Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)

Câu 4. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.

C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.

Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 + 40t (x tính bằng km, t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

A.Từ điểm O, với vận tốc 4km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 40 km/h.

C.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 4 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 40 km/h

Câu 6. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao rơi tự do thì :

A. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

B. Hai vật rơi với cùng vận tốc.

C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.

D. Vận tốc của hai vật không đổi.

 

docx 34 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

A/ TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1. Công thức cộng vận tốc: 
A. 	 B. 	C. .	 D. 
Câu 2. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 
A. .	B. . C. .	 D. .
Câu 3. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. 
C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. D. Độ lớn .
Câu 4. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. D.Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 + 40t (x tính bằng km, t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A.Từ điểm O, với vận tốc 4km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 40 km/h.
C.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 4 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 4 km, với vận tốc 40 km/h
Câu 6. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao rơi tự do thì :	
Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 7. Chọn đáp án đúng? Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì.
v luôn dương B. a luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
Câu 8. Trong chuyển động thẳng đều?
A..Quảng đường đi được s tỷ lệ với vận tốc v. B. Toạn độ x tỷ lệ với vận tốc v.
C.Tọa độ x tỷ lệ với thời gian chuyển động t. D. Quảng đường đi được s tỷ lệ thuận với thời gia chuyển động t.
Câu 9. Phương trình vận tốc của một chất điểm chuyển động theo trục 0x có dạng v = 10 + 2t ( v tính bằng m/s, t tính bằng s). Vận tốc của chất điểm sau 10 s là ?
A.24 m/s B. 25 m/s C. 30 m/s D. 20 m/s 
Câu 10. Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
v = 62,8m/s.	 B. v = 3,14 m/s. C. v = 628m/s.	D. v = 6,28 m/s.
Câu 11. Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: x = -4t2 + 10t - 6. (x tính bằng m,
 t tính bằng s),( t0=0). kết luận nào sau đây là đúng: 
A..Vật có gia tốc -4m/s2 và vận tốc đầu 10m/s B.Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s. 
C.Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s D. Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s). 
Câu 12. Một ô tô chạy trên đoạn đường thẳng từ điểm A đến điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần ba đầu của khoảng thời gian này là 60 km/h, một phần tư tiếp theo của khoảng thời gian này là 50 km/h và phần còn lại là 90 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB gần với giá trị nào nhất sau đây?
69 km/h B. 48 km/h C. 36 km/h D. 50 km/h
 B/ TỰ LUẬN(7đ)
Bài 1 (1,5 đ) Phương trình tọa độ theo thời gian của một vật chuyển động là: (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tìm vận tốc, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động
Câu 2.(2,0đ) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 18 km/h, tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 40 s đạt vận tốc 54 km/h.
Tính gia tốc của xe và quảng đường mà xe đi được trong khoảng thời gian đó.
Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu xe đạt vận tốc 108 km/h. vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian.
Câu 3. ( 1.5đ) Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mổi vòng trong 10 giây. 
 Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa?
Bài 4. (2,0đ) Một chiếc thuyền máy dự định đi từ A đến B rồi lại quay về A. Biết vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h, vận tốc của nước so với bờ là 3 km/h và AB =18km ( Xem chuyển động của thuyền là thẳng đều)
Tính thời gian chuyển động của thuyền
Giả thiết trên đường trở về A, thuyền bị hỏng máy và sau 24 phút thì sửa xong. Tính thời gian chuyển động cả đi và về của thuyền
..Hết..
Giám thị không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A
B
C
A
D
B
C
D
C
B
D
A

TỰ LUẬN(7đ)
Bài
Đáp án
 Điểm
1(1,5đ)

Vận tốc 10cm/s
Gia tốc 4cm/s2
Vật chuyển động chậm dần đều, ngược chiều dương
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2(2đ)
a (1đ)

Chọn đúng hệ quy chiếu 
Gia tốc =
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b (1đ)

Vẽ đúng đồ thị 
0,5đ
0,5đ
3(1,5đ)

Chu kỳ: T=10(S)
Tần số góc 
Vận tốc dài: 
Gia tốc hướng tâm: 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
4(2,0đ)
a(1đ)
Thời gian thuyền đi từ A đến B: 
Thời gian thuyền đi từ B về A:
Tổng thời gian: 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b(1đ)
Quảng đường thuyền trôi khi tắt máy: S=Vnuoc*t=0,4*3=1,2Km
Thời gian thuyền chạy ngược trên đường S: 
Tổng thời gian: t= 2,5+0,4+0,1=3(h)
0,25đ
0,5đ
0,25đ

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
B. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quỹ đạo là đường thẳng
D. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
Câu 2. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. v = 5km/h	B. v = 9km/h	C. v = 14km/h	D. v = 21km/h
Câu 3. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :
A. v = 10m/s	B. v = 8,899m/s	C. v = 2m/s	D. v = 5m/s
Câu 5. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :
A. -0.75h	B. 8.25h	C. 0.75h	D. 1.25h
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là: 
A. v02 = gh	B. v02 = gh 	C. v02 = 2gh	D. v0 = 2gh
Câu 8. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: 
A. x = x0 + v0t + at2	B. x = x0 + v0t + a2t
C. x = x0 + v0t2 + at3	D. x = x0 + v0t + at
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
A. 90,72m/s	B. 25,2km/h	C. 7m/s	D. 400m/ phút
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:
A. 3,5s và 52m. 	B. 3s và 45m. 	C. 2s và 20m. 	D. 4s và 80m. 
Câu 11. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 6h	B. t = 4h	C. t = 2h	D. t = 8h
Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường đi của vật là:
A. 	B. 	C. s = vt	D. s = x0 + vt
Câu 13. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:
A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. 
Câu 14. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :
A. Hz 	B. s (giây) 	C. số vòng / giây D. rad/s 
Câu 15. chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là
A. 4,7	B. 0,94	C. 0,235	D. 23,5
Câu 16. Một bánh xe quay đều vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là
A. 0,05s.	B. 0,04s.	C. 0,02s.	D. 0,01s.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: 4 điểm
 	Một ô tô đang qua A với vận tốc 36km/h thì tăng tốc sau 10 giây thì đến B với vận tốc đạt 25m/s. 
	1.Tính gia tốc của ô tô trên đoạn đường AB và độ dài đoạn đường AB.
	2.Khi đến B, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 125m. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AC.
	3. Gọi M là trung điểm của đoạn đường AB, xác định vận tốc của ô tô khi qua M.
Bài 2: 2 điểm
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 500m. Bỏ qua mọi lực cản của không khí và lấy g = 10m/s2.
	1.Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối cùng.
	2. Gọi và là thời gian tương ứng vật rơi nữa đoạn đường đầu và nữa đoạn đường cuối. Tìm 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1)
Môn: Vật lý (khối 10)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
D
A
C
A
C
C
C
A
C
B
C
C
C
D
D
C

 PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1
*Gia tốc của ô tô trên đoạn AB: a = = 1,5 (m/s2)
1 điểm
* Độ dài đoạn đường AB: = = 175(m)
1 điểm
2
Thời gian xe chuyển động từ B đến C t = = 5 (s)
0.25 điểm
*vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn AC: = 20 (m/s)

0,75 điểm
3
+ M là trung điểm của AB nên s = 87,5 m
+ Ta áp dụng hệ thức : = 2a=> v» 19,04 (m/s)
1,0 điểm
2
1
* Tính được thời gian vật rơi từ hệ thức: h = gt2 => t = 10s
0,25 điểm
*Quãng đường vật rơi trong 9 giây đầu: s = gt’2 = 405m
0,25 điểm
* Quãng đường rơi trong giây cuối cùng: 500-405 = 95m
0,5 điểm
2
+Tính được thời gian rơi nữa đoạn đường đầu là: 250 = 0,5g => =5 s
0,25 điểm
Thời gian đi nữa đoạn đường sau: = 10-5 = 5(2-) (s)
0,5 điểm
=> = 
0,25 điểm

ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
	A. rất nhỏ so với con người.	B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
	C. rất nhỏ so với vật mốc.	D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.
	A. Hệ quy chiếu dược dùng để xác định vị trí của chất điểm.
	B. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian.
	C. Chuyển động thì có tính tương đối nhưng đứng yên không có tính chất này.
	D. Ngay cả quỹ đạo cũng có tính tương đối.
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng
	A. Tốc độ trung bình của chất điểm luôn nhận giá trị dương.
	B. Vận tốc trung bình của chất điểm là giá trị đại số.
	C. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung bình trên đoạn đường đó.
	D. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình cũng bằng không trong khoảng thời gian đó.
Câu 4: Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
	A. 40 km/h.	B. 38 km/h.	C. 46 km/h.	D. 35 km/h.
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = –50 + 20t (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là
	A. 10km.	B. 40km.	C. 20 ... hẳng đều thì tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình. 
	B. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương, âm hoặc bằng không.
	C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. 	
 D. Giao thừa năm Bính Thân là một thời điểm. 
Câu 24: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 5t + 6 - 0,2t2 với x tính bằng mét, t tính bằng giây. 
Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?
	A. 0,4m/s2; 5m/s.	B. 0,4m/s2; 6m/s.	 C. - 0,4m/s2; 5m/s.	D. -0,2m/s2; 5m/s.
Câu 25: Lúc 9 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Tuy Hòa 10 km. Việc xác định vị trí ô tô 
như trên còn thiếu yếu tố gì?
	A. Vật làm mốc. 	B. Mốc thời gian. 	
	C. Chiều dương trên đường đi. D. Thước đo và đồng hồ. 	 
Câu 26: Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đường sau với vận tốc trung 
bình 20km/h. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là 
	A. 12km/h. 	B. 15km/h. 	C. 17km/h. 	D. 13,3km/h. 
Câu 27: Chọn câu sai? Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó?
	A. Có gia tốc không đổi. 	
 B. Có độ lớn vận tốc tức thời tăng dần đều theo thời gian.
	C. Có gia tốc trung bình không đổi.
	D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần.
Câu 28: Chọn câu sai
	A. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động. 
	B. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
	C. Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm.	
 D. Độ dời có thể dương hoặc âm.
Câu 29: Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển động không xuất phát từ gốc 
toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
	A. x=30 - 20t (km, h).	B. x=10 + 30t (km, h).	 C. x= - 50t (km, h). 	 D. x= -20 - 10t (km, h).
Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm?
	A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. 
 B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. 
 C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. 
 D. Trái Đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
B
D
D
D
A
D
C
C
C
A
D
B
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
B
C
D
A
C
A
C
C
A
B
C
A
B

ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

	A. Trắc nghiệm:
1). Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là x = x0 + v.t Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
 A).Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. 
 B).Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
 C).Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. 
 D).Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
2). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là?
	A). 6,33km/h. 	B). 5,00km/h 	C). 8,00km/h. 	D). 6,77km/h.
3). Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật không có đặc điểm nào sau đây?
 A). luôn thay đổi theo thời gian. 	C). không phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
 B). có thể dương, âm hoặc bằng không. D). biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
4). Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ.Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng:
	A). 35km.	B). 55km.	C). 20km.	D). 15km.
5). Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
 A). Xe ô tô đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM.
 B). Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
 C). Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
 D). Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất.
6). Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ô tô chạy thêm được 250m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
	A). a = 0,2m/s2.	B). a = 0,25m/s2.	C). a = - 0,25m/s2.	D). a = - 0,2m/s2.
7). Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là:
	A). t = 8s.	 B). t = 6s.	 C). t = 5s.	 D). t = 7s.
8). Một xe chuyển bánh chuyển động nhanh dần đều. Trên quãng đường 1km đầu tiên từ lúc khởi hành xe có gia tốc a1 và cuối quãng đường này vận tôc xe tăng . Trên quãng đường 1km tiếp theo xe có gia tốc a2 và cuối quãng đường này vận tốc xe tăng thêm . So sánh a1 và a2?
	A). a1 = a2.	 B). a1 a2.
9). Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
	A). aht = v/r = wr.	B). aht = v2/r2 = wr.	 C). aht = w2/r = v2r.	 D). aht = v2/r = w2r.
10). Một vật được thả rơi tự do từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây đầu tiên là.	A). s = 20m. 	B). s = 10m.	 C). s = 9,8m. 	D). s = 19,6m.
11). Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
 A). Các phát biểu D, B và C đều đúng.	 B). Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
 C). Quỹ đạo là đường thẳng, vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
 D). Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
12).Công thức đường đi của vật chuyển động thẳng chậm dần đều là
	A). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). 	 B). s = v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
	C). x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).	 D). s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
 B. Tự luận: Hai xe máy cách nhau một khoảng AB = 150m cùng chuyển động trên một đường thẳng để tiến đến nhau. Xe thứ nhất bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ A sau 2s vận tốc đạt được 2m/s. Xe thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 36km/h. Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau của hai xe? Xác định thời điểm mà hai xe cách nhau 118m? 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
B
C
A
C
D
B
B
D
D
A
D

ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động. 
C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
D.Chất điểm là những vật có kích thước lớn.
Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
Trái Đất trong chuyển động tự quay quay mình nó.
Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
Giọt mưa lúc đang rơi.
Câu 3. Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: . 
 D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) 
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.	B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.	
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 6. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 40 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 5km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
 A. x = 5 +40t. 	B. x = 40 -5 t.	C. x =5 – 40t. 	D. x = 40t.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều .
 B. C. D.
Câu 8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. v luôn luôn dương.	B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.	D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 9. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 10. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường
	A. 30 m. 	B. 110 m. 	C. 200 m.	D. 300 m.
Câu 11. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là :
A. s = 45m.	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 135m.
Câu 12. Công thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là
A. s = vot + ½ at2 	B. s =1/2(gt2) 	C. s = v0t +1/2(gt2) D. s = 1/2at2
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 14. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : 
A.vtb = 15m/s.	B. vtb = 8m/s.	C. vtb =10m/s.	D. vtb = 1m/s.
Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2.
A. 20m và 15m .	B. 45m và 20m .	C. 20m và 10m .	D. 20m và 35m .
Câu 16. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. . B. . C. .	D. .
Câu 17.
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện.
Câu 18. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: 
A. v = 62,8m/s.	B. v = 3,14m/s.	C. v = 628m/s.	D. v = 6,28m/s.
Câu 19. Công thức cộng vận tốc: 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 20. . Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.	B. 10 km/h.	C. 12km/h.	D. 20 km/h.
ĐÁP ÁN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
D
D
C
D
A
A
C
D
C
A
B
D
D
A
A
C
D
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_10_co_dap_an.docx