Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 10 - Năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 10 - Năm học 2023-2024
docx 8 trang Người đăng Tuyết bạch Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 10 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 MÔN: HÓA HỌC 10
 NĂM HỌC: 2023 – 2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1. NHẬP MÔN HÓA HỌC
Câu 1. Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự hình thành hệ Mặt Trời. B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Cấu tạo của Trái Đất. . D. Cấu tạo mạch máu.
Câu 2. Vai trò của hoá học không thuộc lĩnh vực đời sống? 
A. Hoá học về lương thực,thực phẩm. C. Hoá học về mĩ phẩm. 
B. Hoá học về năng lượng.D. Hoá học về thuốc chữa bệnh. 
Câu 3. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất.
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất.
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng 
của chúng.
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất.
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 2. THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron.
C. Electron, proton. D. Proton, neutron.
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron và neutron.B. Electron và proton.
C. Neutron và proton. D. Electron, neutron và proton.
 11
Câu 3. Nguyên tử 5 B có điện tích hạt nhân là
A. 11+.B. 6+.C. +5.D. +22.
Câu 4. Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng 
gần bằng khối lượng hạt nhân.
BÀI 3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Số khối (A) là
A. tổng số hạt neutron (N) trong hạt nhân nguyên tử.
B. tổng số hạt proton (P) và neutron (N) trong hạt nhân.
C. tổng số hạt proton (P) và electron (E) trong hạt nhân nguyên tử.
 1 D. số hạt proton (P) trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton.
 39
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử 19 K có số khối là
A. 39. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 4. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là
 16 31 31 15
A. 15 X .B. .C. .D. . 16 X 15 X 16 X
Câu 5. Nguyên tử X có 17 proton , 20 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu nguyên tử của X là
 37 20 17 37
A. 20 X . B. 17 X . C. 37 X . D. 17 X .
 16
Câu 6. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8Olà
A. 8. B. 6. C. 10. D. 14.
Câu 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng
A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì.
C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 8. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử.B. Bán kính nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tử.
 16
Câu 9. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8Olà
A. 8. B. 6. C. 10. D. 14.
BÀI 4. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Phát biểu đúng khi nói về mô hình nguyên tử hiện đại là
A. Các electron chuyển động theo những quỹ đạo hình tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt 
nhân.
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo xác 
định, tạo thành đám mây electron.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ 
đạo xác định, tạo thành đám mây electron.
D. Các electron chuyển động theo những quỹ đạo hình tròn hay bầu dục xác định xung quanh hạt 
nhân, tạo thành đám mây electron.
Câu 2. Theo nguyên lí Pauli: 
A. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay ngược nhau.
B. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 1 electron.
C. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có cùng chiều tự quay.
D. Mỗi orbital chứa tối đa 3 electron.
Câu 3. Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
 2 Câu 4. Cho các cấu hình electron sau: 
(1) 1s22s1. (3) 1s22s22p63s23p1 
(2) 1s22s22p4. (4) 1s22s22p63s23p63d54s1 
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron.
Câu 6. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng
A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1.B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố oxygen (Z = 8 ) có số electron độc thân là
A. 1.B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6.C. 3s 2 3p4.D. 4s 2.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 19) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6.C. 3s 2 3p4.D. 4s 1.
Câu 11. Cation X có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? 
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiếm. D. Lưỡng tính.
Câu 12. Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu 13. Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p2.B. 1s 22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1.D. 1s 22s22p63s23p3.
Câu 15. Orbital p có dạng
A. hình tròn.B. hình số 8 nổi. C. hình cầu.D. hình bầu dục.
Câu 16. Số electron tối đa trong lớp n là
A. n2 (n ≤ 4). B. 2n2 (n ≤ 4).C. 0,5n 2 (n ≤ 4). D. 2n (n ≤ 4).
Câu 17. Phân lớp d có số electron tối đa là
A. 6.B. 18. C. 14.D. 10.
CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 5. CẤU TẠO BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3.B. 5.C. 6.D. 7.
Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm 
A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB.
 3 Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ?
A. 6.B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 4. Nguyên tố Al thuộc chu kì 3. Nguyên tố Al có số lớp electron là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s23p4. Câu khẳng định đúng về X là
A. X thuộc chu kì 3 nhóm IVA.
B. X là phi kim, oxide cao nhất của X có tính acid.
C. X là kim loại, oxide cao nhất của X có tính base.
D. Công thức oxide và hydroxide cao nhất của X lần lượt là XO2 và X(OH)2.
Câu 6. Số nguyên tố hóa học ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
A. 2. B. 8. C. 18.D. 32.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có hai lớp electron, lớp thứ hai có 5 electron. Cấu hình electron 
của X là
A.1s22s22p3 B. 1s22s22p1 C. 1s 22s22p5 D. 1s22p5
Câu 8 . Cấu hình electron của nguyên tử oxygen là 1s22s22p4. Vị trí của oxygen trong bảng tuần hoàn 
là
A. ô số 6, chu kì 2, nhóm VIA.B. ô số 6, chu kì 3, nhóm VIB. 
C. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIB. 
Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Trong bảng tuần hoàn X ở ô 
A.7 B.8 C.9 D.15
Câu 10 .Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc 
nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tử khối tăng dần.B. Cùng số lớp electron xếp cùng một cột.
C. Điện tích hạt nhân tăng dần. D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng.
BÀI 6. XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN 
TỐ, THÀNH PHẦN VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ VÀ 
NHÓM
Câu 1. Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 2. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 3. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
Công thức oxide cao nhất của R là
A. R2O.B. R 2O3. C. R2O5.D. R 2O7.
Câu 4. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
Công thức oxide cao nhất của R là
A. R2O.B. R 2O3. C. R2O5.D. R 2O7.
Câu 5. X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là
 4 A. XO. B. XO 2.C. X 2O. D. X2O3.
Câu 6. Cho hai nguyên tố: X (Z = 7 ), Y (Z = 9). Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. 
B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. 
D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y.
Câu 7. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố giảm dần.
B. độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố tăng dần.
C. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 8. Công thức oxide cao nhất của một nguyên tố có dạng XO3, trong đó X chiếm 40% về khối 
lượng. Nguyên tố X là (cho O = 16)
A. S (M=32) .B. N (M=14). C. Al (M=27).D. Se (M=79).
Câu 9. Sắp xếp tính base của NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều giảm dần là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.D. Mg(OH) 2, NaOH, Al(OH)3.
Câu 10. Các chất H2SiO3, HClO4, H2SO4 và H3PO4 được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid là
A. H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4. B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4.
BÀI 7. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ Ý NGHĨA CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Phát biểu đúng về định luật tuần hoàn là
A. Tính chất của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 
nguyên tử.
C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên 
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số lớp electron.
D. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên 
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 2. Cho nguyên tố Potassium có số hiệu nguyên tử là 19. Vị trí của Potassium trong bảng tuần 
hoàn là
A. ô số 19, chu kì 4, nhóm IA.B. ô số 19, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 19, chu kì 3, nhóm IA. D. ô số 19, chu kì 4, nhóm IB.
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI 8. QUY TẮT OCTET
Câu 1. Các phi kim với 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng có xu hướng
A. nhường 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion dương.
B. nhường 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion âm.
C. nhận 3, 2 hoặc 1 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion dương.
 5 D. nhận 3, 2 hoặc 1 electron lớp ngoài cùng để tạo thành ion âm.
Câu 2. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sulfur (Z = 16) phải
A. nhận 2 electron.B. nhận 4 electron.
Câu 3. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S(Z = 16) theo quy tắc octet?
A. S + 2e  S2-.B. S S 2+ + 2e.C. S S 6+ + 6e.D. S S 2- + 2e.
Câu 4. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 2 electron.B. 3 electron.C. 1 electron.D. 4 electron.
Câu 5. Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?
A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+.D. Al + 2e → Al 3+.
Câu 6. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận 
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
A. Kim loại kiềm gần kề.B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề.D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
BÀI 9. LIÊN KẾT ION
Câu 1. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi 
A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện 
lớn hơn.
Câu 2. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). 
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O.
 + 3+ 2- + - - 2+
Câu 3. Cho dãy các ion: Na , Al , SO4 , NH4 , NO3 , Cl , Ca . Số cation trong dãy trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
BÀI 10. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Câu 1. Chất nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. Na2O B. KCl C. H2S D. CaCl2.
Câu 2. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung là
A. liên kết hydrogen. B. liên kết kim loại.
C. liên kết cộng hoá trị. D. liên kết ion.
Câu 3. Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là
A. Carbon dioxide. B. Nitrogen. C. Hydrogen. D. Fluorine.
Câu 4. Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO.B. HCl và MgO.C. N 2 và NaCl.D. N 2 và HCl.
Câu 5. Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH3–C≡C–CH3. Số liên kết σ trong phân tử A là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 6. Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng 
hóa trị không phân cực là
 6 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng 
hóa trị phân cực ?
A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 8. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. F. B. Li. C. O. D. H.
Câu 9. Liên kết sigma ( ) được hình thành do
A. Sự xen phủ bên của hai orbital.B. Sự nhường electron. 
C. Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 10. Liên kết đôi là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng 
A. hai cặp electron dùng chung.B. cách cho nhận electron.
A. một cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 11. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: 
A. O = C O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C  O.
Câu 12. Liên kết π được hình thành do
A. Sự xen phủ bên của hai orbitalB. Sự nhường electron.
C. Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital
Câu 13. Liên kết đơn là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung B. sự cho-nhận electron
C. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung
Câu 14. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. ion B. hiđro.
C.cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực.
BÀI 11. LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VANDERWAALS
Câu 1. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H2O. B. C 2H4. C. CH 3OH. D. NH 3.
Câu 2. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là 
một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 42 oC là của chất nào 
sau đây?
A. methane.B. propane. C. ethane.D. butane. 
Câu 3. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF3.B. CH 4. C. NH3. D. H2S.
Câu 4. Số phát biểu sai về sự tạo thành liên kết hydrogen?
(1) Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử có độ âm điện lớn như F, O, N, .
(2) Nguyên tử liên kết với hydrogen phải có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.
(3) Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử thuộc nhóm kim loại kiềm và kiềm thổ.
(4) Nguyên tử liên kết với hydrogen phải có cấu hình electron bền vững.
A. 2.B. 4. C. 1.D. 3. 
B. PHẦN TỰ LUẬN
 7 Câu 1. Viết công thức elctron, công thức lewis, công thức cấu tạo của các chất sau: 
a/ Đơn chất: N2, O2, Cl2, H2.
b/ Hợp chất: CO2; NH3 ; CH4 ; H2O ; C2H2 ; C2H4. 
Câu 2. Cho biết loại liên kết trong các phân tử CaO, CO2, NH3, NaCl, HF, H2O, Cl2 khi biết giá trị độ 
âm điện của các nguyên tố trong bảng sau:
 O H Cl F N C Ca Na
 3,44 2,20 3,16 3,98 3,04 2,55 1,00 0,93
Câu 3. Hãy biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử NH3 và giải thích vì sao phân tử NH3 tan tốt 
trong nước?
Câu 4. Biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử: 
a/ Hydrogen fluoride.
b/ Ethanol (C2H5OH) và nước.
Câu 5. Dựa vào hiệu độ âm điện cho biết liên kết hóa học trong các phân tử sau là liên kết ion, liên kết 
cộng hóa trị có cực hay phân cực: AlCl3 ; CaBr2 ; HBr ; CH4 ; PH3, NaCl, HF, H2S, H2.
Câu 6. a) Giải thích vì sao ở điều kiện thường không tồn tại phân tử NaCl riêng biệt mà là tinh thể NaCl. 
b) Giải thích tại sao trong quá trình chưng cất rượu, C2H5OH bay hơi trước H2O mặc dù khối lượng 
phân tử C2H5OH lớn hơn khá nhiều khối lượng phân tử của H2O? 
 HẾT
 8

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_nam_hoc_2023_2024.docx