Bộ đề kiểm tra Toán 10 hay

Bộ đề kiểm tra Toán 10 hay

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI

Môn: đại số 10 - Thời gian: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)

Câu 1: (0,5đ) cho góc x thoả mãn 90o<><180o. mệnh="" đề="" nào="" sau="" đây="" là="" đúng?="">

A. sinx < 0="" b.="" cosx=""><0 c.tgx="">0 D. cotgx>0

Câu 2: (0,5đ)

Đổi 25o ra radian. Gần bằng bao nhiêu?

A. 0,44 B. 1433,1 C. 22,608 rad

 

doc 70 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1221Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán 10 hay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
Môn: đại số 10 - Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0,5đ) cho góc x thoả mãn 90o<x<180o. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. sinx 0 	D. cotgx>0
Câu 2: (0,5đ) 
Đổi 25o ra radian. Gần bằng bao nhiêu?
A. 0,44 	B. 1433,1	C. 22,608 rad
Câu 3: (0,5đ)
Biết P = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o
Biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. P = 0 	B. P = 1 	C. P = 2 	D. P = 4
Câu 4: (1,5đ)
Đánh dấu x thích hợp vào ô trống:
Số TT
Cung
Trên đường tròn lượng giác điểm cuối của cung trùng với điểm cuối của cung có số đo
Đúng
Sai
1
α = 552o
12o
2
α = -1125o
-45o
3
α = 
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: (3đ) Rút gọn biểu thức sau:
A = 
Câu 2: (4 đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 
b) (với x 
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ 10
 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ):
 HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA CÁC CÂU SAU ĐÂY:
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là :
 a./ ( 2 ; -1 ) b./ ( -1 ; 2 ) c./ ( 2 ; 1 ) d./ ( 1 ; 2 )
Câu 2 : Điều kiện của phương trình : là :
 a./ b./ c./ d./ 
Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình : là :
 a./ b./ c./ d./ 
Câu 4 : Tập hợp nghiệm của phương trình là:
 a/ b/ c/ d/ 
Câu 5 : Cho phương trình 
3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16
a)	Phương trình vô nghiệm
b)	Phương trình vô số nghiệm
c)	Phương trình có nghiệm x > 0
d)	Phương trình có 1 nghiệm
Câu 6: Cho hệ phương trình:
Xác định m để hệ vô nghiệm
a)	m 3	c) m = 3	d) m = 3
Phần II : Tự Luận ( 7 điểm ) :
Câu 1 : (2 đ) Giải và biện luận phương trình : theo tham số m
Câu 2 : (2 đ) Giải phương trình : 
Câu 3 : (3 đ) Một số tự nhiên gồm 3 chữ số . biết rằng lấy tổng các chữ số của số đó thì được 27 , và nếu lấy tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì được số gấp đôi chữ số hàng chục . Hơn nữa , nếu lấy hai lần chữ số hàng trăm mà trừ đi chữ số hàng chục thì được chữ số hàng đơn vị . Hãy tìm số đó .
***********************
THỜI GIAN: 90'
CHƯƠNG TRÌNH: PHÂN BAN CƠ BẢN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Cho: (1) (3) (5) 
 (2) (4) 
Mỗi biểu đồ Ven dưới đây tương ứng với một khái niệm trên. Hãy viết tương ứng các phép toán.
A
B
B
A
A
B
B
B
A
A
a)
b)
c)
d)
e)
Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các tập hợp rỗng:
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các khẳng định đúng.
a) Parabol có đỉnh I (2;3)
b) Parabol nghịch biến trong khoảng (-3; 0).
c) Parabol nhận x = -1 làm trục đối xứng.
d) Parabol đồng biến trong nghịch biến trong 
e) Hàm số là hàm số chẵn.
II. PHẦN LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a) 	b) 
Bài 2: ( 1 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a) 	b) 
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số (1)
a)	Vẽ đồ thị hàm số (1).
b)	Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y = mx + m - 1 cắt đồ thị (1) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 4: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2).
a)	Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
b)	Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành.
Bài 5: ( 1 điểm) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Chứng minh: 
HẾT
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- CHƯƠNG 03
Ban Cơ Bản
I.	PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước một câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 
A.	Vô nghiệm;	B. Có 3 nghiệm phân biệt;
C.	Có 2 nghiệm phân biệt;	 	D. Có 4 nghiệm phân biệt;
Câu 2: Phương trình 
A.	Vô nghiệm;	C. Có đúng 1 nghiệm;	
B.	Có đúng 2 nghiệm;	D. Có đúng 3 nghiệm;
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiêm:
A.	m<12;	B. ;
C.	 ;	D. ;
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất: 
m = 1;	C. m ≠ 1;
m ≠ -1;	D. Một đáp số khác;
II.	PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 5:(2 điểm) Giải và biện luận phương trình sau: 
Câu 6:(2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
 a/ 
 b/ 
Câu 7:(3 điểm) Cho phương trình: 
a)	Giải và biện luận phương trình trên.
b)	Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
c)	Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm thỏa x1 + x2 + 3x1x2 = 2.
KIỂM TRA 1 tiết Chương 2 ( 45’)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: (0.5đ). Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vô hướng là:
a2 b) –a2
 d) –
Câu 2: (0,5đ). Trong mp tọa độ Oxy, Cho A(-3;0); B(2;1); C(-3;4). Tích là:
 a) b) 4
 c) -4 d) 9
Câu 3: (0.5đ).Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a.
 Tích vô hướng bằng
2a2 b) –a2
c) – 3a2 d) a2
Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì: 
 a) Góc A tù b) Góc B tù
b)	Góc C tù d) Cả 3 góc A, B, C đều nhọn.
Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết = . Số đo góc B của hình thoi là 
a)	3000 b) 6000
c)	15000 	d) 12000
Câu 6: (0.5đ). Cho =(-2;3), =(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ và là 
a) b) 
c) d) 
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a)	Tính số đo góc B
b)	M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng MH
Câu 2: (2đ) Trong mp Oxy cho A(-1, 2); B(4, 3), C(5, -2). 
a)	Tính . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này.
b)	Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông.
Câu 3: (1đ) Cho =5; =3; =7. Tính . 
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b -c = . 
Chứng minh rằng (với ha, hb, hc là 3 đường cao của tam giác ABC vẽ từ các đỉnh A, B, C)
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BAN A
Thời gian: 45 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
1.	Nghiệm của bất phương trình: là
 hoặc 	 	
2.	Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là
3.	Tập các giá trị của m để phương trình: ( m là tham số ) có nghiệm là:
4.	Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của bất phương trình sau là R ?
 hoặc 	 
	 hoặc 	 	
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1.	Giải bất phương trình: 	
2.	Cho bất phương trình: (m là tham số )
Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm.	
3.	Giải bất phương trình: .	
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
A-	TRẮC NGHIỆM :3 đ ( mỗi câu 0.5 đ )
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : 
2-/ Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : 
	a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ vô số 
3-/ Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai 
4-/ Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng 
	a/ AB + BC = AC b/ 
	c/ d/ 
5-/ Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai 
	a/ b/ 
	c/ d/ 
6-/ Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai 
	a/ b/ 
	c/ d/ 
B-	TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :( 7 đ )
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD 
 Chứng minh 
2-/ Cho ABC , hãy dựng điểm I thỏa : 
3-/ Cho . Gọi I , J là hai điểm thỏa: 
	Chứng minh IJ qua trọng tâm G của 
HẾT
.
ĐỀ KIỂM TRA 45'
MÔN TOÁN
LỚP 10
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (0,5) Tập xác định của hàm số là:
a) D = (-1; 1) b) D = (-1; 1]
c) D = (-¥; 1] \ {-1} d) D = (-¥; -1] È (1; +¥ )
Câu 2: (0,5) Cho hàm số (P) : 
Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). 
a) a = 1; b = 2; c = 1. b) a = 1; b = -2; c = 1.
c) a = -1; b = 0; c = 1. d) a = 1; b = 0; c= -1.
Câu 3: (0,5) Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2).
a) m = 2; n = 1. b) m = -2; n = -3.
c) m = 2; n = -2. d) m= -2; n = 3.
Câu 4: (0,5) Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
a)	(P) đi qua điểm M(-1; 9).
b)	(P) có đỉnh là S(1; 1).
c)	(P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1.
d)	(P) không có giao điểm với trục hoành.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 5: (8 điểm) Cho hàm số 
a)	Khào sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2 (tương ứng là ( )). Bằng đồ thị, tìm x để y ³ 0, y £ 0.
b)	Dùng đồ thị, hãy biện luận theo k số nghiệm của phương trình:
c)	Viết phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của ( ) và giao điểm của ( ) với trục tung.
d)	Xác định m để () là parabol. Tìm toạ độ quỹ tích đỉnh của parabol () khi m thay đổi.
e)	Chứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định, tìm toạ độ điểm cố định đó.
 HẾT
Kiểm tra 1 tiết - Đại số
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước một câu trả lời đúng 
 Câu1 : Tập xác định của hàm số là:
 A. (1;3) , B. [1;3] , C. (1;3] , D. [1;3)
 Câu 2: Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là :
 A. I(-1;1) B. I(1;1) C. I(1;-1) D. I(1;2)
 Câu 3 : Hàm s ố y = 2x2 – 4x + 1
 A) Đồng biến trên khoảng (-¥ ; 1 )
 B) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )
 C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+¥ )
 D) Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 )
Phần II : Tự luận : ( 7 đ ) 
 Câu 5 ( 2đ ) :Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :
 Câu 6 ( 1,5đ ): Xét sự biến thiên của hàm số : trên ( 2 ; +¥ )
 Câu 7 : (1,5đ ) a)Tìm Parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng Parabol đó đi qua điểm A(3 ; -4) và 
 có trục đối xứng . 
 ( 2đ ) b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
-Hết-
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 10 ( 45 phút)
	Nội dung kiểm tra : 
"	Phương trình đường tròn.
"	Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
1. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
	A. I(1 ; -2) , R = 3 
	B. I(-1 ; 2) , R = 9 
	C. I(-1 ; 2) , R = 3 
	D. Một kết quả khác.
2. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là:
	A. x2 + y2 + x - y + 6 = 0
	B. 
	C. x2 + y2 - x - y + 6 = 0
	D. x2 + y2 - x - y - 6 = 0
3. Đường tròn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
	A. x2 + y2 = 5 
	B. x2 + y2 = 25
	C. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 25
	D. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 25
4. Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường thẳng D : x - 5 = 0 có phương trình là:
	A. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 3
	B. x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0
	C. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 9
	D. Một kết quả khác.
5. Đường tròn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình:
	A. x2 + y2 = 2
	B. x2 + y2 + 4x - 4y + 4 = 0 
	C. x2 + y2 - 4x + 4y = 4
	D. x2 + y2 - 4 = 0
6. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 25 có phương trình là:
	A. 4x - 3y - 15 = 0
	B. 4x - 3y + 15 = 0
	C. 4x + 3y + 15 = 0
	D. Một kết quả khác.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 2y - 11 = 0 và điểm A(2 ; 0).
a)	Chứng minh điểm A nằm ngoài (C).
b)	Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình : 3x + 4y + 1 = 0.
c)	Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A.
CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1
Cho phương trình: .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi tham số m thỏa điều kiện:
A. m< B. 
C. D. 
Bài 2
Cho phương trình: .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:	 
A. B. 
C. D. 
Bài 3
Cho phương trình: . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt là:
A. B. 
C. (0 ; 2) D. 
Bài 4
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. B. 
C. D. 
Bài 5
Ch ... ương trình ba đường cao của ABC.
b)	Tìm tọa độ trực tâm H của ABC.
Câu 8: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC biết phương trình các cạnh ABC:
(AB): 3x + 4y - 6 = 0 
(AC): 4x + 3y - 1 = 0
(BC): y = 0
Câu 9: Cho elip (E): 9x2 +16y2 = 144. Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tiêu cự của (E).
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN TÓAN KHỐI 10 - BAN A
Thời gian : 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu)
Câu 1 : nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x - 5 > 0 là 
a). x = 1 v x = - 	b). x 1	c). x > - - v x < 1	d). - < x < 1
Câu 2 : tất cả các giá trị của m để phương trình 2x2 - mx + m = 0 có nghiệm , là :
a). m = 8 v m = 0	b). m ≤ 0 v m ³ 8	c). m 8 d). 0 ≤ m ≤ 8
Điểm kiểm tra môn tóan của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : 3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7
Câu 3 : từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ là
a). 4,9	b). 5,0	d). 5,5	d). 5,1
Câu 4 : từ giả thiết trên , ta có số trung vị là
a). 4,9	b). 5,0	d). 5,5	d). 5,1
câu 5 : cho 2 đường thẳng (D): 3x - 2y + 1 = 0 và (D') : - 6x + 4y + 1 = 0. Chọn mệnh đề ĐÚNG 
a). (D) ^ (D’)	b). (D) // (D’)	c). (D) caét (D’)	d). (D) º (D’)
câu 6 : cho đường thẳng (D ) : - 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề ĐÚNG 
a). pháp vectơ của (D) có tọa độ là ( -2, 5)	
b). vectơ chỉ phương của (D ) có tọa độ là ( 5 , 2)
c). (D) đi qua điểm M(1, - 2)
d). tất cả đểu đúng
câu 7 :khỏang cách từ điểm M(- 3,2) đến đường thẳng (D) : 5x - 2y - 10 = 0 là 
a). 929 	b). - 929 	c). 129 	d). 29) 
câu 8 : cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2,1) và phương trình đường thẳng CD là 
3x - 4y + 2 = 0. Phương trình đường thẳng AB là 
a). 4x - 3y + 11 = 0	b). 3x + 4y + 10 = 0
c). - 3x + 4y - 10 = 0	d). 4x + 3y = 0
PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 9 : giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3) ³ x2 – 9 (1 điểm )
Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m -2)x2 + 2(2m -3)x + 5m - 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt	 ( 1 điểm )
Câu 11 : cho tam giác ABC có A(1,1), B(- 1,3) và C(- 3,-1)
a). Viết phương trình đường thẳng AB ( 1 điểm )
b). Viết phương trình đường trung trực (D) của đọan thẳng AC ( 1 điểm )
c). Tính diện tích tam giác ABC	( 1 điểm )
câu 12 : số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10X trường MC được ghi nhận như sau : 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18
a). Lập bảng phân phối rời rạc theo tần số cho dãy số liệu trên	( 1 điểm )
b). Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân phối trên ( 1 điểm )
c). Tính số trung bình cộng và phương sai của giá trị này (1 điểm)
	KIỂM TRA 45'
	Câu hỏi:
I.	Phần trắc nghiệm:
1)	Chọn mệnh đề đúng
a)	Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
b)	Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
c)	Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
d)	Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
2)	Cho ∆ ABC vuông cân tại A, co? H là trung điểm BC. Chọn mệnh đề đúng.
3)	cho hình chữ nhật ABCD. Chọn đẳng thức đúng
4)	cho và I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề sai
 M là trung điểm IB
5)	cho hình chữ nhật ABCD. Chọn mệnh đề sai
II.	Phần tự luận:
6)	Cho ABC, dựng các hình bình hành ACMN; BCQP; ABRS.
CMR: 
CMR: 
7)	Cho ABC. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả û , .
a)	CMR: 
b)	Tính theo . 
c)	CMR: IJ đi qua trọng tâm G. 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Toán
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong 4 phương án được nêu trong mỗi câu hỏi. Tất cả 12 câu
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Tất cả các giá trị của x thoả mãn là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 6: Tam thức bậc hai 
a) Dương với mọi x	b) Âm với mọi x
c) Âm với mọi x thuộc 	d) Không câu nào đúng
Câu 7: Tam thức bậc hai :
a) Dương với mọi x	b) Dương với mọi x thuộc 
c) Dương với mọi x thuộc 	d) Âm với mọi x
Câu 8: Tập xác định của hàm số là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) R	b) 	c) 	d) 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 
c) 	d) 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
a) 	b) 	c) 	d) 
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2 (2đ): Giải hệ:
Câu 3 (2đ): Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
Hết
KIỂM TRA LỚP 10
Môn : TOÁN Ban KHOA HỌC CƠ BẢN Thời gian : 45'
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
 Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi trả lời bằng chữ in hoa được chọn vào giấy làm bài của mình theo mẫu sau và không được sử dụng bút xóa.
Câu 1 : Nếu hai số u và v có tổng bằng 10 và có tích bằng 24 thì chúng là nghiệm của phương trình :
A/ x2 - 10x + 24 = 0 B/ x2 + 10x - 24 = 0 C/ x2 + 10x + 24 = 0 D/ x2 - 10x - 24 = 0
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A/	B/	C/	D/
Câu 3 : Tìm m để phương trình (m2 + m) x = m + 1 có 1 nghiệm duy nhất x = 0 ta được kết quả là:
 A/ m = ­1 	B/ m ≠ 0 	C/ m = 0 	D/đáp số khác
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình là:
 A/(5;­1;0)	B/ (­ ;­ ;0) 	C/(1;5;1)	D/(­8; 1;1)
Câu 5 : Cho 2 phương trình: x (x ­2) = 3(x ­2) (1) 
 (2)
 Ta nói:
 A/ phương trình(1) là hệ quả của phương trình(2)	
 B/ phương trình(1) và (2) làhai phương trình tương đương 
	 C/ phương trình(2) là hệ quả của phương trình(1)
 D/Cả 3 câu A,B,C đều sai
Câu 6 : Xét các khẳng định sau đây: 
 1) Û x­2 = 1	2) Û x2 ­ x ­ 2 = 0
 3)	4) 
 Ta có số khẳng định đúng là : 
A/0 	B/1	C/2	D/3	E/4
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(3 điểm): Giải và biện luận theo tham số m phương trình : m2x = m(4x + 3)
Câu 2(2 điểm): 
Trong 1 phòng họp có 360 cái ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có 1 lần phòng họp phải xếp thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng 1 ghế ( số ghế trong mỗi dãy bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
Câu 3(2 điểm): Giải phương trình: 
KIỂM TRA LỚP 10
Môn : TOÁN Ban KHOA HỌC CƠ BẢN Thời gian : 45'
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
 Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi trả lời bằng chữ in hoa được chọn vào giấy làm bài của mình theo mẫu sau và không được sử dụng bút xóa.
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là:
A/[­3;­ )	B/ (­ ;­3] C/(­ ;­3]U(­;+ ) D/Đáp số khác 
Câu 2 : Nghiệm của hệ bất phương trình là :
 A/x 2 B/-3 < x -2 C/-3 x -2 D/Đáp số khác
Câu 3 : Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 - 2mx + 4m - 3 = 0 có 2 nghiệm là :
A/ m 3	B/ 1 < m < 3	C/ 1 m 3	D/Đáp số khác 
-2
0
2
1
y
x
x-2y= 0
x+3y+2= 0
Câu 4 : Trong hình vẽ bên phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
 A/ B/
 C/ D/ 
Câu 5 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A/ |x| x	B/ |x| ­ x 	 C/2 > |x| Û x ­2	D/ |x| ­ |y| |x ­ y|
Câu 6 : Bất phương trình có tập nghiệm là:
 A) B) 
 C) D)cả A, B và C đều sai
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(4 điểm): Cho f(x) = x2 ­ 2(m+2) x + 2m2 + 10m + 12. Tìm m để:
a)	Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b)	Bất phương trình f(x) 0 có tập nghiệm R 
Câu 2(2 điểm): Giải hệ bất phương trình 
Câu 3(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ,với x Î (; +)
Trường THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 2005 2006
Môn : TOÁN Ban KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN Thời gian : 90'
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
 Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi trả lời bằng chữ in hoa được chọn vào giấy làm bài của mình theo mẫu sau và không được sử dụng bút xóa.
Câu 1 : Trong các điểm sau đây , điểm nào thuộc đồ thị của hàm số : 
y = 2x2 - 5x + 3
 A/ ( 1 ; 0)	B/ (1 ; 10)	 C/ ( 1 ; 10)	D/ (1 ; 3)
Câu 2 : Tìm tập xác định D và tính chẵn , lẻ của hàm số 
y = x5 -2x3 - 7x ta được : 
 A/ D = R , lẻ B/ D = R\{1 ; 1} , lẻ 
 C/ D = R , chẵn D/ D = R , không chẵn , không lẻ 
Câu 3 : Cho hàm số y = x2 - 8x + 12. Đỉnh của parabol là điểm có tọa độ :
 A/ (8 ; 12)	 B/ (4 ; 4)	 C/ (0 ; 12)	D/ ( 4 ; 4)
Câu 4 : Xét dấu các nghiệm của phương trình x2 + 8x + 12 = 0 (1) 
ta được kết quả :
 A/ (1) có 2 nghiệm dương	B/ (1) có 2 nghiệm âm 
 C/ (1) có 1 nghiệm dương , 1 nghiệm âm	D/ Cả 3 câu A,B,C đều sai
Câu 5 : Nếu hai số u và v có tổng bằng 10 và có tích bằng 24 thì chúng là nghiệm của phương trình :
A/ x2 - 10x + 24 = 0 B/ x2 + 10x - 24 = 0 
C/ x2 + 10x + 24 = 0 D/ x2 - 10x - 24 = 0
Câu 6 : Giá trị của biểu thức 
P = là :
 A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 7 : Cho ABC đều cạnh a . Tích vô hướng . bằng :
 A/ - 	B/ 	C/ 	D/ - 
Câu 8 : Cho ABC có BC = 7 , AC = 8 , AB = 5 . Góc A bằng :
 A/ 300	B/ 450	C/ 600	D/ 1200 
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 8 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0
 a) Định m để phương trình có 1 nghiệm x = 0 . Tính nghiệm còn lại
 b) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả 
Câu 2 (1,5 điểm) Giải và biện luận phương trình:
Câu 3 (1,5 điểm) Giải hệ phương trình : 
Câu 4 (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 5 , CA = 7 , AB = 8 . 
Tính . suy ra số đo của 
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 2005 2006
Môn : TOÁN Ban KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian : 90'
 Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Học sinh đọc kỹ câu hỏi rồi trả lời bằng chữ in hoa được chọn vào giấy làm bài của mình theo mẫu sau và không được sử dụng bút xóa.
Câu 1 : Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong một khu phố A phải trả được ghi lại như sau: 
85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110.
Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng :
A
B
C
D
Mốt
110
92
85
62
Số trung bình
82.25
80
82.25
82.5
Số trung vị
79
85
82
82
Độ lệch chuẩn
13.67
13.67
13.67
13.67
Câu 2 : Chọn mệnh đề đúng:
Hệ số biến thiên ( tính theo phần trăm) là tỉ số giữa phương sai và số trung bình
Trong mẫu số liệu, một nửa số liệu lớn hơn số trung bình
Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị của độ lệch chuẩn là cm2
Số trung vị không luôn là một số liệu nào đó trong mẫu
Câu 3 : Cho đường thẳng (t Î R) . Khi đó (d) song song (D) với :
A) (D) : 2x-3y+1=0	B) (D) : 2x+3y+3=0	 
C) (D) : 3x-2y+5=0	D) (D) : -3x+2y+7=0
Câu 4: Cho phương trình đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x - 4y + 1 = 0 . Khi đó (C) tiếp xúc vôùi :
 	A)Trục hoành	B)trục tung	
C) đường thẳng y = 2	D) đường thẳng x = -1
Phần II : Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Cho f(x) = mx2 - 2mx + 3m + 1. Định m để bất phương trình 
f(x) ≥ 0 vô nghiệm
Bài 3 : Cho phương trình : (m + 1)x2 - (2m - 1)x + m = 0 (1) . 
 Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 đều không lớn hơn – 2 
Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0)
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích DABC. 
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp DABC, xác định rõ tâm và bán kính
Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn (ABC) biết D song song với đường thẳng d : 6x – 8y + 19 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docbo de kt toan 10 hay.doc