Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Câu 1. Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Những chất nào tác dung được với axit HCl

A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).

Câu 2. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?

A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.

Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau?

A. Khí H2S và khí CO2 B. Khí O2 và khí Cl2.

C. Khí O2 và khí H2. D. Khí NH3 và khí HCl.

Câu 4. Cho các phản ứng:

 (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O

 (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S 

 Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

 

doc 25 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 10
NĂM HỌC 2019- 2020
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Những chất nào tác dung được với axit HCl
A. (1), (2), (4), (5).	B. (3), (4), (5), (6).	
C. (1), (2), (3), (4).	D. (1), (2), (3), (5).
Câu 2. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2.	B. Cl2.	C. Br2.	D. I2.
Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau?
A. Khí H2S và khí CO2	B. Khí O2 và khí Cl2. 
C. Khí O2 và khí H2. 	D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 4. Cho các phản ứng:
 (1) O3 + dung dịch KI ®	 (2) F2 + H2O 
 (3) MnO2 + HCl đặc 	(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
 Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).	 B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). 	 D. (1), (2), (4).
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư,thu được 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 14 g B. 16,8 g	 C. 5,6 g	D. 8,4 g
Câu 6. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi?
O3 + Ag 	(2) O3 + KI + H2O 	
(3) O3 + Fe 	(4) O3 + CH4 
A. 1, 2.	B. 2, 3.	C. 2, 4.	D. 3, 4.
Câu 7. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Cl2. 	
B. dung dịch NaOH, Mg, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Cl2. 	
D. H2, nước Cl2, dung dịch KMnO4.	
Câu 8. Cho biết tổng hệ số cân bằng phương trình dưới đây
 FeO + H2SO4 → H2O + Fe2(SO4)3 + SO2
10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3. 
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. 
C. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. 
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong khí Clo dư.Sau phản ứng thu được 61 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A. 26,09%	B. 39,13 %	C. 52,175	D. 45,65%
Câu 11. Có thể làm khô khí SO2 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì:
NH3 tác dụng với H2SO4. 
B. không có phản ứng xảy ra.	 
C. CO2 tác dụng với H2SO4.	
D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt.
Câu 12. Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng cho đến khi Fe không còn tan được nữa. Sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeSO4.	B. Fe2(SO4)3.	
C. FeSO4 và Fe.	D. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 13. Cho 2,6 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 0,56 lít hỗn hợp X gồm O2 và Cl2 ở ( đktc)sau phản ứng thu được 3,79 gam chất rắn là các oxit và muối. Tìm kim loại M là 
A. Ca	B. Cu 	C. Mg	D. Zn
Câu 14. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
Nồng độ của các chất khí tăng lên. 
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. 
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 15. Dẫn 11,2 lít khí clo vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp NaBr 1M và NaI 1,2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đun nóng để cô cạn dug dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A. 141,5 gam	B. 68,8 gam	C. 73,5 gam	D. 58,5 gam
Câu 16. Để phân biệt 2 khí O2 và O3, người ta thường dùng hóa chất nào:
A. nước.	 	B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. dung dịch CuSO4.	 D. dung dịch H2SO4.
Câu 17. Dung dịch H2S khi để ngoài trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do: 
A. Oxi trong không khí đã oxi hóa H2S thành lưu huỳnh tự do.
B. H2S bị oxi không khí khử thành lưu huỳnh tự do.
C. H2S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí.
D. Có sự tạo ra các muối sunfua khác nhau.
Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4,thể tích O2 ở đktc thu được là 
A. 336 ml	B. 112 ml	C. 224 ml	D. 448 ml
Câu 19. Oxi hóa hoàn toàn 24,9g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 15,3g hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là
A. 15,6 gam	B. 20,85 gam 	C. 15,45 gam 	D. 48,3 gam
Câu 20. Kết luận gì có thể rút ra từ 2 phản ứng sau:
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl	
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O 	
A. SO2 là chất khử mạnh.	B. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa mạnh.	D. SO2 kém bền.
Câu 21. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2, H2S, S. B. O2, SO2, SO3.	 C. H2, SO2, S.	 D. H2S, SO2, S. 
Câu 22. Để a gam bột sắt ngoài không khí,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO,Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc).Giá trị a là:
A. 11,2 gam	B. 8,4 gam	C. 56gam	D. 28 gam
Câu 23. Hoà tan hết m gam Al bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất,ở đktc. Tính m?
A. 8,1 g	B. 2,7 g	C. 5,4 g	D. 4,05 g
Câu 24. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
H2 (k)+ F2 (k) 2HF (k)< 0Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
Thay đổi áp suất	 
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 25. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? 
Sục khí H2S vào dung dịch H2SO4. 	 
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
C. Sục SO2 vào dung dịch nước Br2. 	 
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. 
Câu 26. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :
nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.	
B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.	
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 27. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.
Câu 28. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: 
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 29. Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Câu 30. Cho 100ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl aM ,sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 6,9875 gam chất tan. Vậy giá trị a là
A. 0,75M	B. 0,5M	C. 1,0M	D. 0,25M
ĐỀ SỐ 2
(Cho Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Mn = 55; Cu = 64; Al = 27, Zn = 65, S = 32, O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; H = 1)
Câu 1. Trong các nhóm chất nào dưới đây, số oxi hóa của Lưu huỳnh đều là +6
H2S, H2SO3, H2SO4 
K2S, Na2SO3, Na2SO4
SO2, SO3, Ba2SO3
H2SO4, H2S2O7, CuSO4
Câu 2. Kim loại nào dưới đây bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội
Cu, Fe 
Cr, Zn
Fe, Cr
Cu, Al
Câu 3. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử tăng dần?
A. HCl, HBr, HI, HF. 	B. HI, HBr, HCl, HF. 	
C. HCl, HI, HBr, HF. 	D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 4. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó: 
Không xảy ra nữa
Vẫn tiếp tục xảy ra
Chỉ xảy ra theo chiều thuận
Chỉ xảy ra theo chiều nghịch
Câu 5. Sục 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Br2 dư rồi cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được kết tủa có khối lượng
66,9 gam
23,3 gam
34,95 gam
46,6 gam
Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát thấy được là: 
Dung dịch có màu tím
Dung dịch có màu vàng nhạt
Dung dịch trong suốt
Dung dịch có màu xanh
Câu 7. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
Bình thuỷ tinh màu xanh. 	
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.
C. Bình thuỷ tinh không màu. 	
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).	
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa: 
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:
Fe và I2.	
C. FeI2 và I2.	
B. FeI3 và FeI2.	
D. FeI3 và I2.
Câu 9. Hòa tan 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có chứa:
K2SO3
K2SO3, KHSO3
KHSO3
K2SO3, KOH dư
Câu 10. Cho 11 gam hỗn Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:
38%
49,1 %
50,9%
62%
Câu 11. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là:
Chất khử.	
B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hoá.	
D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá. 
Câu 12. Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng?
H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl. 	
B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. 
C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3. 	
D. H2S + 4H2O + 4Br2 H2SO4 + 8HBr. 
Câu 13. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2, H2S, S. B. H2S, SO2, S.	C. H2, SO2, S.	D. O2, SO2, SO3.
Câu 14. Thể tích khí thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam đồng tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
1,68 lít 
 2,24 lít 
3,36 lít 
1,12 lít
Câu 15. 14,5 gam hỗn hơp Mg, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:
34,3 gam 
43,3 gam 
33,4 gam
33,8 gam
Câu 16. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu dược 14,35 gam kết tủa. Tính nồng độ % dung dịch HCl phản ứng là:
50%
15%
35%
36,5%
Câu 17. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
Nồng độ của các chất khí tăng lên. 
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. 
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại A có hóa trị II vào H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại A là:
Mg
Zn
Cu
Fe
Câu 19. Khi tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng 81 lần thì cần phải tăng nhiệt độ lên đến
70oC
80oC
50oC
60oC
Câu 20. Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng hóa học sau: 
FeO + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2SO4
11
12
13
14
Câu 21. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi?
(1) O3 + Ag 	(2) O3 + KI + H2O 	
 (3) O3 + Fe 	(4) O3 + CH4 
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 2, 4.
D. 3, 4.
Câu 22. Để a gam bột sắt ngoài không khí,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 l ...  được dung hoàn dịch X. Cho khí clo lội từ từ cho đến dư qua dung dịch X thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y cho tới khi thu được 12,87 gam muối khan B. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp X là
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 8,77 gam
D. 9,3 gam

ĐỀ SỐ 4
(Cho Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Mn = 55; Cu = 64; Al = 27, Zn = 65, S = 32, O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; H = 1)
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Câu 2. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?
HCl, HBr, HI, HF. 	
B. HI, HBr, HCl, HF. 	
C. HCl, HI, HBr, HF. 	
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 3. Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?
H2, Cu, H2O, I2.	 	
B. H2, Na, O2, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na.	
D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,35 gam
B. 26,7 gam
C. 6,675 gam
D. 10,01 gam
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thể tích Oxi (đktc) thu được là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:
A. 7,05 gam
B. 5,3 gam
C. 4,8 gam
D. 2,4 gam
Câu 7. Sục SO2 dư vào dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 6 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia phản ứng:
A. 1,34 lít.
B. 1,45 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,4 lít.
Câu 8. Tính chất đặc biệt của dung dịch H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng được?
BaCl2, NaOH, Zn. 	
B. NH3, MgO, Ba(OH)2.
C. Fe, Al, Ni. 	
D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ).
Câu 9. Ở cùng nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất?
Fe + dd HCl ở 25oC
Fe + dd 0,2M
Fe + dd HCl 1M
Fe + dd HCl 2M
Câu 10. Trong nước clo có chứa các chất:	
A. HCl, HClO.
B. HCl, HClO, Cl2.
C. HCl, Cl2
D. Cl2.
Câu 11. Có thể làm khô khí CO2 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì:
không có phản ứng xảy ra.	
B. NH3 tác dụng với H2SO4.
C. CO2 tác dụng với H2SO4.	
D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là sai? 
2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 
Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) →®Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O 
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 13. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau: 
 Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
 Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). 
 Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
 Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 14. Hòa tan hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đủ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 36 gam 
B. 20 gam
C. 18 gam 
D. 24 gam
Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? 
Al
Fe
Zn
Ag
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là: 
A. NaOH và NaClO 
B. Na2CO3 và NaClO 
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
Câu 17. Cho các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. AgNO3 
B. Cl2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Câu 18. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) 2NO(k); ∆H > 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
thêm chất xúc tác vào hệ. 
giảm áp suất của hệ. 
thêm khí NO vào hệ. 
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 19. Khi tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng giảm đi
16 lần
32 lần
64 lần
D 81 lần
Câu 20. Cho các phát biểu sau: 
Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. 
Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. 
Trong khí quyển, nồng độ O2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. 
Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. 
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? 
Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. 
Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. 
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính hử của ion Cl-
Câu 22. Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung d ch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là 
A. 60%.
B. 40%
C. 80%
D. 20%
Câu 23. Cho các phản ứng hoá học sau: 
S + O2 SO2 
(b) S + 3F2 SF6 
(c) S + Hg HgS 
(d) S + 6HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 +2H2O 
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
1
2
3
4
Câu 24. N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) △H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thì: 
Cân bằng chuyển dich theo chiều thuận 
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 
Cân bằng không chuyển dịch 
D. Không xác định được
Câu 25. Trộn 5,6 gam bột Fe với 2,4 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là.
 8,96 lít
3,36 lít
2,8 lít
3,08 lít

ĐỀ SỐ 5
(Cho Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Mn = 55; Cu = 64; Al = 27, Zn = 65, S = 32, O = 16; Cl = 35,5; Ag = 108; H = 1)
Câu 1. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2 và F2.	 	B. Cl2 và O2.	 	C. H2S và N2.	D. CO và O2.
Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?
Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2	
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O	 
D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Câu 3. Chọn phát biểu sai:
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. 
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh. 
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2. 
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 3,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,24 gam
B. 2,80 gam
C. 1,12 gam
D. 0,56 gam
Câu 5. Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y?
A. 46,15%.
B. 56,36%.
C. 43,64%.
	D. 53,85%.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là
A. 7,05 gam
B. 5,3 gam
C. 4,3 gam
D. 6,05 gam
Câu 7. Cho lượng dư MnO2 vào 250 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít.
B. 1,45 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,4 lít.
Câu 8. Để phân biệt hai khí O2 và O3 người ta dùng dung dịch nào sau đây:
Dung dịch KI
Dung dịch hồ tinh bột
Dung dịch KI có hồ tinh bột 
Dung dịch NaOH
Câu 9. Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 2M, dung dịch được có chứa:
KHSO3 
KHSO3 và K2SO3
K2SO3 và NaOH
K2SO3
 Câu 10. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là:
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. HCl.
Câu 11. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là:
32,15 gam
31,45 gam
33,25 gam
30,35 gam
Câu 12. Kết luận gì có thể rút ra từ 2 phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr 	(2) SO2 + H2S S + H2O 	
A. SO2 là chất khử mạnh.	
B. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa mạnh.	
D. SO2 kém bền.
Câu 13. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là:
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.	
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.	
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 14. Thể tích khí thu được sau phản ứng khi cho 19,5 gam Zn tác dụng với axit H2SO4 loãng
4,48 lít 
B. 6,72 lít 
C. 12,1 lít 
D. 13,44 lít
Câu 15. Hòa tan 11,2 lít khí HCl (đktc) và m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%, giá trị của m là:
36,5 gam
128,5 gam
365,0 gam
224,0 gam
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HCl bằng cách 
Clo hóa các hợp chất hữu cơ
Đun nóng hợp chất HCl đặc
Cho clo tác dụng với Hidro
Cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc
Câu 17. Brom có lẫn ít tạp chất clo. Một trong những chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp 
KBr
KCl
NaOH
H2O
Câu 18. Cho 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thoát ra hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là:
Li
Na
K
Rb
Câu 19. Khi tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng giảm đi
16 lần
32 lần
64 lần
D 81 lần
Câu 20. Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2KClO3 2KCl + 3O2. Yếu tố không A
Kích thước hạt KClO3 
C. Chất xúc tác
B. Áp suất
D. Nhiệt độ
Câu 21. H2SO4 có thể tác dung được với tất cả các chất nào dưới đây:
Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
C. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
Câu 22. Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 có thể có bao nhiêu phương pháp điều chết khí H2S bằng 2 phản ứng?
1
2
3
4
Câu 23. Cho các chất FeS (1), MgO (2), Fe (3), Fe3O4 (4), Cu (5), Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với 
(3), (6)
(4), (6)
(5), (1)
(3), (5)
Câu 24. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng thay đổi khi
Thay đổi nồng độ các chất
Thay đổi áp suất
Thay đổi nhiệt độ
Thêm chất xúc tác
Câu 25. Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Zn, ZnO người ta phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít (đktc). % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp là:
A. 40% và 60%
B. 61,6% và 38,4%
C. 52,5% và 47,5%
D. 72,15% và 27,85%

ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ 2 NĂM 2020
Đáp án đề thi cuối kì 2 lớp 10 môn Hóa học - Đề số 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
D
D
C
A
C
C
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
A
B
C
A
C
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
B
A
B
C
C
A
C
A

Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học lớp 10 - Đề số 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
D
C
D
B
A
D
D
C
B
B
C
C
B
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
B
D
A
B
A
B
A
D
C
B
C

Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học 10 - Đề số 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
B
D
A
B
D
B
C
A
A
A
A
B
B
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
C
D
D
B
B
A
B
C
C
B
A


Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học 10 - Đề số 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C
B
C
A
A
D
C
D
D
A
B
C
D
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

B
D
D
A
D
C
D
B
D
C
B
C

Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa học 10 - Đề số 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
D
D
C
A
D
D
C
A
C
B
B
D
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

B
C
D
A
B
C
B
B
B
A
C
B


Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an_nam_ho.doc