Đề cương chương 1: Điện ly- Axit- bazo-muối-pH

Đề cương chương 1: Điện ly- Axit- bazo-muối-pH

I. Phần TN

Câu 1: Sự điện li là:

A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.

B. Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.

C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.

D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước dưới tương tác của các phân tử dung môi phân cực.

Câu 2: Trong số chất sau, chất nào là chất điện li mạnh

A. KCl; Fe(NO3)2; Ba(OH)2 B. KCl; Ba(OH)2; BaSO3

C. KCl; Fe(NO3)2; CuS D. Fe(NO3)2; BaSO3; CuS

 Câu 3: Tính pH của các dung dịch sau :

a). Dung dịch H2SO4 0,05M .

A . 1 B. 2 C. 3 D. 4

b). Dung dịch Ba(OH)2 0,005M . A . 11 B. 12 C.1 3 D. 10

c). Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1% .

 A . 1 B. 2 C. 3 D. 4.

 

doc 3 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1813Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chương 1: Điện ly- Axit- bazo-muối-pH", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG 1: ĐIỆN LY- AXIT- BAZO-MUỐI-pH
I. Phần TN
Câu 1: Sự điện li là: 
Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.
Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước dưới tương tác của các phân tử dung môi phân cực.
Câu 2: Trong số chất sau, chất nào là chất điện li mạnh
A. KCl; Fe(NO3)2; Ba(OH)2	B. KCl; Ba(OH)2; BaSO3
C. KCl; Fe(NO3)2; CuS	D. Fe(NO3)2; BaSO3; CuS
 Câu 3: Tính pH của các dung dịch sau :
a). Dung dịch H2SO4 0,05M .
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
b). Dung dịch Ba(OH)2 0,005M . A . 11 B. 12 C.1 3 D. 10
c). Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1% .
	A . 1 B. 2 C. 3 D. 4.
 Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li
A. NaCl, Cl2, NaOH	B. HF, C6H6, KCl	
C. H2S, SO2, NaOH	 	D. H2S, Ca(OH)2, NaHCO3
 Câu 5: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dung dịch có pH = 10 .
A. 2,5.10-10 (M) . B. 2. 10-4 (M) . C. 1,2.10-3 (M) . D. 3. 10-5 (M) . 
 Câu 6:. Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13 . Tính m .
A. 0,345 (g) B. 34,5 (g) C. 1,725 (g) D. 3,45 (g)
 Câu 7: V lít dung dịch HCl có pH = 3 . Nồng độ mol các ion H+ , OH- của dung dịch lần lượt là:
A. 10-3 (M), 10-11 (M) . B. 10-3 (M), 10-10 (M). 
 C. 10-11 (M), 10-3 (M). D. 10-10 (M), 10-3 (M) 
Câu 8: Cho V lit dung dịch X có pH = 4. Muốn tạo dung dịch có pH = 5 cần thêm vào lượng nước có thể tích tính theo V là:
A. 1 V	B. 3 V	C. 9 V	D. 10 V
Câu 9: Hidroxit sau đây không có tính lưỡng tính là:
A. Pb(OH)2	B. Al(OH)3	 	C. Cr(OH)2	 	D. Zn(OH)2
.
Câu 10: Muối nào sau đây không phải muối axit:
A. NaHPO3	B. NaHCO3	C. NaHSO4	D. NaH2PO3
Câu 11: Muối nào bị phân huỷ tạo dung dịch có muôi trường pH > 7:
A. KCl	B. Na2S	C. NH4Cl	D. NaNO3
Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3:
1) Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H20 
2) Al(OH)3 Al203 + 3H20
Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H20
A. 1; 3	B. 2;3	C. 1;2	D. 1; 2; 3
Câu 13: Một dung dịch A: 0,01mol K+; 0,02mol NO3-; 0,02mol Na+; 0,005mol SO42-. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu g muối khan?
25,7g	B. 2,57g	C. 5,14g	D. 51,4g
Câu 14: Một dung dịch có pH=5 đánh giá nào dưới đây đúng
A. [H+] = 5,0.10-4M	B. [H+] = 2,0.10-5M C. [H+] = 2,0.10-1M	B. [H+] = 1,0.10-5M
Câu 15: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dung dịch A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là:
	A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, NaNO3 	D. K2SO3, Na2SO4 
Câu 16:Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl,dung dịch thu được có giá trị
	A. pH>7	B. pH=7	C. pH<7	D. pH=8
Câu 17: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
	A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ 	D. NH4+, Cl–, H2O
Câu 18: Nồng độ H+ trong dung dịch HNO3 10% (D=1,054g/ml) là:
2M 	B. 1,24M	C. 1,67M	D. 1M
Câu 19: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
	A. giấy quỳ tím. 	B. Zn. 	C. Al. 	D. BaCO3.
Câu 35: Một dung dịch axit sunfuric có pH = 2 .
a). Tính nồng độ mol của axit sunfuric trong dung dịch đó . Biết rằng ở nồng độ này, sự phân li của H2SO4 thành ion là hoàn toàn .
A. 0,005 (M) . B. 0,05 (M) C. 0,0005(M) D. 0,01 (M)
b). Tính nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch đó . 
A. 10-10 (M) . B. 10-12 (M) . C. 10-2 (M) . D. 10-13 (M) . 
Câu 20: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? 
	A.3.	B. 5. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
	A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 	B. chỉ có kết tủa keo trắng.
	C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 22: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3-	B. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+
C. Fe2+ ; NH4+ ; K+ ;OH- ;NO3-	D. Ca2+ ; Cl- ; Fe2+ ; Na+ ; NO3-
Câu 23: Cho 400 ml dung dịch HCl 0,7 M vào 160 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04M. Trộn hai dung dịch được dung dịch có pH là bao nhiêu?	 
A. 12	B. 10	C. 8	D. 6
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. 
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. 
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 24: Cặp chất sau đây tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe2O3 + HNO3	B. MgCO3 + HCl
C. MgSO4 + KOH	D. CuCl2 + Na2SO4
Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. 
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. 
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. 
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:	
A. 3,73	B. 7,04	C. 7,46	D. 3,52 
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 3. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu?	 
A. 0,15	B. 1,5	C. 0,3	D. 3	
Câu 27: Xét phương trình: S2- + 2H+ ® H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: 
A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S 	B. H2SO4 + Na2S ® Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH + K2S ® 2CH3COOK + H2S	D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S
Câu 28: Dung dịch HCl có pH =3. Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4. Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng.
A. 10ml 	B. 910ml C. 100ml 	D. 1000ml
 II. Phần tự luận:
 Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, BaCl2, NaHCO3.
b. CuSO4, Na2SO4, Fe2(SO4)3, Na2HPO4, H3PO4.
Câu 2. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn các chất
a. dd HNO3 và CaCO3.	b. dd KOH và dd FeCl3.
c. dd H2SO4 và dd NaOH.	d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3.
e. dd NaOH và Al(OH)3.	f. dd NaOH và Zn(OH)2.
Câu 3. Nhận biết các dung dịch cảu các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng
a. Ba2+ + CO32– → BaCO3↓.	b. NH+ + OH– → NH3 + H2O.
c. S2– + 2H+ → H2S↑.	d. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓.
e. Ag+ + Cl– → AgCl↓.	f. H+ + HCO3– → CO2 + H2O.
Câu 5. Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ?	b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + Na2SO4 → ?↓ + ?	d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O.
e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O.	f. H2SO4 + ? → ? + H2O.
Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd H2SO4 0,1M	b. dd BaCl2 0,2M	c. dd Ca(OH)2 0,1M.
Câu 7. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là a mol/lít. Tính a.
Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 10. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M	b. HCl 0,001M	c. Ca(OH)2 0,0005M.	d. H2SO4 0,0005M
Câu 11. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
Câu 13. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 14. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe3+, 0,02 mol , 0,02 mol và x mol .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V.
Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M với 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch D và m gam kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.
Câu 16. Trộn 50 ml dd NaOH 0,4M với 50 ml dd HCl 0,2M được dd A. Tính pH của dd A.
Câu 17. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1,0M đủ để trung hòa dd A.
Câu 18. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính nồng độ mol các ion trong dd sau phản ứng.
Câu 19. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_CHUONG_1.doc