37: Tính giá trị của.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Biểu thức có giá trị bằng :
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức bằng:
A. 2	B. 1 + tana	C. 	D. 
Câu 40: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Biểu thức có biểu thức rút gọn là:
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 43: Biểu thức được rút gọn thành :
A. .	B. 1.	C. .	D. 2.
Câu 44: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Giả sử. Khi đó n có giá trị bằng:
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =	(II) cos21200 = 1 – sin21200	 (III) cos21200 =	(IV) cos1200=
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I)	B. (II)	C. (III)	D. (IV)
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 52: Cho với . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc gắn với hệ rục toạ độ . Nếu sđ thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Tính giá trị biểu thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55: Biểu thức có giá trị bằng :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ . Xác định vị trí của khi 
A. thuộc góc phần tư thứ I	B. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. thuộc góc phần tư thứ II	D. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho . Tính theo m giá trị.của :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58: Biểu thức có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 59: Cho thì có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
A. 	B. 	C. 1	D. 3
Câu 61: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho thì có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 63: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 65: Cho . Tính giá trị của :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: Nếu tana = với a là góc nhọn và r>s>0 thì cosa bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Giả sử thì có giá trị bằng :
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 68: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 71: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Cho . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Cho với . Tính giá trị của biểu thức : 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 75: Cho .Ta có:
A. 	B. Hai câu A. và C.	C. 	D. 
Câu 76: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 77: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 	C. cosx	D. 
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 79: Nếu thì bằng bao nhiêu ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 80: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 81: Cho .Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. Hai câu B. và C.
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Nếu tana = thì sina bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 84: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. sinx	C. cosx	D. 
Câu 85: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 87: Biểu thức có giá trị bằng :
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 88: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89: Đơn giản biểu thức ta được
A. 	B. cosx	C. sinx	D. 
Câu 90: Đơn giản biểu thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 91: Tìm giá trị của (độ) thỏa mãn = .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 93: Biểu thức (cota + tana)2 bằng:
A. cot2a – tan2a+2	B. 	C. cot2a + tan2a–2	D. 
Câu 94: Cho và , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 95: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 96: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 97: Giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98: Cho điểm trên đường tròn lượng giác gốc gắn với hệ trục toạ độ . Nếu sđ thì hoành độ điểm M bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 99: Cho và gọi Giá trị của M là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 100: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 101: khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV	B. II	C. I và II	D. I
Câu 102: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 103: Biểu thức có giá trị bằng :
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 104: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx	B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x	D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc cho cung AM có sđ . Xét các mệnh đề sau đây:
I. 	II. 	III. 
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III	B. Chỉ I	C. Chỉ II và III	D. Chỉ I và II
Câu 107: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 109: Cho . Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 110: Cho . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 111: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 112: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 113: Tìm giá trị của ( độ) thỏa mãn = .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 114: khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và II	B. II và IV	C. I và IV	D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800	B. sin90013’>sin90014’
C. tan450>tan460	D. cot1280>cot1260
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 118: Nếu thì có giá trị bằng :
A. 10.	B. 9.	C. 11.	D. 12.
Câu 119: Cho và . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu dương thì 
B. Nếu dương thì hai số là số dương.
C. Nếu âm thì có thể âm hoặc dương.
D. Nếu âm thì ít nhất một trong hai số phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 123: Cho . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 124: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 125: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 126: Cho , . Tính giá trị của :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức nếu cho 
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 128: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ . Xác định vị trí của khi 
A. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV	B. thuộc góc phần tư thứ IV
C. thuộc góc phần tư thứ I	D. thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
Câu 130: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 131: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 	C. ..	D. 
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọ ...  
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 215: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 216: Giả sử với . Khi đó tổng bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 217: Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 218: Cho với . Khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 219: Giá trị của biểu thức bằng
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 220: Biết . Khi đó giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 221: Tính giá trị của
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 222: Tính giá trị của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 223: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sina0, giá trị dương nhỏ nhất của a là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 225: Cho . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 226: Cho là góc thỏa . Tính giá trị của biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 227: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 228: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 229: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 230: Biểu thức có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 232: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 233: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9	B. 18	C. 27	D. 45
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức biết 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 236: Biểu thức được rút gọn thành:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 237: Cho cos180 = cos780 + cos a0, giá trị dương nhỏ nhất của a là:
A. 62	B. 28	C. 32	D. 42
Câu 238: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx	B. sinx	C. sinxcos2y	D. cosxcos2y
Câu 240: Nếu tana và tanb là hai nghiệm của phương trình x2–px+q=0 và cota và cotb là hai nghiệm của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 241: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 242: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 2	D. –2
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
 	1) 	2) 
 	3) 	4) 
A. Hai	B. Ba	C. Bốn	D. Một
Câu 246: Cho và a, b là các góc nhọn. Khi đó có giá trị bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 248: Cho tam giác có . Khi đó tích bằng:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 249: Cho tam giác thỏa mãn thì :
A. Tam giác cân	B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều	D. Tam giác vuông hoặc cân
Câu 250: Cho tam giác thỏa mãn thì :
A. Tam giác cân	B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều	D. Không tồn tại tam giác ABC
Câu 251: Cho tam giác thỏa mãn thì :
A. Không tồn tại tam giác ABC	B. Tam giác đều
C. Tam giác cân	D. Tam giác vuông
Câu 252: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 253: Nếu hai góc và của tam giác thoả mãn: thì tam giác này:
A. Vuông tại 	B. Cân tại	C. Vuông tại 	D. Cân tại 
Câu 254: Nếu ba góc của tam giác thoả mãn thì tam giác này:
A. Vuông tại 	B. Vuông tại 	C. Vuông tại 	D. Cân tại 
Câu 255: Cho tam giác có . Khi đó tổng bằng:
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 256: Cho tam giác thỏa mãn thì :
A. Tam giác vuông	B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác đều	D. Tam giác cân
Câu 257: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai:
A. 
B. 
C. 
D. 
----------------------
-------------------------
BỔ SUNG THÊM 50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT – ĐÚNG-SAI
Câu 258: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
 A. B. C. D. 
Câu 259 : Góc có số đo - được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 
 A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. 32055' 
Câu 260: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
 A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối. (Đúng)
 B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thì có cùng điểm cuối (Đúng)
 (trên đường tròn định hướng)
 C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo 
 và thi có cùng điểm cuối (Sai)
 D. Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22 (Đúng)
 E. Góc có số đo được đổi sang số đo độ 180 (Sai)
Câu 261: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
 A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đúng)
 B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là (Đúng)
 C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (Sai)
 D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (Sai)
 E. Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (Đúng)
 Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng .
Độ

 -2400

 -6120
 -9600 

44550
Rad
 

 




 (Đáp án: 4200 ; ; 3900 ; ; ; 80 ; )
Câu 262 : Điền vào ...... cho đúng .
 A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
 và thì có điểm cuối ....................................... 
 B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
 và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................
 C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là .
 D. Nếu góc uOv có số đo bằng thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là .......................
 (Đáp án: A. trùng nhau; B. ; C. vuông góc; D. )
Câu 263: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí 
Cột 1
Cột 2
A. 
B. 330
 C. 
D. -5100
1/ 4050
 2/ 
3/ 
4/ 1000
 5/ 
 (Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5)
 Câu 264: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
 Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng 
 Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí 
Cột 1
Cột 2
 A. -900
 B. 
 C. 
 D. 20060 
1/ 
2/ 1060
3/ 2700
4/ 2060
5/ 
 (Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4)
Câu 265 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
 bằng A. 1; B. ; C. -1; D.- 
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
 bằng A.1; B.; C.-1; D.- 
Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
 A / C. 
 B. . D. tan (- ) = 
Câu 268: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi ta có:
 A. C. 
 B. D. 
 Câu 269: Điền vào chỗ trống  các đẳng thức sau:
 A.. C. 
 B. D. .............................
Câu 270: Điền vào chỗ trống  các đẳng thức sau:
 A. =  C. =..
 B. .............................. D. cot(+ ) = 
Câu 271: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: 
 Đáp án: 1-C, 2-A. 
Câu 272: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba gócA,B,C thoả mãn:
sinA =cosB + cos C
Thì tam giác ABC:
A. đều.
B.cân.
C. vuông
D. vuông cân
Câu 273: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 
 A. 
 B. 
 C.
 D.
 E. 
Câu 274: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 E. 
 Câu 275: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 E. 
Câu 276: Tính giá trị biểu thức 
 A.-1 B. C. D. 
Câu 277: Tính giá trị biểu thức 
 A.-1 B. C. D. 
Câu 278: Đơn giản biểu thức 
 A. B. C. cosx D. sin2x E. sinx 
Câu 279: Đơn giản biểu thức 
 A. B. C. cosx D. sin2x E. sinx 
Câu 280: Đơn giản biểu thức 
 A. B. C. cosx D. sin2x E. sinx 
Câu 291: Đơn giản biểu thức 
 A. B. C. cosx D. sin2x E. sinx 
 Câu 292: Tính giá trị của biểu thức nếu cho 
 A. B. C. D. 1 E.-1 
Câu 293: là:
 Đáp án: B 
Câu 294: Biểu thức bằng:
 A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2	D. M = 0 
Câu295: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
 cos1420> cos1430 Đ S Đáp án: Sai
Câu 296: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
 Đ S Đáp án: Đúng
Câu 297: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
 Cho và thì .................. Đáp án: 
Câu 298: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
 Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì:................ Đáp án: 
Câu 299: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: 
Cột trái
Cột phải

 
 Đáp án: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 300: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: 
Cột trái
Cột phải
 
 Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .
Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
	Với mọi ta có:	
 A. 	 B. 
 C. 	D. 
Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
Câu 302: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
 A. B.
 C. D.
 Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 303: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: 
Cột trái
Cột phải

Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A .
Câu 304: bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 305: Biết Hãy tính: sin(a + b)
 A. B. C. D. 0
Câu 306: Tính giá trị các biểu thức sau: 
Cho 

Cho 

Cho 

Biết 

 Đáp án: * * 
 * * 
 Câu 307: Xác định dấu của các số sau:
1/

 2/

 3/

4/

Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương
Câu 308: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: 
Cột trái
Cột phải

Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 309: khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I và II	B. I và III
 C. I và IV	 D. II và IV	 
Câu 310: Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ 
A. I	B. II
 C. I và II	D. I và IV 
Câu 311: Cho , . Tính 
 Đáp án: D 
Câu 312 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 
 Đáp án: B
Câu 313: Giá trị bằng :
 Đáp án: C
Câu 314: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng 
 Đáp án: D
Câu 315: Tìm ?
 Đáp án: B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
CÂU
Đ.ÁN
1
D
41
A
81
D
121
C
161
B
201
B
241
A
2
D
42
C
82
B
122
A
162
B
202
C
242
C
3
A
43
B
83
D
123
A
163
C
203
C
243
C
4
A
44
D
84
D
124
B
164
A
204
D
244
D
5
B
45
D
85
B
125
B
165
C
205
A
245
A
6
A
46
D
86
A
126
B
166
C
206
D
246
B
7
C
47
C
87
A
127
A
167
D
207
D
247
C
8
A
48
A
88
A
128
B
168
A
208
D
248
D
9
D
49
D
89
A
129
A
169
A
209
C
249
A
10
A
50
D
90
D
130
C
170
D
210
C
250
A
11
C
51
D
91
D
131
B
171
B
211
C
251
B
12
A
52
D
92
B
132
D
172
C
212
C
252
B
13
D
53
B
93
D
133
D
173
B
213
D
253
B
14
B
54
C
94
A
134
C
174
D
214
D
254
A
15
C
55
B
95
B
135
D
175
D
215
D
255
B
16
B
56
B
96
C
136
A
176
B
216
C
256
A
17
D
57
B
97
C
137
C
177
B
217
D
257
B
18
C
58
A
98
A
138
C
178
C
218
C
258
D
19
A
59
B
99
C
139
B
179
B
219
B
259
C
20
A
60
B
100
B
140
B
180
C
220
D
265
A
21
A
61
B
101
C
141
C
181
B
221
D
266
C
22
B
62
C
102
C
142
D
182
C
222
C
267
D
23
C
63
C
103
B
143
B
183
D
223
B
268
B
24
A
64
C
104
A
144
B
184
C
224
B
272
C
25
A
65
B
105
D
145
D
185
D
225
D
273
D
26
D
66
D
106
A
146
A
186
D
226
C
274
C
27
D
67
A
107
C
147
A
187
B
227
B
275
B
28
A
68
D
108
C
148
D
188
B
228
C
276
C
29
A
69
A
109
A
149
D
189
C
229
D
277
D
30
C
70
A
110
B
150
C
190
C
230
B
278
B
31
A
71
B
111
C
151
D
191
B
231
B
279
A
32
B
72
D
112
A
152
A
192
A
232
D
280
E
33
B
73
C
113
A
153
A
193
D
233
C
291
D
34
B
74
B
114
C
154
B
194
D
234
C
292
A
35
B
75
B
115
D
155
C
195
A
235
A
294
C
36
B
76
A
116
C
156
B
196
C
236
D
304
B
37
A
77
A
117
A
157
C
197
A
237
D
305
C
38
B
78
D
118
C
158
D
198
A
238
A
309
C
39
C
79
C
119
A
159
D
199
A
239
B
310
C
40
A
80
D
120
A
160
D
200
C
240
C



Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_6_luong_giac.docx