I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S.
Câu 2: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội.
A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.
Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg -> 2MgO + S
SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:
A. SO2 chỉ có tính oxi hoá. B. SO2 chỉ có tính khử.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
Câu 5: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa:
A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác.
Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. H2S, SO2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S, SO2
Câu 8: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí :
A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2
Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 10 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là :
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)¬2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 12: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56)
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
ÔN TẬP CHƯƠNG 6: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là: A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn D.ZnS, Zn và S. Câu 2: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội. A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu. D. Fe và Mg. Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO2 + 2Mg -> 2MgO + S SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là: A. SO2 chỉ có tính oxi hoá. B. SO2 chỉ có tính khử. C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. A. Al B. Fe C. Hg D. Cu Câu 5: Hidrô sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa: A. Thấp nhất. B. Cao nhất. C. Trung gian. D. Lý do khác. Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là: A. H2S, SO2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S, SO2 Câu 8: Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí : A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2 Câu 9: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 10 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là : A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng. A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 Câu 12: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là: A. H2SO4đn, F2 B. SO2, H2SO4đn C. F2, SO2 D. S, SO2 Câu 15: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng: A. Cu B. Ag C. Ca D. Al Câu 16: Khí không thu được bằng phương pháp «dời chỗ nước» là : A. O2 B. HCl C. N2 D. H2 Câu 17: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64) A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. Kết quả khác Câu 18: .Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn A. 2 KClO3 2KCl +3O2 B. 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 C. 2HgO 2Hg + O2 D. 2KNO3 2KNO2 + O2 Câu 19: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là: A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B.SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C.Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D.SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 20: . Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng : A. HCl B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nguội Câu 21: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ: A. 50% B.84,48% C. 98% D. 98,89% Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 23: Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng A. H2O, dd NaOH B. H2O, dd HCl C. H2O, dd BaCl2 D. BaCl2, NaCl Câu 24: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc: A. SO2 B. CO2 C. H2S D. O2 Câu 25: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím D. O2 Câu 26: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum là: A. H2SO4. 10SO3 B. H2SO4 .3SO3 C. H2S04 . SO3 D. H2SO4 .2SO3 Câu 27: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48l B. 2,24 l C. 6,72l D, 67,2l Câu 28: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi và Ozon là: A. 25% và 75% B 60% và 40% C. 40% và 60% D. 75% và 25% Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 đặc nguội: A. Zn, Al, Mg, Ca B. Cu, Cr, Ag, Fe C. Al, Fe, Ba, Cu D. Cu, Ag, Zn, Mg Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 kít khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 31: Phản ứng không xảy ra là A. 2Mg + O2 2MgO B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7 D. 4P + 5O2 2P2O5 Câu 32: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng A. Ag B. Hg C. S D. KI Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16) A. 224 ml B. 257,6 ml C. 515,2 ml D. 448 ml Câu 34: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO C. SO2 D. SO3 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn mg cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là: A. 6,67 % B.66,67 % C. 33,33 % D. 3,33 % Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là (S = 32, O = 16, H = 1) A. 12,00% B. 10,71% C. 13,13% D. 14,7% Câu 37: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1) A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 Câu 38: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 à MgSO4 + S + H2O Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là A. 15 B. 12 C. 14 D. 13 Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là (Fe = 56; O = 16) A. 84% B. 8,4% C. 48% D. 42% Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, ta không chứa dung dịch H2SO4 đặc nguội trong bình làm bằng A. thủy tinh B. Fe C. Al D. Cả B vàC Câu 41: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch A. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO3 Câu 42: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là: A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -2;0;+6;+7 Câu 43: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31% Câu 44: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính axit? A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1); (3); (4). Câu 45: Hấp thụ 8,96 lit khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng? A. Na2SO3. B. Na2SO3 và NaHSO3. C. NaHSO3 và SO2 dư. D. NaHSO3 Câu 46: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Al B. Fe C. Cr D. cả A, B, C Câu 47: Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ) à Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là A. 4 B. 8 C. 6 D . 3 Câu 48: Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxh? A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO4 Câu 49: Hoà tan 5,9(g) hỗn hợp (Al, Cu) vào dd H2SO4 loãng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp trên lần lượt là: A. 4,05(g) và1,85(g) B. 3,2(g) và 2,7(g) C. 2,7(g) và 3,2(g) D.5,4(g) và 0,5(g) Câu 50: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 Câu 51: Để phân biệt ddH2SO4 và dd H2SO3 ta sử dụng chất nào sau đây: A. Quí tím B. BaCl2 C. NaOH D . B và C Câu 52: Cho sơ đồ sau: X à S à Y à H2SO4 à X. X, Y lần lượt là A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B Câu 53: S + H2SO4 đ g X + H2O. Vậy X là: A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3 Câu 54: axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoàto C. Dung dịch muối Bari D. Sợi dây đồng Câu 55: Cho phản ứng Fe + S à FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là A. 1(g) B. 8(g) C. 16(g) D. 6,4(g) (S=32, Fe=56, Al=27, Cu=64) Câu 56: Vị trí của O2 trong bảng HTTH là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA Câu 57: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử A. O2; S; SO2 B. S; SO2 ; Cl2 C. O3; H2S; SO2 D. H2SO4; S; Cl2 Câu 58: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl. Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 59: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử? A. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH ® Na2S + 2H2O. C. 2H2S + 3O2 ® 2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2 ® 2H2O + 2S. Câu 60: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A.16 B.17 C.18 D.19 Câu 61: Phát biểu đúng là A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit. B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng. Câu 62:Cho m(g) kim loại A tác dụng hết vơi H2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là: A.Mg B.Fe C.Zn D.Al Câu 63: Trong phản ứng với kim loại, axit sunfuric đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh là do A. nguyên tử giảm số oxi hóa. B. nguyên tử giảm số oxi hóa. C. nguyên tử tăng số oxi hóa. D. phân tử H2SO4 kém bền. Câu 64: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32) A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 50,0 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X còn lại chất rắn gồm A. NaHSO3 B. NaHSO3 & Na2SO3 C. NaOH & NaHSO3 D.NaOH&Na2SO3 Câu 66: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 67: Chất không phản ứng với O2 là: A. SO3 B. P C. Ca D. C2H5OH Câu 68: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2 C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO4 Câu 69: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H2SO4 loãng, thuốc thử sử dụng là: A. Cu B. Zn C. Ba D. Al Câu 70: Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al2O3 , lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí thoát ra (đktc) . Khối lượng Al có trong m gam hỗn hợp X là: (Al=27) A. 2,96 B. 2,16 C. 0,80 D. 3,24 Câu 71: Dẫn toàn bộ 3,36 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa muối nào: A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaHSO3 C. NaOH & Na2SO3 D. NaHSO3 và SO2 dư Câu 72: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Hãy chọn một hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên : A. dd HCl B. dd NaOH C. dd AgNO3 D. dd H2SO4 Câu 73: Dãy nào gồm những chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là: A. H2S, SO2 và O2 B. I2, S và SO2 C. F2, Br2 và O3 D. S; SO2 và SO3 Câu 74: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A. 34,3 g B. 43,3 g C. 33,4 g D. 33,8 g Câu 75: Hoà tan 5,9 gam hỗn hợp (Al, Cu) vào dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là: (Al=27; Cu=64) A. 1,85 g B. 2,7 g C. 3,2 g D. 0,5 g Câu 76: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là: (Mg=24; Cu=64; Zn=65; Fe=56) A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 77: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lit khí SO2 ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: (Al=27; Cu=64) A.73,85% B. 37,69% C. 62,31 D. 26,15% Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đ g X + H2O. X là: A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3 Câu 79: Hấp thụ 8,96 lít khí SO2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa: A. Na2SO3 B. Na2SO3 và NaOH dư C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 Câu 80: Cho 6,4g Cu tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng dung dịch axit thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 6,4g B. Giảm đi 6,4g C. Không thay đổi D. Không xác định Câu 81: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng ta có thể dùng A.CaCO3 B.quì tím C.Cu(OH)2 D.Cu Câu 82:Để điều chế CuSO4,cho A.CuO tác dụng với H2SO4 loãng B.Cu tác dụng với axit loãng C.CuCl2 tác dụng với axit loãng D.A,C đúng Câu 83:Những chất nào sau đây làm mất màu dd brom? O2(1), S(2), H2S(3), H2SO4đ(4), SO2(5), HCl(6). A.1,3,6 B.2,3,5 C3,5 D.4,5. Câu 84: H2S tác dụng được với những chất nào sau đây? A.O2,Cl2 B.O2,HCl,SO2 C.O2,Cl2, H2SO4đ, FeCl2 D.O2,Cl2,SO2, H2SO4đ Câu 85: Cho phản ứng: SO2+H2S→ S+H2O. Nêu vai trò của SO2 trong phản ứng này: A.chất oxi hoá B.chất khử C.oxit axit. D.Tất cả đều đúng. Câu 86:Khí H2S có lẫn hơi nước.Dùng chất nào sau đây để làm khô? A. H2SO4đặc B.P2O5 C.KOH D. A,B đúng Câu 87: H2SO4đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A.Fe B.NaCl rắn C.Ag D.Au E. Cả B và D Câu 88. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6.X là nguyên tố A.S B.F C.O D.Cl Câu 89.Axit H2SO4 loãng tác dụng với tập hợp các chất: A.Fe2O3, NaOH B.Fe, CO2 C.Ag,Na2CO3 D.A,B,C Câu 90.Chọn trường hợp sai : A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than B.Khí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4. C.Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc D.Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng Câu 91: Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4đặc đều tác dụng được với tập hợp các chất sau: A.Fe, Cu, Al2O3, Pb(NO3)2 B.Zn, BaCl2, Ag2O, NaHCO3 C.Fe2O3, Ba(NO3)2, Al, NaCldd D.Au, ZnO, BaCl2,KOH Câu 92.Khi cho dư H2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủa.Tính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng? A.9,93 B.6,62 C.3,31 D.6,93 Câu 93.Cho dd CuSO4 tác dụng với khí H2S(lấy dư) thu được 9,2 g kết tủa.Tính thể tích H2S cần dùng(đktc) A.2,24 B.6,72 C.3,36 D.kết quả khác Câu 94:Oxi hoá 89,6 lít SO2(đktc) có xt thu được 240 gam SO3.Tính hiệu suất? A.50% B.75% C.80%. D.Kết quả khác Câu 95.Cho 23,4 g NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Khí tạo thành cho hấp thụ vào 110,4 g nước.Tính C% của dd thu được? A.10% B.12% C.11,685% D.13,7% Câu 96. Nhận biết 3 dd mất nhãn Na2SO4, Na2SO3, Na2S có thể dùng 1 thuốc thử nào? A.dd BaCl2 B. H2SO4 l C.A,B đều đúng . D.A,B sai Câu 97.Cho 12,8 g SO2 hấp thụ bởi 50ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml), nồng độ C% dd muối tạo thành? A.32,8% B.25,5% C.31,5%. D.Đáp số khác. Câu 98.Chọn phát biểu đúng: A.SO2 là oxit axit. B.H2S: chất khử C.Oxi lỏng và khí oxi là 2 thù hình D.A,B đúng E.A,B,C đúng Câu 99.Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg.Chất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối. A.3,4 B.1,2 C.1,3,4 D.2,3,4 Câu 100.Cho các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO3)2(3), Cu(NO3)2,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H2S. A.1,2,3,4 B1,4 C.1,2 D.1,2,3 Câu 101.Chọn trường hợp sai: A.SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4 B.H2S có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc. C.PbS có màu đen,CdS có màu vàng D.Tính oxi hóa của S mạnh hơn H2S. Câu 102.Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5).Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A.2,4 B.2,3,4. C.2,3,4,5. D.1,2,3,4,5. Câu 103.Cho phản ứng: H2SO4đ +Al →Al2(SO4)3+H2S+H2O.Tổng các hệ số trong phản ứng là: A.52 B.55 C.24 D.tất cả sai Câu 104.Từ Zn,S, HCl có thể điều chế H2S bằng bao nhiêu phương pháp? A.1 B.2 C.3. D.không thể điều chế được Câu 105.Cho a gam KOH vào dd chứa a g H2SO4 Dung dịch sau phản ứng có chứa chất nào? A.K2SO4 B.K2SO4, KHSO4 C.K2SO4, KOH dư D.KHSO4, H2SO4dư Câu 106.Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 g Fe và 8 g S vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu dd A và hh khí B. % V các khí trong B là: A.83,33%, 16,67% B.20%, 80% C.33,33%, 66,675% D. Kết quả khác Câu 107.Cho 17,6 g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với H2SO4đặc, nóng thu được 8,96 lít SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại. A.11,2g và 6,4g B.15g và 2,6g C.5,6g và 12 g. D.8,4g và 9,2g Câu 108.Trường hợp nào sau đây không đúng? A.SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B.Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải C.Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở đk thường D.Phản ứng giữa H2SO4đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá Câu 109.Cho 18,2 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được 85,4 gam hỗn hợp muối khan và 1 khí duy nhất. Tính khối lượng H2SO4 nguyên chất cần dùng. A.67,2 g B.68,6g C.76,2 D.72,6g Câu 110.Cho 3,6 g hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam muối khan? A.23,2 B.22,8 g C.Kết quả khác D.không xác định được Câu 111:Cần hòa tan bao nhiêu gam oleum H2SO4.3SO3 vào 288 g H2O để được dd H2SO4 20% A.40g B.60g C.80g D.kết quả khác. Câu 112.Dẫn 6,72 lít SO2 vào 300 mldd KOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A.36 g B.23,7 g C.47,4 g D.kết quả khác Câu 113.Chọn pứ sai : A.CuO+ H2SO4đ →CuSO4+H2O B.S + H2SO4đ→ SO2+H2O C.FeCl3+H2S→ FeCl2+S+HCl D.Fe(OH)2+ H2SO4đ→FeSO4+H2O Câu 114:Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.%V O3 trong hh A là: A.7,5% B.15% C.85% D.Kết quả khác Câu 115.Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO2 A.BaO,CO2,H2S B.NaOH,H2S,SO3 C.KOH,BaO,O2 D.A,B,C đúng Câu 116.Chọn mệnh đề sai: A.Dẫn khí O3 qua dd KI có hồ tinh bột, dd có màu xanh B.NaHSO3 có tên natri hiđrosunfit C.MgCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng 1 loại muối. D.FeCO3 tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối II. BÀI TẬP: BT1: Hòa tan 3,38g oleum A vào nước người ta phải dùng 800 ml dd KOH 0,1M để trung hòa dd A. Xác định công thức phân tử của oleum A. BT2: Tìm lượng nước nguyên chất cần thêm vào một lít dd H2SO4 98% d = 1,84 g/ml để thu được dd mới có nồng độ 10% BT3: Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 71% SO3 theo khối lượng. Xác định công thức phân tử của oleum A. BT4: Nếu trộn 1,5 lít dd H2SO4 2M với 2,5 lít dd H2SO4 2,4M. Hỏi dd thu được có nồng độ là bao nhiêu? BT5:Trộn 2 thể tích H2SO4 0,2M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thì dd H2SO4 thu đượccónồng độ bao nhiêu? BT6: Hòa tan hoàn toàn 21,6g hỗn hợp Fe2O3, Fe trong dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí thoát ra (đktc) và dd B. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và khối lượng muối trong dd muối? BT7: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại magie và kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy sing ra 6,72 lit khí (đktc). Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? c)Tính thể tích dung dịch axit sunfuric loãng 2M đã dùng? BT8: : Nung hỗn hợp A gồm Fe và S sau một thời gian rồi để nguội thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào dd HCl dư, thu được 2,24 lít C (đktc) mà dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. BT9: Đung nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500ml dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z. Tính thành phàn phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y b)Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X BT10: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen. Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu? c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu BT11: Hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau Phần 1: tác dụng với 90 ml dd H2SO4 loãng 1M Phần 2: tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO2 đktc Viết các ptpư xảy ra. Tính khối lượng mỗi chất trong X? BT12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dd chứa 10g NaOH a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng BT13: Cho32,05 g hỗn hợp gồm kim loại Zn và một kim loại A hoá trị II. TN1: Cho hỗn hợp kim loại phản ứng với H2SO4 loãng,dư thu được 4,48 lít khí (đktc) TN2: Cho hỗn hợp kim loại phản ứng với H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2 lít khí. (đktc) Xác định kim loại A và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Tài liệu đính kèm: