Đề cương ôn tập học kì 2 – Môn Hoá học 10

Đề cương ôn tập học kì 2 – Môn Hoá học 10

Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí do đúng .

A/ Vì flo không tác dụng với nước .

B/ Vì flo có thể tan trong nước .

C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước

D/ Vì một lí do khác .

Câu 2:Cho dãy biến hoá sau:

 KMnO4 X2 KClO3 KCl+ Y2

Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là:

A/ Cl2, Br2 B/ Cl2, O2 C/ O2, Cl2 D/ K2MnO4, Cl2

Câu 3:Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:

 A/ MnO2, NaCl B/ KMnO4, NaCl C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2

Câu 4: Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H2 + X

 Công thức hoá học của X là:

A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3

 

doc 10 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 3234Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 – Môn Hoá học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN HOÁ HỌC 10
CHƯƠNG V: HALOGEN
Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .
B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước 
D/ Vì một lí do khác .
Câu 2:Cho dãy biến hoá sau: 
 	KMnO4 X2	 KClO3 KCl+ Y2
Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là:
A/ Cl2, Br2	B/ Cl2, O2	 C/ O2, Cl2	D/ K2MnO4, Cl2
Câu 3:Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
 A/ MnO2, NaCl	B/ KMnO4, NaCl	 C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2
Câu 4: Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H2 + X
	Công thức hoá học của X là:
A/ FeCl2	B/ FeCl	C/ FeCl3	D/ Fe2Cl3
Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hydro sinh ra ở ĐKC là:
A/ 2,24 lít	B/ 224 ml	C/ 4,48 ml	d/ 4,48 lít
Câu 6:Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A/ MnO2 + 4 HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O
B/ 2KMnO4 + 16 HCl à 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O 
C/ 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
D/ a,b,c đều đúng 
Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
	A/ FeCl2	 B/ FeCl	 C/ FeCl3 	 D/ Fe2Cl3
Câu 8:Chọn câu đúng :
 	A/ Các halogen là những chất khử mạnh 
	B/ H2S luôn luôn thể hiện chất khử
 	C/ Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh 
 	D/ Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9:Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
 	A/ 32,5 g	 B/ 24,5 g 	 C/ 162,5 g 	 D/ 25.4 g
Câu 10: Chọn câu đúng:
A/ Các halogen là những khí có màu vàng lục
B/ Các halogen là những chất khử mạnh
C/ Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron
D/ Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s23p5
Câu 11: Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
C/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
D/ HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh
Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven
 A/NaCl + NaClO + H2O	B/NaCl + NaClO2 + H2O
C/NaCl + NaClO3 + H2O	D/NaCl + HClO + H2O
Câu 13:Hịa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này cĩ nồng độ mol/l
A/1M	B/0.5M	C/0.2M	D/0.4M
Câu 14: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là
 	 A/ 32,5 g 	 B/ 162,5 g 	 C/ 24,5 g 	 D/ 25,4 g 
Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH	B/ CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S
C/ Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3	D/ Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3
Câu 16: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A/ FeO + 2 HCl = FeCl2 + H2O	B/ 2 Fe + 6 HCl = FeCl3 + 3 H2
C/ Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3+ 3 H2O	D/ Fe(OH)3 + 3HCl = FeCl3 + 3 H2O
Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
	A/ 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 +2H2O
	B/ 2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O
	C/ 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O
	D/ 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2 
Câu 18: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
	A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
	B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước
	C/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr
	D/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI	
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ?
	A/ Fe	B/ Zn	C/ Cu	D/ Ag	
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
	A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 electron
	B/ Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro
	C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
	D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
	A/ HCl	B/ H2SO4	C/ HNO3	D/ HF
Câu 22: Các nguyên tố phân nhĩm chính nhĩm VII cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s2 3p5 	B/ 2s2 2p5 	C/ 4s2 4p5 	D/ ns2 np5 
Câu 23: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl2	B/ Br2 	C/ F2	D/ I2
Câu 24: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 	B/ F > Cl2 >Br2 >I2 
C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 	D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2 
Câu 25: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7	B/ -1, +5, +1, -3, -7
 C/ -1, -5, -1, -3, -7	D/ -1, +5, +1, +3, +7
Câu 26: Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxy hố của clo lần lượt là:
A/ -1, +1, +2, +3, +4	B/ -1, +1, +3, +5, +7
 C/ -1, +2, +3, +4, +5	D/ -1, +1, +2, +3, +7
Câu 27: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A/ BaCO3	B/ AgNO3 và NaCl	C/Cu(NO3)2 và NaOH	D/ AgNO3
Câu 28: Phản ứng nào khơng thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A / KNO3 và NaCl	B/ Ba(NO3)2 và Na2SO4
C/ MgCl2 và NaOH	D/ AgNO3 và NaCl
Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A/ AgNO3	B/ Ba(OH)2	C/ NaOH	D/ Ba(NO3)2
Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
 A/ CuO, P2O5, Na2O	B/ CuO, CaO,SO2
 C/ SO2, FeO, Na2O, CuO	 D/ FeO, CuO, CaO, Na2O
Câu 31: Axit HCl cĩ thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau;
A/ Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2	B/ NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C/ Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO,CO	D/ AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím
Câu 32: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ (C%) của dung dịch HCl phản ứng là:
A/ 35.0	B/ 50.0	C/ 15.0	D/ 36.5
Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
	A/ Ở điều kiện thường là chất khí	B/ Có tính oxi hóa mạnh
	C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D/ Tác dụng mạnh với nước
Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ?
	A/ 23,1 g	B/ 21,3 g	C/ 12,3 g	D/ 13,2 g
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ?
	A/ H2Ohơi nóng + F2 à	B/ KBrdd + Cl2 à
	C/ NaIdd + Br2 à	D/ KBrdd + I2 à
Câu 36: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
	A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C	B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C
	C/ Trong bóng tối	D/ Có chiếu sáng
Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
	A/ Dung dịch HCl	B/ Dung dịch H2SO4
	C/ Dung dịch Br2	D/ Dungdịch I2.
Câu 38: Cho các chất sau: N2 , NO, NO2 , HNO3 , NH3 , N2O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên lần lượt là : 
A/ 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 	B/ 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1
C/ 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3	D/ 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3
Câu 39: Cho các chất sau : HClO3 , HCl , HClO2 , Cl2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều số oxi hóa tăng dần của Clo là :
A/ Cl2 < HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO < HCl
B/ Cl2 < HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
C/ HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2
D/ HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4 à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng lần lượt là :
A/ 2,16,2,2,5,8	B/ 16,2,2,2,5,8	
C/ 16,1,1,1,5,8	D/ 1,16,1,1,5,8	
Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A/ Cu(NO3)2	B/ Ba(NO3)2	C/ AgNO3	D/ Na2SO4
Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau:
A/ Cl2 phản ứng với dung dịch bazơ
B/ Cl2 cháy trong oxi tạo ra Cl2O7
C/ Cl2 có tính đặc trưng là tính khử
D/ Cả B và C
CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hoá:
	A/ SO2 + CaO = CaSO3	B/ SO2 + 2 H2S = 3S + 2H2O
	C/ SO2 + H2O = H2SO4 	 D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O
 Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào :
 	A/ Muối Mg	B/ Muối Na	C/ Muối Ba	D/ Muối Ag
Câu 3: Chọn câu sai:
 A/ Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
 B/ các halogen là những chất oxi hoá mạnh
 C/ Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước
 D/ Oxi nặng hơn không khí
Câu 4: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A/ dd NaOH	B/ dd H2SO4 loãng
C/ dd H2SO4 đặc nóng	D/ dd HCl
Câu 5: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hoá
A/ H2SO4 + 2 KOH = K2SO4+2H2O	B/ H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O
C/ 2 H2SO4 + Cu = CuSO4 + SO2 + 2H2O	D/ H2SO4+ Na2CO3= Na2SO4+ CO2 + H2O
Câu 6: Tìm phương trình phản ứng đúng
A/ 2 Fe+ 6 H2SO4 = Fe(SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O
B/ 2 Fe + 3 H2SO4 = Fe(SO4)3 + 3 H2
C/ Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2
D/ 2 HCl + Cu = CuCl2 + H2
 Câu 7: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử
A/ 2SO2 + O2 = 2 SO3	B/ SO2 + H2O = H2SO3
C/ SO2 + CaO = CaSO3	D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O
Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ?
	A/ Cl2 , O3 , S 	B/ S , Cl2 , Br2
	C/ Na , F2 , S 	D/ Br2 , O2 , Ca
Câu 9: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
	A/ H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
	B/ H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá 
	C/ Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
	D/ Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
 	+ Phản ứng (1) : SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4
 	+ Phản ứng (2) : SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
	A/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử , Br2 là chất oxi hóa
	B/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử
	C/ Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
	D/ Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hoá , phản ứng (2) : H2S là chất khử
Câu 11: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
	A/ Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
	B/ Lưu huỳnh chỉ có tính khử
	C/ Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
	D/ Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử
Câu 12: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là :
	A/ 2,5 mol	B/ 5 mol	C/10 mol	D/ 20 mol
Câu 13: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây :
	A/ Đồng và đồng (II) hidroxit	B/ Sắt và sắt(III) hidroxit
	C/ Cacbon và cacbon đioxit	D/ Lưu huỳnh và hidro sunfua
Câu 14: Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuaric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là:
	A/ 4,48 lít	B/ 2,24 lít	C/ 6,72 lít	D/ 67,2 lít
Câu 15: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2X
	Hỏi X là chất nào sau đây:
	A/ HBr	B/ HBrO	C/ HBrO3	D/ HBrO4
Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ?
	Cấu hình electron	 Nguyên tử
 	(1): 1s22s22p4	a. S
(2) : 1s22s22p63s23p4	b. O
 	(3): 1s22s22p5	c. Cl
 	(4) : 1s22s22p63s23p5	d. F
A/ (1)b ; (2)a ; (3)d ; (4)c	B/ (1)a ; (2)b ; (3)d ; (4)c
C/ (1)b ; (2)c ; (3)a ; (4)d	D/ (1)c ; (2)b ; (3)d ; (4)a
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai:
A/ Oxi là chất khí không màu , không mùi, không vị
B/ Oxi nặng hơn không khí
C/ Oxi tan nhiều trong nước
D/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu 18: Phương trình nào sau đây không đúng :
A/ S + O2 SO2
B/ 2H2 + O2 2H2O
C/ Na2 + O2 Na2O
D/ 2Mg +O2 2MgO
Câu 19: Cho 2 cột sau:
	 Cột 1	 Cột 2
	a/ Cu + O2 1/ CO2
	b/ P + O2 2/ CO2 + H2O
	c/ SO2 + O2 	 3/ P2O5
	d/ C + O2 	 4/ SO2 + H2O
	e/ H2S + O2 	 5/ SO3
	f/ C2H5OH + O2 	 6/ CuO
 Thứ tự ghép:
A/ a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 .	B/ a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2
C/ a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 .	D/ a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 
Câu 20: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A/ ns2np3	B/ ns2np4	C/ ns2np5	D/ ns2np6
Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A/ Oxi là khí duy trì sự sống	B/ Oxi ít tan trong nước
C/ Oxi là khí duy trì sự cháy	D/ Oxi nhẹ hơn khơng khí
Câu 22: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO2, SO2, O2 người ta cĩ thể dùng:
A/ Dung dịch nước brơm	B/ Dung dịch Ca(OH)2
C/ O2	D/ Dung dịch brơm và tàn đĩm
Câu 23: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A/ NaOH	B/ Cu	C/ NaCl	D/ BaCl2
Câu 24: Khơng được rĩt nước vào H2SO4 đậm đặc vì:
A/ H2SO4 cĩ tính oxy hố mạnh
B/ H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước
C/ H2SO4 đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sơi bắn ra ngồi rất nguy hiểm
D/ H2SO4 có khả năng bay hơi
Câu 25: O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì:
A/ Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất
B/ Vì O2 và O3 cĩ cơng thức phân tử khơng giống nhau
C/ O2 và O3 cĩ cấu tạo khác nhau
D/ O3 cĩ khối lượng phân tử lớn hơn O2
Câu 26: Phương trình phản ứng nào sai trong các phương trình phản ứng sau:
A/	H2S + 4Br2 +H2O = 8HBr + H2SO4
B/	CuS + 4HCl = CuCl2 + H2S
C/	H2SO4 +BaCl2 = BaCl2 + BaSO4 + 2HCl
D/	Cu + H2SO4 đ/nĩng = CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau:
 A/Trong phân nhĩm chính nhĩm VI, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần , đồng thời tính phi kim giảm dần
 B/ Oxi cĩ tính oxi hố mạnh hơn ozon
 C/ Oxi oxi hố được hầu hết các kim loại trừ (Au, Pt ) và phi kim ( trừ halogen )
 D/ Oxy duy trì sự cháy và sự sống
Câu 28: Số oxy hố của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là:
A/ -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6	B/ 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6
C/ -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6	D/ +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6
Câu 29: Cặp chất nào là thù hình của nhau
A/ O2 ,O3	B/ Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà
C/ FeO, Fe2O3 , 	D/ Cả A và B
Câu 30: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:
A/ H2S	B/ Cl2	C/ SO3	D/ H2
Câu 31: Phương trình phản ứng nào sau đây sai
A/ Fe + H2SO4 đ/ nguội --> FeSO4 + H2
B/ Cu + 2H2SO4 đ/ nĩng --> CuSO4 + SO2 +2 H2O
C/ 2SO2 + O2 2SO2
D/ 2Al + 6H2SO4 đ/nĩng --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 32: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nĩng. Khối lượng muối khan thu được là (g):
A/ 3,375	B/ 10,125	C/ 10	D/ 4,250
Câu 33: Cho 500ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M để tạo ra muối trung hồ. Thể tích dung dịch NaOH tiêu tốn là ( lít )
A/ 0,5	B/ 1,0	C/ 2,0	D/ 1,5
Câu 34: Hồ tan hồn tồn 14 gam kim loại hố trị II vào dung dịch H2SO4 tao 5.6 lít H2 ( đkc):
Kim loại đĩ là:
A/ Fe	B/ Cu	C/ Zn	D/ Be
Câu 35: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi ( đkc ). Phần trăm theo khối lượng Zn, Al trong hỗn hợp đầu ?
	A/ 70,6 %; 29,4 %	 B/ 29,4 % ; 70,6 %	 C/ 50 %; 50 %	 D/ 60 %; 40 %
Câu 36: Đốt 13 g bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ). Kim loại đó là:
	A/ Fe	B/ Zn	C/ Cu	D/ Ca
Câu 37:Cho hai cột sau , hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1
	Cột 1	Cột 2
	a. Ag + O3	1/ 3O2
	b. KI + O3 + H2O	2/ P2O5
	c. P + O2	3/ 2O3
	d. 2 O3	4/ Ag2O + O2
	e. 3 O2	5/ HI + KOH + H2O
	6/ I2 + KOH + O2
 Thứ tự ghép:
	A. a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3	B. a-3; b-5; c-6; d-4; e-2
	C. a-2; b-3; c-4; d-5; e-6	D. a-5; b-6; d-4; c-3; e-2
Câu 38: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ?
A/ Không khí chứa lượng nhỏ ozon ( dưới 10-6 %theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành.
B/ Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người
C/ Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác
D/ Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả
Câu 39: Cấu hình electron của ion S2- là :
A/ 1s22s22p63s23p4	B/ 1s22s22p63s23p2
C/ 1s22s22p63s23p6	D/ 1s22s22p63s23d64s2
Câu 40: Trong phản ứng :
 SO2 + H2S à 3S + 2H2O
 Câu nào diễn tả đúng ?
A/ Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử	 B/ Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C/ Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D/ Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học
A/ H2 + S H2S
B/ H2 SO4 +Zn S H2S + ZnSO4
C/ 5H2 SO4(đặc , nóng) + 4Zn 4ZnSO4 + H2S +4 H2O
D/ FeS + 2HCl H2S + FeCl2
Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H2S có tính khử 
A/ 2H2S + O2 2 H2O + 2S
B/ 2H2S +3 O2 2 H2O + 2SO2
C/ H2S +4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl
D/ H2S +2 NaOH Na2S +2 H2O
Câu 43: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng 
A/ chuyển thành màu nâu đỏ	B/ bị vẫn đục , màu vàng
C/ vẫn trong suốt không màu	D/ xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 44: Từ bột Fe , S, dung dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H2S
	A/ 1	B/ 2 	C/ 3	D/ 4
Câu 45: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là :
 A/ +2 B/ +4 C/ +6 D/ +8
 Câu 46: Cho các phương trình phản ứng sau:
SO2 + H2O H2SO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 +2MnSO4 + H2SO4
 SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O
2 SO2 + O2 2SO3
 	SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
	A/ a, b	B/ b,c	C/ c,d	D/ c,e
Câu 47: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do:
 A/ SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
 B/ SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu
 C/ SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
 D/ SO2 là một oxit axit
Câu 48: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
	A/ Cu, Zn, Na	B/ Ag, Ba, Fe, Zn	 C/ K, Mg, Al,Fe, Zn	D/ Au, Al, Pt	
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 4,8 g kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được 1,68 lít SO2 (đkc).Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối X. Kim loại R và khối lượng muối A thu được là:
	A/ Zn và 13 g	B/ Fe và 11,2 g	C/ Cu và 9,45 g	D/ Ag và 10,8 g
Câu 50: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2 ( đkc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
	A/ 49 %; 51 %	B/ 40 %; 60 %	C/ 45 %; 55 %	D/ 38 %; 62%
Câu 51: Cho 28g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
	A/ MgO	B/ FeO	C/ ZnO	D/ CaO
Câu 52: Cho 10g hỗn hợp ( Cu, CuO) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối lượng Cu, CuO trong hỗn hợp là :
	A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO	B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO	C. 5g ; 5g	D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Phản ứng nào không thể xãy ra giữa các cặp chất sau :
A/ KNO3 và Na2SO4	B/ Na2SO4 và BaCl2
C/ MgCl2 và NaOH	D/ Cu và H2SO4 đặc nóng
Câu 54: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là : 
A/ BaCl2 	B/ Ba(OH)2 	C/ Cu 	D/ Pb(NO3)2
Câu 55: Thuốc thử dùng để nhận biết H2SO4 và muối của chúng là:
A/ BaCl2 	B/ Ba(OH)2 	C/ Quì tím 	D/ Cu
Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là :
A/ H2 	B/ Cl2 	C/ H2S 	D/ SO2
Câu 57: Những chất nào sau đây là oxit axit :
A/ CO2 , SO2 , Na2O , N2O 	B/ SO3 , CO2 , P2O5 , NO2
C/ SO2 , CO2 , CaO , MgO 	D/ NO , CO , H2O , CaO
Câu 58: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH
A/ CO2 , CuO , Na2O , SO2 	B/ ZnO , P2O5 , MgO , CO2 
C/ BaO , CaO, SO3 , NO2 	D/ P2O5 , SO2 , CO2 , SiO2 
Câu 59: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng :
A/ H2SO4 loãng 	B/ H2SO4 đặc, nóng
C/ H2SO4 đặc , nguội 	D/ HCl
Câu 60: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit 
A/ Natri 	B/ Kẽm 	C/ Lưu huỳnh 	D/ Nhôm
Câu 61: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào:
A/ Fe2(SO4)3 và H2	B/ FeSO4 và H2
C/ FeSO4 và SO2 	D/ Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 62: Hydro sunfua là một axit 
A/ Có tính khử mạnh 	B/ Có tính oxi hoá mạnh
C/ Có tính axit mạnh 	D/ Tất cả dều sai 
Câu 63: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là : 
A/ Khí oxi 	B/ Khí Hydro 	
C/ Khí lưu huỳnh đioxit	D/ Khí cacbonic
Câu 64: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử :
A/ SO2 + CaO à CaSO3 	B/ 2SO2 + O2 à 2SO3
C/ SO2 + H2O à H2SO3 	D/ SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O
Câu 65: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng 
A/ Al , Zn , Cu 	B/ Na , Mg , Au
C/ Cu , Ag , Hg	D/ Hg , Au , Al
Câu 66: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai
A/ Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 	B/ Cu + 2HCl à CuCl2 + H2
C/ CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O	D/ AgNO3 + HCl à AgCl + HNO3

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP HALOGEN.doc