CÁC DẠNG TOÁN GIẢI TRÊN MÁY TÍNH CASIO.
Dạng 1: Tính toán thông thường.
Các dạng toán giải trên máy tính CasiO. Dạng 1: Tính toán thông thường. Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a) A = b) C = Ví dụ 2: Tính giá trị của A. Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức: a) A = b) B = c) C = Ví dụ 4: Tính giá trị của: a) A = b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2 c) D = d) C = ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân) Ví dụ 5: Tính: A = 567,8659014 Ví dụ 6: Tớnh S = chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn. Ví dụ 7: : Tính giá trị của biểu thức: a) taùi b) c) A = B = C = Ví dụ 8: Tính giá trị của biểu thức M = chính xác đến 0,0001. Ví dụ 9: Tính giá trị A = khi x = 1,8597 ; y = 1,5123 Ví dụ 10: Tính giá trị của D với x = 3,33 ( Chính xác đến số thập phân thứ tư) Ví dụ 11: Tính giá trị của D với x = 8,157 Ví dụ 12: Tính giá trị của biểu thức với Ví dụ 13: Tớnh Ví dụ 14: a) . b) Ví dụ 15: Tính : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 A= C= 1987 A = -53/27 B: 19,7964389 C =-293/450 A=15/2 B = 1 C = 106/315 D=4,547219 S = 1,006 Dạng 2: Liên phân số: 1) Tính giá trị của liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Ví dụ 2: Tính B = Ví dụ 3: Tính Ví dụ 4: Ví dụ 5: Tính: A= Ví dụ 6: Tính Ví dụ 7: Tính A=680/157 B=700/1807 C=104260/137 B=98/157 C=17,2839O.. B=2,668765483 A=6223/1007 A=2006,656 2) Giải phương trình liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm giá trị của x từ phương trình sau: Ví dụ 2: Tìm x, biết: Ví dụ 3: Tìm y, biết: Ví dụ 4: Tỡm x bieỏt Ví dụ 5: Tìm x, biết: Ví dụ 6: Tìm x, biết: Ví dụ 7: Tìm x, biết: Ví dụ 9: 3) Tìm thành phần trong liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: a) b) Ví dụ 2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết Ví dụ 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c, d, e biết: Ví dụ 4: Tỡm caực soỏ tửù nhieõn a vaứ b bieỏt Ví dụ 5: Ví dụ 6: Tỡm a vaứ b thuoọc soỏ tửù nhieõn . Ví dụ 7: , b) Ví dụ 8: a) b) Dạng 3: Phép tính có kết quả nhiều chữ số (vượt quá số chữ số trên màn hình) Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của cỏc tớch sau : P = 13032006 x 13032007 Q = 3333355555 x 3333377777 Ví dụ 2: Tính và ghi kết quả đúng: Ví dụ 3: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 8567899x654787 B = 73840573x98583820 C = 7586393x85936486 Ví dụ 4: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 0,8937973x0,58739372 B = 0,8397459x1.9863278 Ví dụ 5: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 1984363872 B = 19819451282 ; C = 1234567892 P = 169833193416042 Q = 11111333329876501235 A=402283444622030 B=1660,6871955112 C = 15241578749590521 Dạng 4: Tìm Ước, ƯCLN, BCNN của hai số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm tất cả các ước của số: 120 ; 150; 240; 350 Ví dụ 2: Tìm ƯCLN, BCNN của hai số: A = 2419580247 ; B = 3802197531 Tỡm UCLN(A, B) ? Tỡm BCNN(A,B) ? Ví dụ 3: Cho hai số: A = 159185055 ; B = 1061069040 a) UCLN(A, B) ? BCNN(A,B) ? Ví dụ 4: Tìm UCLN của 40096920, 9474372 và 51135438 Ví dụ 5: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số: A = 1234566 ; B = 9876546 Dạng 5: Tìm số dư của phép chia số tự nhiên A cho số tự nhiên B. Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1 Tìm số dư của phép chia số: 123456789 cho số 1234 Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia số: 987654321 cho số 4321 Ví dụ 3: Tìm số dư của phép chia sau: 1357902468987654321 : 20072008 Ví dụ 4: Tìm số dư của phép chia sau: . Ví dụ 5
Tài liệu đính kèm: