VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
1. Tọa độ
2. Vectơ.
3. Mặt phẳng trong không gian
4. Đường thẳng trong không gian
5. Đường tròn
6. Mặt cầu
1. Tọa độ2. Vectơ.3. Mặt phẳng trong không gian4. Đường thẳng trong không gian VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH5. Đường tròn6. Mặt cầuQuay lại(a,b) (a/, b/) = (a a/, b b/)k(a, b) = (ka, kb)(a, b) = (a/, b/) (a, b).(a/,b/) = aa/ + bb/ 1. Tọa độ Quay lạiM chia AB theo tỉ số k (k 1)M : trung điểm AB M : trọng tâm ABC (tương tự cho vectơ 3 chiều).2. Vectơ. Quay lạiXác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ : = (A, B, C) hay 2 vtcp (P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0 = (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có = (A, B,C). (P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c) (P) : x/a + y/b + z/c = 1 3. Mặt phẳng trong không gian . Quay lại(d):(AB) : (d) = (P) (P/) :(d) qua A, vtcp thì: d(M,(d)) = là góc nhọn giữa (d), (d/) thì : cos =*(d) chéo (d/) : d(d, d/) = 4. Đường thẳng trong không gian Quay lại* Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) : (x – a)2 + (y – b)2 = R2.* (C) : x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk R = 5. Đường trònQuay lại* Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)2 + (y – b2) + (z – c)2 = R2. * (S) : x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk R = 6. Mặt cầuQuay lại 1. Đạo hàm lũy thừa2. Đạo hàm hàm số lượng giác.3. Đạo hàm hàm mũ và lôgarít4. Quy tắc đạo hàmCông thức đạo hàmQuay lại 1) (C)’ = 0 (với c là hằng số) 2) (x)’ = 1Đạo hàm lúy thừaHàm hợpHàm sơ cấpQuay lại ( sinu)’ = u’.cosu ( cosu)’ = - u’.sinu1) (sinx)’ = cosx2) ( cosx)’ = - sinx3) (tanx)’ = (với Hàm sơ cấpHàm hợpĐạo hàm hàm số lượng giácQuay lại(eu)’= eu.u’ ( au)’ = au . lna.u’(lnu)’= ( logau)’ = ( 1) (ex)’ = ex2) (ax)’ = ax lna ; (a: hằng số; a> 0)Đạo hàm hàm mũ và lơgaritHàm sơ cấpHàm hợpQuay lại2) (u.v)’ = u’.v + u.v’5) ( c.u)/ = c u.Quy tắc tính đạo hàmQuay lại
Tài liệu đính kèm: