CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ
I. Các hệ thức cơ bản và hệ quả:
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ I. Các hệ thức cơ bản và hệ quả: sin cos tg cotg t 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ II. Công thức cộng - trừ: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ III. Công thức góc nhân đôi: 1/ 2/ 3/ 4/ IV. Công thức góc nhân ba: 1/ 2/ 3/ 4/ V. Công thức hạ bậc hai: 1/ 2/ 3/ 4/ VI. Công thức hạ bậc ba: 1/ 2/ VII. Công thức biểu diễn qua : 1/ 2/ 3/ VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng: 1/ 2/ 3/ IX. Công thức biến đổi tổng thành tích: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 9/ 10/ 11/ X. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt: 1/ Góc đối: 2/ Góc bù: 3/ Góc sai kém : 4/ Góc phụ: XI. Công thức bổ sung: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ XII. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt: Góc Hàm số 0 sin 0 1 cos 1 0 tg 0 1 || cotg || 1 0 XIII. Định lý hàm số cosin: 1/ 2/ 3/ XIV. Định lý hàm số sin: Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp Hay XV. Công thức tính diện tích tma giác: Gọi là đường cao thuộc cạnh trong . là phân nửa chu vi . S là diện tích . R là bán kinh đường tròn ngoại tiếp . R là bán kính đường tròn nội tiếp . 1/ 2/ 3/ ; 4/ 5/ (Công thức Héron) XVI. Công thức nghiệm: 1/ 2/ 3/ 4/ XVII. Hàm lượng giác và hàm hyperbolic được biểu diễn qua hàm mũ theo các công thức sau: 1/ 2/ 3/ 4/
Tài liệu đính kèm: