Chủ đề Tự chọn Toán 10 - Chủ đề 3: Hàm số (6 tiết)

Chủ đề Tự chọn Toán 10 - Chủ đề 3: Hàm số (6 tiết)

CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ. (6 TIẾT)

1. MỤC TIÊU.

 Về kiến thức: HS củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản về hàm số. Bổ sung thêm các kiến thức về sự tương giao của các đồ thị. Đồ thị của các hàm số cho bởi nhiều công thức, đồ thị của các hàm số chứa giá trị tuyệt đối.

 Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng toán liên quan đến hàm số như: Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tính chẵn lẻ, vẽ đồ thị các hàm số, xác định hàm số và các bài toán về sự tương giao của các đồ thị.

2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

GV: Chuẩn bị hệ thống các bài tập hợp lí, phù hợp với năng lực thực tế của học sinh.

HS: Giải quyết trước các bài tập về hàm số ở SGK ĐS lớp 10, nắm vững các kiến thức về hàm số đã được học ở các lớp dưới.

 

doc 14 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2476Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chủ đề Tự chọn Toán 10 - Chủ đề 3: Hàm số (6 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 3. hàm số. (6 tiết)
1. Mục tiêu. 
• Về kiến thức: HS củng cố, khắc sâu các kiến thức cơ bản về hàm số. Bổ sung thêm các kiến thức về sự tương giao của các đồ thị. Đồ thị của các hàm số cho bởi nhiều công thức, đồ thị của các hàm số chứa giá trị tuyệt đối.
• Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng toán liên quan đến hàm số như: Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tính chẵn lẻ, vẽ đồ thị các hàm số, xác định hàm số và các bài toán về sự tương giao của các đồ thị.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Chuẩn bị hệ thống các bài tập hợp lí, phù hợp với năng lực thực tế của học sinh.
HS: Giải quyết trước các bài tập về hàm số ở SGK ĐS lớp 10, nắm vững các kiến thức về hàm số đã được học ở các lớp dưới.
3. dự kiến phương pháp dạy học.
	Sử dụng phương pháp vấn đáp – gợi mở có phối hợp hoạt động nhóm và phân bậc hoạt động các nội dung ghi bảng.
4. tiến trình bài học.
Phân phối thời lượng: 
Tiết 1: Tìm tập xác định.
Tiết 2: Xác định tính chẵn - lẻ.
Xét chiều biến thiên các hàm số.
Tiết 3: Chiều biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai. 
Tiết 4: Xác định các hàm số bậc nhất, bậc hai.
Tiết 5: Vẽ đồ thị của các hàm số chứa giá trị tuyệt đối.
Tiết 6: Sự tương giao của các đồ thị hàm số.
Tiết PPCT: 08 - Ngày 22/10/2006
Hướng đích.
H1: Phát biểu định nghĩa tập xác định của hàm số cho bởi công thức y=f(x)?
H2: Tìm tập xác định của hàm số .
B) Bài mới.
Hoạt động 1
Dạng 1. Tìm tập xác định của các hàm số. 
Phương pháp. Tập xác định của hàm số cho bởi công thức y=f(x) là tập hợp các giá trị của x làm cho f(x) có nghĩa, tức là các phép toán có trong f(x) thực hiện được. Đối với các hàm số sơ cấp trong chương trình lớp 10 chúng ta cần nhớ:
Nếu có chứa: thì điều kiện xác định là f(x) ≠ 0
Nếu có chứa thì điều kiện xác định là f(x)≥0
Nếu có chứa thì điều kiện xác định là f(x)>0
Bài số 1. Tìm tập xác định của các hàm số:
 c) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Điều kiện xác định của hàm số ở câu a?
H2: Vậy tập xác định là gì?
H3: Tương tự cho b, c?
• Gợi ý trả lời H1: 
• Gợi ý trả lời H2: D=\{-3; 2}
• Gợi ý trả lời H3:
b) Điều kiện xác định: 
ị Tập xác định: D=[-2; 1) ẩ(1; +∞)
c) Điều kiện xác định: 
ị Tập xác định là 
Bài số 2. Tìm tập xác định của hàm số:
 và tính f(-1); f(0), f(2)?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Xác định hàm số trên mỗi khoảng và tìm điều kiện xác định tương ứng?
H2: Vậy điều kiện xác định là gì?
H3: Khi x =-1, f(x) nhận công thức nào? từ đó tính f(-1)?
H4: Tương tự, tính f(0), f(1)
• Gợi ý trả lời H1: 
Khi -2≤x<0, f(x)=2x-1. Xác định "xẻ[-2; 0)
Khi 0≤x<1, f(x) =-x, xác định "xẻ[0; 1)
Khi 1≤x<3, f(x)=-2x+1, xác định "xẻ[1; 3)
• Gợi ý trả lời H2: D=[-2; 3)
• Gợi ý trả lời H3: Khi x =-1ẻ[-2; 0) nên f(x)=2x-1 ị f(-1) =2.(-1)-1 = -3.
• Gợi ý trả lời H4: f(0) = -0 = 0
f(1) = -2.1+1 =-13
Bài số 3. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 2)?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Điều kiện xác định?
H2: Tập xác định?
H3: Hàm số xác định trên (0; 2) khi nào?
• Gợi ý trả lời H1: 
x-m+1≠0 Û x≠ m -1
• Gợi ý trả lời H2: 
D= (-∞; m-1) ẩ (m-1; +∞)
• Gợi ý trả lời H3: Khi (0; 2) è D
Û 
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức:
Tập xác định của hàm số là:
A) (1; 5); 	B) [1; 5]; 	C) [1; 5); 	D) (1; 5]
2) Cho hàm số f(x) có tập xác định D1, g(x) có tập xác định là D2. Khi đó tập xác định của hàm số y=f(x) + g(x) là:
A) D1ầD2;	B) D1ẩD2;	
C) D1\D2;	D) Không có đáp án nào trong 3 đáp án trên
3) Cho hàm số , điều kiện cần và đủ để hàm số xác định trên (0; +∞) là:
A) m>0;	B) m1;	D) Đáp án khác.
Rút kinh nghiệm và bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 09 - Ngày 23/10/2006
Hướng đích.
H1: Phát biểu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ?
H2: Bằng định nghĩa xét chiều biến thiên của hàm số ?
B) Bài mới.
Hoạt động 2
Dạng 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Phương pháp: Hàm số y=f(x) có tập xác định D là hàm chẵn nếu "xẻD ị -xẻD và f(-x)=f(x).
là hàm lẻ nếu "xẻD ị -xẻD và f(-x)=-f(x).
Bài số 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Tập xác định?
H2: Với xẻ thì -xẻ không?
H3: Tính f(-x), rồi so sánh với f(x). Từ đó kết luận về tính chẵn lẻ?
H4: Tương tự cho các câu còn lại?
• Gợi ý trả lời H1: D=.
• Gợi ý trả lời H2: "xẻ ta có -x ẻ.
• Gợi ý trả lời H3:
ị Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
• Gợi ý trả lời H4: 
b) Hàm số lẻ.
c) Không chẵn, không lẻ.
Dạng 3. Chiều biến thiên của hàm số.
Phương pháp: Để xét chiều biến thiên của hàm số y=f(x) trên (a; b), ta lấy x1, x2 phân biệt thuộc (a; b) và xét tỉ số . Nếu k>0, hàm số đồng biến trên (a; b); k<0 hàm số nghịch biến trên (a; b). Sử dụng chiều biến thiên của hàm số bậc nhất và bậc hai.
(Lưu ý: x1 và x2 phải thuộc cùng một khoảng)
Bài số 5. Xét chiều biến thiên của các hàm số: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Tập xác định?
H2: Lập tỉ số biến thiên k?
H3: Với x thuộc khoảng nào thì k>0, k<0? 
ị Khoảng đồng biến, nghịch biến?
H4: Tương tự cho câu b?
• Gợi ý trả lời H1: D=\{1}.
• Gợi ý trả lời H2: "x1, x2ẻ và x1≠x2 ta có:
• Gợi ý trả lời H3:
Với x1, x2>1 ị k<0 ị Hàm số nghịch biến trên (1; +∞).
Với x1, x2<1 ị k<0 ị Hàm số nghịch biến trên (-∞; 1).
• Gợi ý trả lời H4: 
Hàm số đồng biến trên .
Bài số 6. Dùng định nghĩa, xét chiều biến thiên của hàm số:
?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Tập xác định?
H2: Lập tỉ số biến thiên k?
H3: Với x thuộc khoảng nào thì k>0, k<0? 
ị Khoảng đồng biến, nghịch biến?
• Gợi ý trả lời H1: D=.
• Gợi ý trả lời H2: "x1, x2ẻ và x1≠x2 ta có:
• Gợi ý trả lời H3:
Với x1, x2<1 ị k<0 ị Hàm số nghịch biến trên (1; +∞).
Với x1, x2>1 ị k<0 ị Hàm số nghịch biến trên (-∞; 1).
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức:
Xét tính đúng sai của các phát biểu:
Hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ
Hàm số là hàm số lẻ
Hàm số không chẵn, không lẻ.
2) Hàm số 
A) Đồng biến trên (-∞; 0) và (0; +∞)
B) Nghịch biến trên (-∞; 0) và (0; +∞)
C) Nghịch biến trên (-∞; 0), Đồng biến trên (0; +∞)
D) Đồng biến trên (-∞; 0), Nghịch biến trên (0; +∞)
Rút kinh nghiệm và bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 12- Ngày 02/11/2006
A) Hướng đích.
H1: Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai trong các trường hợp a>0, a<0?
B) Bài mới.
Hoạt động 3
Dạng 4. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai.
Phương pháp. 
• Hàm số y = ax+b đồng biến trên nếu a>0, nghịch biến trên nếu a<0.
Có đồ thị là đường thẳngị Chỉ cần xác định 2 điểm phân biệt thuộc đường thẳng.
• Hàm số .
Nếu a>0, nghịch biến trên và đồng biến trên 
Nếu a<0, đồng biến trên và nghịch biến trên 
Đồ thị là parabol, đỉnh , trục đối xứng là đường thẳng . Để vẽ parabol ta cần xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các trục tọa độ (nếu có và dễ xác định) và một số điểm thuộc parabol)
Bài số 7. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Tập xác định?
H2: Lập bảng biến thiên?
H3: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị? Và vẽ đồ thị?
H4: Tương tự xét câu b?
• Gợi ý trả lời H1: D=.
• Gợi ý trả lời H2: 
x
-∞ +∞
+∞
y
-∞
• Gợi ý trả lời H3: Đồ thị là đường thẳng đi qua A(0; -3) và B(1; -1)
Đồ thị:
H.1
• Gợi ý trả lời H4: Bảng biến thiên:
x
-∞ +∞
+∞
y
-∞
Đồ thị là đường thẳng đi qua A(0; 2) và (2; 1)
H.2
Bài số 8. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Tập xác định?
H2: Lập bảng biến thiên?
H3: Tọa độ đỉnh, trục đối xứng? Các điểm thuộc đồ thị? Vẽ đồ thị?
H4: Tương tự xét câu b?
• Gợi ý trả lời H1: D=.
• Gợi ý trả lời H2: 
x
-∞ -1 +∞
-∞ +∞
y
-4
• Gợi ý trả lời H3:
Đồ thị là parabol có bề lõm quay lên trên, 
Đỉnh I(-1; -4), 
Trục đối xứng là đường thẳng x =-1.
Đi qua các điểm:
 (0; -3), (1; 0), (-2; -3), (-3; 0).
Đồ thị: Xem hình H.3
• Gợi ý trả lời H4: 
Hàm số xác định trên .
Bảng biến thiên:
x
-∞ 2 +∞
 1
y
-∞ -∞
Đồ thị là parabol có bề lõm quay xuống dưới, 
Đỉnh I(2; 1), trục đối xứng là đường thẳng x =1.
Đi qua các điểm (0; -3), (1; 0), (3; 0), (4; -3).
Đồ thị: Xem hình H.4
H.3 	H.4
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức:
1) Xác định tính đúng sai của các phát biểu:
Hàm số y = 2x-5 đồng biến trên .
Hàm số y=-2x+3 đồng biến trên .
Hàm số nghịch biến trên (0; +∞)
Hàm số y= nghịch biến trên .
2) Đồ thị hàm số đồng biến trên:
	a) (-∞; 1); 	b) (-∞; +∞);	c) (1; +∞); d) Đáp án khác.
3) Parabol nghịch biến trên
	a) (-∞; -1);	b) (-∞; 1);	c) (1; +∞);	d) (-1; +∞)
Rút kinh nghiệm và bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 13 - Ngày 02/11/2006
A) Hướng đích.
H1: Đường thẳng y = ax+b được xác định khi nào?
H2: Parabol được xác định khi nào?
B) Bài mới.
Dạng 4. Xác định hàm số bậc nhất, bậc hai.
Phương pháp: Dựa vào điều kiện đã cho để xác định hệ số trong công thức của hàm số.
Bài số 9. Xác định a,b để đồ thị hàm số y =ax + b:
a) Đi qua 2 điểm A(2; -2) và B(-1; 4).
b) Đi qua C(1; -3) và song song với đường thẳng y = 2x +1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Điểm A(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y=f(x) khi nào?
H2: Vậy từ giả thiết ta có?
H3: Xác định a, b?
H4: Điều kiện để 2 đường thẳng song song?
• Gợi ý trả lời H1: Khi y0 = f(x0).
• Gợi ý trả lời H2: Do đồ thị đi qua A(2; -2) nên ta có: a.2 + b =-2.
Đồ thị đi qua B(-1; 4) nên a.(-1) + b = 4.
• Gợi ý trả lời H3: Vậy ta có hệ
ị hàm số cần tìm là: y =-2x+2
• Gợi ý trả lời H4: Do đồ thị hàm số cần tìm song song với đường thẳng y = 2x +1 nên có dạng: y =2x +b.
Vì đồ thị đi qua C(1; -3) nên -3=2.1+b 
Û b =-5 ị hàm số cần tìm là y = 2x - 5.
Bài số 10. Xác định m để 2 đường thẳng (d): y = 2x -3 và (d’): y =-x+2m-1 cắt nhau tại một điểm trên trục tung Oy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Từ giả thiết giao điểm I của d và d’ thuộc Oy ta có điều gì?
H2: Xác định giao điểm của d với Oy
H3: Xác định m để d’ đi qua I?
• Gợi ý trả lời H1: 
I là giao điểm của d với Oy và cũng là giao điểm của d’ với Oy.
• Gợi ý trả lời H2: d cắt Oy tại điểm I có tọa độ (0; -3).
• Gợi ý trả lời H3: 
d’ đi qua I Û -3 + 2m -1 
Û m =-1.
Bài số 11. Xác định hàm số bậc hai biết rằng đồ thị của nó:
Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3).
Có đỉnh là I(-2; -1).
Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm H(-2; 1)
Có trục đối xứng là đường thẳng x =2 và cắt trục hoành tại M(3; 0)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: A thuộc parabol (P): suy ra điều gì?
H2: B thuộc parabol (P) nên ta có điều gì?
H3: Xác định parabol thỏa mãn các điều kiện đó?
H4: I(-2; -1) là đỉnh của (P) khi nào?
H5: Hoành độ đỉnh của parabol là -3 ị?
H6: Hẻ(P) khi nào?
H7: Trục đối xứng của parabol là x = 2 ị?
H8: Parabol cắt Ox tại M(3; 0) khi nào?
• Gợi ý trả lời H1: 
Aẻ(P) ị -2 = a.1-4.1+c 
• Gợi ý trả lời H2: 
Bẻ(P) ị 3 = a.4 -4.2+c
• Gợi ý trả lời H3: 
ị Parabol cần tìm có a, c thỏa mãn hệ:
Vậy parabol cần tìm là 
• Gợi ý trả lời H4: 
Khi ị a =-1
và I(-2; -1)ẻ(P) ị -1 = a.4 -4. (-2) + c
Kết hợp với a =-1 ị c = -5
ị Parabol cần tìm là: 
• Gợi ý trả lời H5:
Hoành độ đỉnh là x=-2 
Û 
• Gợi ý trả lời H6: Hẻ(P) Û 1=a.4-4.(-2)+c
Kết hợp với 
Vậy parabol cần tìm là 
• Gợi ý trả lời H7:
Trục đối xứng là x = 2 ị 
• Gợi ý trả lời H8: 
ị M(3; 0) ẻ(P) Û 0=a.9 - 4.3 +c
Kết hợp với a=1 ị c=3
Vậy parabol cần tìm là 
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố kiến thức:
1) Đồ thị hàm số đi qua điểm:
a) A=(1; 4);	b) B(1; -4); 	c) C=(0; 3); 	d) D=(0; -4)
2) Parabol có đỉnh là:
	a) I=(-1; -5);	b) I=(-1; 5);	c) I=(1; -1);	d) I= (1; -1)
3) Parabol cắt trục hoành Ox tại:
a) A(-1; 0) và B(3; 0);	b) A(-1; 0) và B(-3; 0)
c) A(1; 0) và B(-3; 0):	d) A(1; 0) và B(3; 0).
Rút kinh nghiệm và bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 14- Ngày 06/11/2006
A) Hướng đích.
Cho hàm số .
H1: Tìm tập xác định của hàm số?
H2: Tính các giá trị f(0); f(-2); f(1)?
B) Bài mới.
Dạng 5. Đồ thị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối..
Phương pháp: Chia khoảng, xác định hàm số trên mỗi khoảng và vẽ đồ thị tương ứng.
Bài số 12. Vẽ đồ thị hàm số 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Chia khoảng khử gttđ và xác định hàm số tương ứng?
H2: Cách vẽ đồ thị hàm số trên?
H3: Hãy vẽ đồ thị?
• Gợi ý trả lời H1: 
Ta có 
• Gợi ý trả lời H2:
Tính và 2 điểm ứng với 2 miền của x
• Gợi ý trả lời H3: 
Là hình gồm 2 nửa đường thẳng:
y=3x-2 với và y=2-3x với 
Xem hình H.5
O
x
y
2
Bài số 13. Vẽ đồ thị hàm số 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Chia khoảng khử gttđ và xác định hàm số tương ứng?
H3: Hãy vẽ đồ thị?
• Gợi ý trả lời H1: 
Ta có:
• Gợi ý trả lời H2:
Xem hình H.6
Bài số 14. Vẽ đồ thị hàm số: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Chia khoảng khử gttđ và xác định hàm số tương ứng?
H3: Cách vẽ đồ thị?
• Gợi ý trả lời H1: 
Ta có : . Do đó:
• Gợi ý trả lời H2:
- Vẽ parabol nhưng chỉ lấy phần ứng với x ≤ -1 và x≥ 3.
- Vẽ parabol nhưng chỉ lấy phần -1<x<3.
Ta có đồ thị: (Xem hình H.7)
H.6	H.7
Bài số 15. Vẽ đồ thị hàm số 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Chia khoảng khử gttđ và xác định hàm số tương ứng?
H3: Cách vẽ đồ thị?
• Gợi ý trả lời H1: 
Ta có :
• Gợi ý trả lời H2:
- Vẽ parabol nhưng chỉ lấy phần ứng với x≥ 0.
- Vẽ parabol nhưng chỉ lấy phần x<0
Ta có đồ thị: Xem hình H.8
Rút kinh nghiệm và bổ sung:	H.8 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 15- Ngày 06/11/2006
A) Bài cũ.
1) Vẽ đồ thị hàm số y=3x-2 và y= -x + 2 trên cùng một hệ tọa độ?
2) Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục Ox?
H1: Nhận xét về điểm I(1; 1) đối với 2 đường thẳng đã cho ở câu 1?
H2: Cách xác định tọa độ giao điểm ở câu 2?
B) Bài mới.
Dạng 6. Sự tương giao của các đồ thị.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y=f(x) khi nào?
H2: Vậy điểm M(x0; y0) là giao điểm của đồ thị các hàm số y=f(x) và y =g(x) khi nào?
• Gợi ý trả lời H1: 
Khi y0=f(x0).
• Gợi ý trả lời H2:
Khi y0=f(x0) và y0 = g(x0)
• Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y=f(x) khi và chỉ khi y0=f(x0).
• Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y=f(x) và y=g(x) (nếu có) là nghiệm của hệ:
ị Phương trình hoành độ giao điểm f(x) = g(x).
Bài số 1. Xác định toạ độ giao điểm của các đường thẳng y = 2x -5 và 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Phương trình hoành độ giao điểm? ị Hoành độ giao điểm?
H2: Tính tung độ giao điểm?
H3: Kết luận về tọa độ giao điểm?
• Gợi ý trả lời H1: 
• Gợi ý trả lời H2:
Với x = 3 thay vào phương trình các đường thẳng đã cho ta có y = 2.3-5 = 1.
• Gợi ý trả lời H3: Vậy 2 đường thẳng đã cho cắt nhau tại I=(3; 1)
Bài số 2. Xác định toạ độ giao điểm (nếu có) của đồ thị các hàm số sau:
a) 
b) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Phương trình hoành độ giao điểm? ị Hoành độ giao điểm?
H2: Tính tung độ giao điểm tương ứng?
H3: Kết luận về tọa độ giao điểm?
H4: Tương tự xét b)?
• Gợi ý trả lời H1: 
• Gợi ý trả lời H2:
Với x = 1, thay vào phương trình đường thẳng ta có: y = -4
Với x = 2, ta có y = -5
• Gợi ý trả lời H3: Đồ thị các hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A(1; -4) và B(2; -5).
• Gợi ý trả lời H4:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình vô nghiệm ị Hai đồ thị không có điểm chung.
Bài số 3. Xác định toạ độ giao điểm của các parabol 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Phương trình hoành độ giao điểm? ị Hoành độ giao điểm?
H2: Tính tung độ giao điểm?
H3: Kết luận về tọa độ giao điểm?
• Gợi ý trả lời H1: 
• Gợi ý trả lời H2:
Với x = 0 ta có y = 1
Với x = 4 ị y = 9.
• Gợi ý trả lời H3: Hai parabol đã cho cắt nhau tại điểm M(0; 1) và N(4; 9).
Bài số 4. Cho parabol (P) và đường thẳng d: y = 2x+m (m là tham số)
Hãy biện luận theo m số giao điểm của parabol và đường thẳng đã cho?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Phương trình hoành độ giao điểm? 
H2: Số giao điểm và số nghiệm của (1) có quan hệ như thế nào?
H3: Biện luận phương trình (1)?
GV: Khi (1) có nghiệm kép ta nói d tiếp xúc với (P) hay d là tiếp tuyến của (P).
• Gợi ý trả lời H1: 
• Gợi ý trả lời H2:
Số giao điểm của 2 đường đã cho bằng số nghiệm của (1).
• Gợi ý trả lời H3: Có D’ = 34-2m.
- Nếu m>17, D’<0 PT(1) VN (P) và d không có điểm chung.
- Nếu m = 17, D’=0 PT(1) có 1 nghiệm kép 
ị d tiếp xúc với (P). 
- Nếu m0 P(1) có 2 nghiệm phân biệt ị d và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Câu hỏi trắc nghiệm củng cố:
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y = -2x +4 và y = x -5 là
A) (3; 2);	B) (-3; -2);	C) (3; -2); 	D) (-3; 2).	ĐS: C
2) Hai đường thẳng y = 2x +4 và y =-x+m+2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành khi 
A) m = 2; 	B) m = -2;	C) m = 4; 	D) m =-4.	ĐS: D
3) Tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng y = x-1 là:
A) (0; -1) và (-1; 2);	B) (0; -1) và (-1; -2)	
C)	(-1; 0) và (-1; 2)	D) (2;1) và (-1; 2)	ĐS: B.
Bài tập tự luận: Cho parabol (P): 
1) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = mx -1. Khi nào đường thẳng tiếp xúc với (P)?
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1) và tiếp xúc với (P).
Rút kinh nghiệm và bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChu de tu chon Toan 10Chu de 3.doc