Bài 9 :
Trong tam giác ABC gọi ma , mb , mc là độ dài 3 đường trung tuyến kẻ từ A , B , C và ha , hb , hc là
ba đường cao tương ứng . Chứng minh rằng :
( ma2 + mb2 + mc2) ( ha2 + hb2 + hc2 ) ≥ 27S2 ( S là diện tích ABC )
GV Đỗ Kim Sơn BD HSG Bất đẳng thức Cho 2 cặp số Cùng tăng : a ≤ b và A ≤ B a.A b.B a + b A + B . 2 2 2 + ≥ dấu “ = “ xảy ra khi a = b và A = B Một tăng , một giảm : a ≤ b và A ≥ B a.A b.B a + b A + B . 2 2 2 + ≤ dấu “ = “ xảy ra khi a = b và A = B Cho 3 cặp số Cùng tăng : a ≤ b ≤ c và A ≤ B ≤ C a.A b.B c.C a + b + c A + B + C . 3 3 3 + + ≥ dấu “ = “ xảy ra khi a = b= c và A = B = C Một tăng , một giảm : a ≤ b ≤ c và A ≥ B ≥ C a.A b.B c.C a + b + c A + B + C . 3 3 3 + + ≤ dấu “ = “ xảy ra khi a = b = c và A = B = C Cho n cặp số Cùng tăng : a1 ≤ a2 ≤ ≤ an và b1 ≤ b2 ≤≤ bn 1 1 n n 1 n 1 n a b ... a b a + ... + a b + ... + b . n n n + + ≥ dấu “ = “ xảy ra khi a1 = a2 = = an và b1 = b2 == bn Một tăng ,một giảm: a1≤ a2 ≤≤ an , b1 ≥ b2 ≥ ≥ bn 1 1 n n 1 n 1 n a b ... a b a + ... + a b + ... + b . n n n + + ≤ dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = = an và b1 = b2 == bn Bài tập áp dụng : Bài 1 : Cho 2 số a , b thỏa a + b ≥ 2 . CMR : an + bn ≤ an+1 + bn+1 với n = 1 , 2 , 3 , . Bài 2 : CMR với a , b , c dương ta có : a b c b c c a a b 2 3+ + ≥+ + + ( BĐT Nesbit cho 3 số ) Bài 3 : Cho a , b , c dương và abc = 1 . Chứng minh rằng : 3 3 3 1 1 1 2a (b c) b (c a) c (a b) 3+ ++ + + ≥ Bài 4 : Cho a , b , c > 0 . CMR : a b c a b c 3a .b .c (abc) + + ≥ Bài 5 : Cho n số không âm ai . Chứng minh với mọi số tự nhiên m = 1 , 2 , 3 , ta có : mm m m 1 2 n 1 2 na a ... a a a ... a n n + + + + + +⎛ ⎞≥ ⎜ ⎟⎝ ⎠ Suy ra : m m m k k k m k m k m k 1 2 n 1 2 n 1 2 na a ... a a a ... a a a ... a . n n n + + ++ + + + + + + + +≤ với m , k là các số tự nhiên Bài 6 : Cho x , y dương . Chứng minh rằng : ( x + y ) ( x3 + y3 ) ( x7 + y7 ) ≤ 4 ( x11 + y11 ) Bài 7 : Cho n số dương a1 , a2 , , an thỏa a2 2 21 2 na ... a 1+ + + ≥ và S = a1 + a2 + + an . CMR : 3 3 3 1 2 n 1 2 n a a a 1... S a S a S a n 1 + + + ≥− − − − 1 Bài 8 : 1./ Cho a1 , a2 , , an > 0 thỏa a1. a2 . . an ≥ 1 . CMR : m m1 2a a ... a m n+ + + ≤ m 1 m 1 m 11 2 na a ... a+ ++ + + + 2./ Cho a1 , a2 , , an thỏa a1 + a2 + + an ≥ n . CMR với m là số lẻ thì : ≤ m m1 2a a ... a+ + + mn m 1 m 1 m 11 2 na a ... a+ + ++ + + 3./ Câu 2 còn đúng không nếu m là số chẵn . Giải thích . 4./ Trong trường hợp n = 2 và m là số chẵn thì kết quả của câu 2 như thế nào ? Bài 9 : Trong tam giác ABC gọi ma , mb , mc là độ dài 3 đường trung tuyến kẻ từ A , B , C và ha , hb , hc là ba đường cao tương ứng . Chứng minh rằng : ( ) ( ) ≥ 27 S2 ( S là diện tích ABC ) 2 2a bm m m+ + 2c 2c2 2a bh h h+ + Bài 10 : Cho a , b , c là 3 cạnh tam giác , chu vi 2p . CMR : ab bc ca 4p p c p a p b + + ≥− − − Bài 11 : Gọi a1 , a2 , , an là các cạnh của một đa giác có chu vi bằng 2p . Chứng minh rằng : 1 2 n 1 2 n a a a 2n... p a p a p a n 2 + + + ≥− − − − . Khi nào xảy ra dấu bằng ? Bài 12 : Cho a , b , c là 3 cạnh tam giác , chu vi 2p và r , R là bán kính các đường tròn nội , ngoại tiếp . Chứng minh rằng : b c c a a b a b c R h h h h h h 2 r + + ≤+ + + 3 Bài 13 : Tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 . Chứng minh rằng : SinA.Sin2A SinB.Sin2B SinC.Sin2C 2S SinA SinB SinC 3 + + ≤+ + . Dấu “=” xảy ra khi nào ? Bài 14 : CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ 3 Sin 2A + Sin 2B + Sin 2CSinA SinB SinC 2 Cos A + Cos B + Cos C ⎛ ⎞+ + ≥ ⎜ ⎟⎝ ⎠ 2./ Sin A + Sin B + Sin C ≥ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C 3./ 3 ( Cos A + Cos B + Cos C ) ≥ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C Bài 15 : Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng : aA bB cC a b c 3 + + π≥+ + ( A , B , C có số đo bằng radian ) . Bài 16 : Cho ABC là tam giác có ba góc nhọn . CMR : + + ≤+ + SinA SinB SinC tan A. tan B. tan C CosA CosB CosC 3 2 Cho a ,b , c dương thỏa a2 + b2 + c2 ≥ 1 . Chứng minh rằng : 1./ 3 3 3a b c b c c a a b 2 + + ≥+ + + 1 2./ 2 2 2a b c b c c a a b 2 + + ≥+ + + 3 Cho a ,b , c , d dương thỏa a2 + b2 + c2 +d2 ≥ 1 . Chứng minh rằng : 1./ 3 3 3 3a b c d b c d c d a d a b a b c 3 + + ++ + + + + + + + 1≥ 2./ 2 2 2 2a b c d b c d c d a d a b a b c 3 + + ++ + + + + + + + 2≥ . Có thể mở rộng được không ? CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C ≤ Sin2A + Sin2B + Sin2C 2./ ( )Sin A + Sin B + Sin C 1 tg A + tg B + tg C Cos A + Cos B + Cos C 3 ≤ Chứng minh rằng nếu a + b ≥ 0 thì 2 2 3 3 6 6a b a b a b a b. . 2 2 2 2 + + + +≤ Cho n số dương a1 , a2 , , an . Chứng minh rằng : ( ) n ii 1i an nai i i=1 i=1 a a = ∑≥∏ ∏ CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ a + b + c ≥ 2 ( a Cos A + b Cos B + c Cos C ) 2./ A.Sin A + B.Sin B + C.Sin C 3 Sin A + Sin B + Sin C 2 π ≤ π≤ ( A , B , C tính bằng radian ) 3./ A B C A B C 9Sin Sin Sin . cot g cot g cot g 2 2 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛+ + + + ≥⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ 3 2 ⎞⎟⎠ Cho tam giác nhọn ABC . Chứng minh rằng : ( ) ( ) A B C A B CtgA tgB tgC . cot gA cot gB cot gC tg tg tg . cot g cot g cot g 2 2 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛+ + + + ≥ + + + +⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ Cho n số dương a1 , a2 , , an thỏa a1 + a2 + + an ≤ S ≤ n , với S là hằng số cho trước . CMR : 22 2 2 2 2 1 2 n2 2 2 1 2 n 1 1 1 na + a + ... + a S Sa a a ⎛ ⎞+ + + ≥ + ⎜ ⎟⎝ ⎠ . Dấu “=” xảy ra khi nào ? 3 GV Đỗ Kim Sơn Giải Bài Tập Bài 1 : Cho 2 số a , b thỏa a + b ≥ 2 . CMR : an + bn ≤ an+1 + bn+1 với n = 1 , 2 , 3 , . Giải : Giả sử a ≥ b ⇒ a ≥ | b | ( do a + b ≥ 2 > 0 ) ⇒ an ≥ | b |n ≥ bn n+1 n 1 n n n n n n n+1 n 1 n n a b a b a b a + b a bTheo Tcheùbycheff : . 2 2 2 a b a b a b + + ≥⎧ + +⇒ ≥ ≥⎨ ≥⎩ ⇒ + ≥ + 2 + Bài 2 : CMR với a , b , c dương ta có : a b c b c c a a b 2 3+ + ≥+ + + ( BĐT Nesbit cho 3 số ) Giải : Giả sử a ≥ b ≥ c > 0 ⇒ a + b ≥ a + c ≥ b + c ( 1 ) a b c ( 2 ) b + c a + c a + b ⇒ ≥ . Áp dụng Trêbưsép cho ( 1 ) , ( 2 ) . ≥ Dấu “=” khi a = b = c Bài 3 : Cho a , b , c dương và abc = 1 . Chứng minh rằng : 3 3 3 1 1 1 2a (b c) b (c a) c (a b) 3+ + ≥+ + + Giải : 2 2 2 1 1 1Ñaët x = , y = , z = . Ta co ù x , y ,z > 0 vaø xyz = 1 a b c x y z 3Theo Cauchy : x + y + z 3 . Theo Nesbit : + + y + z z + x x + y 2 x y z 3BÑT caàn CM + + ( do xyz = 1 ) y + z z + x x + y 2 Giaû ≥ ≥ ⇔ ≥ 4 x y z söû x y z > 0 > 0 . AÙp du ïng Tcheùbycheff cho (1) vaø (2) y + z z + x x + y ≥ ≥ ⇒ ≥ ≥(1) (2) Bài 4 : Cho a , b , c > 0 . CMR : a b c a b c 3a .b .c (abc) + + ≥ Giải : Giả sử a ≥ b ≥ c > 0 ( 1 ) ⇒ log a ≥ log b ≥ log c ( 2 ) Áp dụng Trêbưsép cho ( 1 ) và ( 2 ) Bài 5 : Cho n số không âm ai . Chứng minh với mọi số tự nhiên m , k = 1 , 2 , 3 , ta có : m m m k k k m k m k m k 1 2 n 1 2 n 1 2 na a ... a a a ... a a a ... a . n n n + + ++ + + + + + + + +≤ Suy ra : mm m m 1 2 n 1 2 na a ... a a a ... a n n + + + + + +⎛≥ ⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ với m là số tự nhiên Giải : m m m 1 2 n 1 2 n k k k 1 2 n a a ... a (1) Giaû söû 0 < a a ... a a a ... a (2) AÙp duïng BÑT Tcheùbycheff cho (1) vaø (2) ⎧ ≤ ≤ ≤⎪≤ ≤ ≤ ⇒ ⎨ ≤ ≤ ≤⎪⎩ Bài 6 : Cho x , y dương . Chứng minh rằng : ( x + y ) ( x3 + y3 ) ( x7 + y7 ) ≤ 4 ( x11 + y11 ) Giải : Giả sử 0 < x ≤ y (1) ⇒ x3 ≤ y3 (2) ; x4 ≤ y4 (3) ; x7 ≤ y7 (4) Ap dụng Trêbưsép cho (1) và (2) ; (3) và (4) sau đó nhân lại với nhau . Bài 7 : Cho n số dương a1 , a2 , , an thỏa 2 2 21 2 na a ... a 1+ + + ≥ và S = a1 + a2 + + an . CMR : 3 3 3 1 2 n 1 2 n a a a 1... S a S a S a n 1 + + + ≥− − − − Giải : 2 2 2 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 3 3 3 1 2 n 1 2 n a a ... a (1) Giaû söû 0 < a a ... a a a a ... (2) S - a S - a S - a AÙp duïng BÑT Tcheùbycheff cho (1) vaø (2) ta co ù : a a a 1 + + ... + S - a S - a S - a n ⎧ ≤ ≤ ≤⎪≤ ≤ ≤ ⇒ ⎨ ≤ ≤ ≤⎪⎩ ≥ ( ) ( ) 2 2 2 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n2 1 2 n 12 a a a a + a + ... + a + + ... + S - a S - a S - a a a a1 + + ... + n S - a S - a S - a 1 1 1 1 a + a + ... + a + + ... + S - a S - a S - an 1 1 = . S - a + n -1n ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞≥ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞≥ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ( )2 n 1 2 n 2 n n1 2 n2 1 2 n 1 1 1S - a + ... + S - a + + ... + S - a S - a S - a 1 1 1 1 1 1 . . n (S - a )(S - a ) ...(S - a ) . ... n -1 S - a S - a S - a n -1n ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≥ ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 5 Bài 8 : 1./ Cho a1 , a2 , , an > 0 thỏa a1. a2 . . an ≥ 1 . CMR : m m1 2a a ... a m n+ + + ≤ m 1 m 1 m 11 2 na a ... a+ ++ + + + 2./ Cho a1 , a2 , , an thỏa a1 + a2 + + an ≥ n . CMR với m là số lẻ thì : ≤ m m1 2a a ... a+ + + mn m 1 m 1 m 11 2 na a ... a+ + ++ + + 3./ Câu 2 còn đúng không nếu m là số chẵn . Giải thích . 4./ Trong trường hợp n = 2 và m là số chẵn thì kết quả của câu 2 như thế nào ? Giải : ( ) ( ) ( ) m m m 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n m m m m 1 2 n 1 2 n 1 1 a a ... a 1./ Giaû söû 0 < a a ... a vaø ñaët S = a + a + ... + a a -1 a -1 ... a -1 a + a + ... + a a -1 + a -1 + ... + a -1 n a a -1 a ⎧ ≤ ≤ ≤⎪≤ ≤ ≤ ⇒ ⎨ ≤ ≤ ≤⎪⎩ ⇒ ≤ + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 6 m m 2 2 n n m m m m+1 m+1 m+1 m m m 1 2 n 1 2 n 1 2 n n i 1 2 n a -1 + ... + a a -1 a + a + ... + a S - n n a a + ... + a a a + ... + a Do a > 0 neân S n a . a .... a n . Veá traùi khoâng aâm . Daáu " ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎡ ⎤⇒ ≤ + − +⎣ ⎦ ≥ ≥ 1 2 n= " khi a = a = ... = a 2./ CM tương tự . 3./ Nếu m chẵn , bài toán không còn đúng . Ví dụ : n = 3 , m = 2 ( chẵn ) Cho a1 = a2 = 4 , a3 = – 5 Ta có : a1 + a2 + a3 = 3 ; 2 2 21 2 3a + a + a 57= > 3 3 31 2 3a + a + a 3= 4./ Xem lại bài 1 . Bài 9 : Trong tam giác ABC gọi ma , mb , mc là độ dài 3 đường trung tuyến kẻ từ A , B , C và ha , hb , hc là ba đường cao tương ứng . Chứng minh rằng : ( ) ( ) ≥ 27 S2 ( S là diện tích ABC ) 2 2a bm m m+ + 2c 2c2 2a bh h h+ + Giải : Ta có : = 3( a2 + b2 + c2 ) /4 2 2a bm m m+ + 2c 2 c BĐT trở thành ( a 2 + b2 + c2 ) ( 2 2a bh h h+ + ) ≥ 36 S2 Giả sử : a ≥ b ≥ c ⇒ ha ≤ hb ≤ hc ( vì ha = 2S / a ) . Áp dụng Trêbưsép . Bài 10 : Cho a , b , c là 3 cạnh tam giác , chu vi 2p . CMR : ab bc ca 4p p c p a p b + + ≥− − − Giải : Đặt x = a + b – c ; y = b + c – a ; z = c + a – b . Ta có : x , y , z > 0 và x + y + z = a + b + c = 2p Ngoài ra ta còn có : ( x+y)( x+z) = 4ab ; ( y+x)( y+z) = 4bc ; ( z+x)( z+y) = 4ac ; 2 2 2 4ab 4bc 4acBÑT + + 8p 2(p - c) 2(p - a) 2(p - b) (x + y)(x + z) (y + x)(y + z) (z + y)(z + x) + + 4 ( x + y + z) x y z x + x(y + z) + yz y + y(x + z) + xz z + z(x + y) + xy + + 4 ( x + y + z) x y z ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥yz xy yx + + x + y + z x y z ( )⎧ ≤ ≤ ⎛ ⎞⎪≤ ≤ ⇒ ⇒ ≤⎨ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎪ ≤ ≤⎩ 1 1 1 0 < 1 1 1 1 yz xy yxGiaû söû 0 < x y z + + xy + xz + yz + + z y x 3 x y z x y z xy xz yz ( )1 yz xz xy yz xy yx + x + y + z + + x + y + z + xy + xz + yz + + 3 x y z x y z ⎛ ⎞⇒ ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ yz xy yx x + y + z + + x y z ⇒ ≤ Bài 11 : Gọi a1 , a2 , , an là các cạnh của một đa giác có chu vi bằng 2p . Chứng minh rằng : 1 2 n 1 2 n a a a 2n... p a p a p a n 2 + + + ≥− − − − . Khi nào xảy ra dấu bằng ? Giải : [ ] 1 2 ( n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n n n1 2 p - a p - a ... p - a Giaû söû a a ... a > 0 a a a ... 2p - 2a 2p - 2a 2p - 2a a a a + + ... . (p - a ) + (p - a ) + ... + (p - a ) 2p - 2a 2p - 2a 2p - 2a ≤ ≤ ≤⎧⎪≥ ≥ ≥ ⇒ ⎨ ≥ ≥ ≥⎪⎩ ⎡ ⎤+ ⎣ ⎦ 7 − ⎢ ⎥ 1 2 n 1 2 n 1 2 n a a a n (p - a ) (p - a ) + ... + (p - a ) 2p - 2a 2p - 2a 2p - 2 = a np ⎡ ⎤≥ +⎢ ⎥⎣ ⎦ 1444442444443 2)p Bài 12 : Cho a , b , c là 3 cạnh tam giác , chu vi 2p và r , R là bán kính các đường tròn nội , ngoại tiếp . Chứng minh rằng : b c c a a b a b c R h h h h h h 2 r + + ≤+ + + 3 Giải : Giả sử a ≤ b ≤ c (1) ⇒ hc ≤ hb ≤ ha ⇒ hc + hb ≤ ha + hc ≤ hb + ha b c c a a b 1 1 1 (2) h h h h h h ≥+ + +⇒ ≥ Ap dụng Trêbưsép cho (1) , (2) ta có : ( ) ( ) b c c a a b b c c a a b c b a a b c 1 1 1 1 + + a + b + c + + h h h h h h 3 h h h h h h 1 1 2R SinA + SinB + SinA + + 3 h ⎛ ⎞≤ ⎜ ⎟+ + + + + +⎝ ⎠ ⎛ ⎞≤ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ≤ 1 1 h h 1 3 3 1 1 R 3 .2R . . . = 3 2 2 r 2r ., Bài 13 : Tam giác A h R = 1 . Chứng minh rằng : BC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kín SinA.Sin2A SinB.Sin2B SinC.Sin2C 2S 8 SinA SinB SinC 3 ≤+ + . Dấu “=” xảy ra khi nào ? + + Giải : Trong tam giác ABC ta có : Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C = 2S / R2 = 2S do R = 1 . A;p dụng Trêbưsép cho 1 dãy tăng và 1 dãy giảm : Sin2A Sin2B Sin2C 0 < Sin A Sin B Sin C Giaû söû A B C s C ≤ ≤⎧≤ ≤ ⇒ ⇒ ≥ ≥⎨ Cos A Cos B Co≥ ≥⎩ SinA SinB SinC Sin2A Sin2B Sin2C SinA.Sin2A SinB.sin 2B SinC.sin 2C 3 3 3 SinA.Sin2A SinB.sin 2B SinC.sin 2C Sin2A Sin2B Sin2C 2S SinA SinB SinC 3 3 + + + + + +⎛ ⎞⎛ ⎞ ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ + + + +⇔ ≤ =+ + Bài 14 : CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ 3 Sin 2A + Sin 2B + Sin 2CSinA SinB SinC 2 Cos A + Cos B + Cos C⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞+ + ≥ 3./ 2./ Sin A + Sin B + Sin C ≥ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C 3 ( Cos A + Cos B + Cos C ) ≥ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C Giải : 1./ Giả sử a ≤ b ≤ c ⇒ Sin A ≤ Sin B ≤ Sin C (2) và Cos A ≥ Cos B ≥ Cos C (3) Áp dụng Trêbưsép cho 1 dãy tăng và 1 dãy giảm : SinA SinB SinC CosA CosB CosC SinA.CosA SinB.CosB SinC.CosC 3 3 3 Sin2A Sin2B Sin2C 6 3 Sin2ASinA SinB SinC . 2 = Suy ra : + + + + + +⎛ ⎞⎛ ⎞ ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ + + ++ + ≥ Sin2B Sin2C CosA CosB CosC 0 A B Cdo CosA + CosB + CosC = 1 + 4 Sin Sin Sin . Daáu = khi ABC ñeàu . 2 2 2 +⎛ ⎞⎜ ⎟+ +⎝ ⎠ > 2./ Từ câu 2 ta có : ( )( ) SinA SinB SinC CosA CosB CosC Sin2A Sin2B Sin2C 3 3 6 CosA CosB CosC SinA SinB SinC Sin2A Sin2B Sin2C 3CosA CosB CosC SinA SinB SinC Sin2A Sin2B Sin2C 2 2Suy ra : 3 maø : neân + + + + + +⎛ ⎞⎛ ⎞ ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ + + + + ≥ + + + + ≤ + + ≥ + + 3./ Tương tự ( )3 3A SinB SinC CosA CosB CosC Sin2A Sin2B Sin2C 2 Sin neân 3+ + ≥ + + ≥ + + Bài 15 : aA bB cC a b c 3 + + π≥+ + Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng : ( A , B , C có số đo bằng radian ) . Giải : Giả sử a ≤ b ≤ c ⇒ A ≤ B ≤ C Theo Trêbưsép : ( a+b+c ) ( A + B + C ) ≤ 3 ( aA + bB + cC ) Bài 16 : SinA SinB SinC tgA.tgB.tgC CosA CosB CosC 3 + + ≤+ + Cho ABC là tam giác có ba góc nhọn . CMR : Giải : Vôùi tam giaùc ABC nhoïn ta coù : tgA + tgB + tgC = tgA . tgB . tgC tgA tgB tgC Giaû söû A B C ( nhoïn ) ta coù : CosA CosB Cos C tgA + tgB + tgC CosA + CosB + CosC tgA.Co 3 3 ≥ ≥⎧≥ ≥ ⎨ ≤ ≤⎩ ⎛ ⎞⎛ ⎞⇒ ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ ( ) ( ) sA + tgB.CosB + tgC.CosC 3 tgA + tgB + tgC CosA + CosB + CosC SinA + SinB + SinC 3 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎛ ⎞⇒ ≥⎜ ⎟⎝ ⎠ Cho a ,b , c d ≥ 1 . Chứng miương thỏa a2 + b2 + c2 nh rằng : 3 3 3a b c 2 2 2a b c b c c a a b 2 + + ≥+ + + 1 c c a a b 2 + + ≥+ 2./ 1./ b + + 3 : Giải 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 3 1 3 2 1 3 3 3 2 21 2 3 1 2 2 3 1 3 2 1 a a a (1) 1./ Giaû söû 0 < a a a a a a (2) a a a + a a + a AÙp duïng BÑT Tcheùbycheff cho (1) vaø (2) ta co ù : a a a 1 + + a + a a a a + a a + a 3 ⎧ ≤ ≤⎪≤ ≤ ⇒ ⎨ ≤ ≤⎪ +⎩ ≥+ ( ) ( ) ( ) 2 1 2 3 3 2 3 1 3 2 1 1 2 3 2 3 1 3 2 1 1 2 32 2 3 1 3 2 1 1 2 2 3 3 1 2 3 a a a + a + + a a a + a a + a a a a1 + + 3 a a a + a a + a 1 1 1 1 a + a + a + + a a a + a a + a3 1 1 1 1 = . a + a + a + a + a + a + 9 2 a a a ⎛ ⎞⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎛ ⎞≥ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ ⎛ ⎞≥ ⎜ ⎟+⎝ ⎠ + 1 3 2 1 3 31 2 2 3 3 1 9 2 3 1 3 29 2 a a a + a a+ 1 1 + + a a + a 1 1 1 1 1 1 . . 9 (a + a )( a + a )( a + a ) . . . + a 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ≥ ≥ Cho a ng minh rằng : ,b , c , d dương thỏa a2 + b2 + c2 +d2 ≥ 1 . Chứ 1./ 3 3 3 3a b c d b c d c d a d a b a b c 3 + + ++ + + + + + + + 1≥ 2 2 2 2a b c d 2+ + + ≥ . Có thể mở rộng được không ? 2./ b c d c d a d a b a b c 3+ + + + + + + + Giải : 10 Tương tự chứng minh của bài 1 ( hoặc xem lời giải tổng quát trong bài 7 ) CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ Sin 2A + Sin 2B + Sin 2C ≤ Sin2A + Sin2B + Sin2C ( )≤Sin A + Sin B + Sin C 1 Cos tan A + tan B + tan C với A , B , C nhọn . 2./ A + Cos B + Cos C 3 Giải : 2./ Xem lời giải trong bài 16 . Chứng minh rằng nếu a + b ≥ 0 thì 2 2 3 3 6 6a b a b a b a b. . + + + +≤ 2 2 2 2 Giải : Giả sử a ≥ b , vì a + b ≥ 0 nên a ≥ – b . Suy ra a ≥ | b | . Do đó a3 ≥ b3 Theo Trêbưsép : 2 2 3 3 2 2 3 3 3 3 3 2 2 3 3 6 6 a b a b a b a b a b a b a b a b. . . . 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b . . 2 2 2 2 + + + + + + + +≤ ⇒ ≤ + + + +⇒ ≤ 3 Cho n số dương a1 , a2 , , an . Chứng minh rằng : ( ) ( ) n ii 1i n an nai i i=1 i=1 a a = ∑≥∏ ∏ Giải : a i i i 1 a a n.ln a ln a a . ln a = = = ∑ ∑⎛ ⎞≥ ⇔ ≥ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ∏ ∏ ∏ ∏ ∑ 1 2 ≤ an ⇒ lna1≤ lna2 ≤ ≤ lnan Trêbưsép : i ( ) ( ) ( ) ( )n ni ii 1 i 1i in an n n na ai i i i i=1 i=1 i=1 i=1 n n n i i i 1 i 1 n. a .ln a = = ⇔ ≥∑ ∑ Giả sử 0 < a ≤ a ≤ Áp dung n n n i i i i 1 i 1 i 1 a . ln a n. a .ln a = = = ≤∑ ∑ ∑ CMR với mọi tam giác ABC ta có : 1./ Cos C ) a + b + c ≥ 2 ( a Cos A + b Cos B + c A.Sin A + B.Sin B + C.Sin C 3 Sin A + Sin B + Sin C 2 π π≤ ≤ 2./ ( A , B , C tính bằng radian ) ⎛ +⎜ ASin Si 3./ ⎞ ⎛ ⎞+ + + ≥⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ B C A B C 9 3n Sin . cot cot cot 2 2 2 2 2 2 2 G ⎠ iải : Tự giải Cho tam giác nhọn ABC . Chứng minh rằng : ) ( ) ⎛ ⎞ ⎛ ( ⎞+ + + ≥ + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ A B C A B Ctan C . cot A cot B cot C tan tan tan . cot cot cot 2 2 2 2 G +tan A tan B 2 2 iải : Tự giải Cho n , với S là hằng số cho trước . CMsố dương a1 , a2 , , an thỏa a1 + a2 + + an ≤ S ≤ n R : 22 2 2 1 22 2 1 1a + a + ... ++ + 2 2n 2 1 2 n 1 n a S a a a ⎛ ⎞+ ≥ + ⎜ ⎟⎝ ⎠ . Dấu “=” xảy ra khi nào ? Giải : S Tự giải 11
Tài liệu đính kèm: