I. Đại số.
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
A. LÝ THUYẾT
- Mệnh đề, tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
B. BÀI TẬP
- Xác định tính đúng sai của các mệnh đề, lập mệnh đề phủ định.
- Xác định giao, hợp, hiệu và phần bù của các tập hợp.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 ( 2009 – 2010) I. Đại số. CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP A. LYÙ THUYEÁT - Meänh ñeà, taäp hôïp vaø caùc pheùp toaùn treân taäp hôïp. B. BÀI TẬP - Xác định tính đúng sai của các mệnh đề, lập mệnh đề phủ định. - Xác định giao, hợp, hiệu và phần bù của các tập hợp. CHƯƠNG II: HAØM SOÁ A. LYÙ THUYEÁT - Định nghĩa hàm số, tập xác định - Sự biến thiên của hàm số. - Hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Hàm số bậc nhất, bậc hai. B. BÀI TẬP - Tìm tập xác định của hàm số - Xét sự biến thiên của hàm số, xét tính chẵn lẻ của hàm số. - Xác định hàm số bậc nhất, bậc hai khi cho trước một số yếu tố. - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. CHƯƠNG III : PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH A. LYÙ THUYEÁT - Phương trình tương đương, phương trình hệ quả. - Phương trình bậc nhất và bậc hai 1 ẩn. - Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai 1 ẩn (phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình chứa ẩn dưới mẫu, phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai). - Hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. - Hệ phương trình bậc hai hai ẩn (chương trình nâng cao). B. BÀI TẬP. - Giải một số phương trình (phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình chứa ẩn dưới mẫu, phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai). - Giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ấn. - Giải biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn, hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn (chương trình nâng cao). - Giải hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. - Giải hệ phương trình bậc hai hai ẩn (chương trình nâng cao). - Tìm tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. II. Hình học. CHƯƠNG I: VECTƠ A. LYÙ THUYEÁT - Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. - Các định nghĩa: tổng 2 vectơ, hiệu hai vectơ, tích một vectơ với một số, một số tính chất. - Quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu , quy tắc hình bình hành. - Các đẳng thức về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. - Hệ trục tọa độ. B. BÀI TẬP - Chứng minh đẳng thức vectơ. - Tính độ dài tổng, hiệu và tích một số với một vectơ. - Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. - Tìm tọa độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán: trung điểm, trọng tâm của tam giác, CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG A. LYÙ THUYEÁT - Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến . - Góc giữa hai vectơ. - Tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất và một số hệ thức, biểu thức tọa độ của tích vô hướng. B. BÀI TẬP - Tính GTLG của 1 góc, tính biểu thức, chứng minh đẳng thức lượng giác. - Một số bài toán có liên quan đến tích vô hướng (sử dụng tọa độ): chứng minh, tính tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai vectơ; tính diện tích, chu vi; tìm tọa độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 (2009 – 2010) A. Đại số. I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP. Bài 1: Xét tính đúng sai và lập phuû ñònh caùc meänh ñeà sau: a) b)x là bội của 3 c) d) e) f) Bài 2: Cho hai tập hợp A= (2;10) và B = (4;7). Tìm AB, AB, A\ B, B\A, Bài 3: Tìm và biểu diễn trên trục số với: a) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (-3; 1] b) II. HÀM SỐ. Bài 4: Tìm TXĐ của hàm số sau: b) c) d) e) f) Bài 5: Xeùt tính chaün , leû cuûa caùc haøm soá a) b) y = x3 – x c) Bài 6: X¸c ®Þnh a, b ®Ó ®å thÞ hµm sè y= ax + b: a) §i qua hai ®iÓm A(0; 1) vµ B(2; -3) b) §i qua C(4, -3) vµ song song víi ®t y = -x + 1 Bài 7: Cho các hàm số : a) y = x2 – 4x + 3 b) y = –x2 + 4x + 5 1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá trên; 2. Từ đó suy ra cách vẽ, và vẽ đồ thị các hàm số (nâng cao) Bài 8: Tìm parabol (P) y= ax2 + bx + c bieát raèng: a) (P) ñi qua 3 ñieåm A(1; –1); B(2; 3); C(–1; –3) b) (P) ñaït cöïc ñaïi baèng 7 taïi x = 2 vaø qua ñieåm F(–1; –2) c) Có đỉnh I(1 ;2) và đi qua A(-1;-8). III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 9: Giải các phương trình sau: a) b) d) e) Bài 10: Giải các phương trình sau: a) |x2 - 2x| = |x2 - 5x + 6| b) c) d) Bài 11: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) = x - 2 f) x - = 4 Bài 12: Giải các phương trình (nâng cao) a) c) d) Bài 13: Giải các hệ phương trình sau: a) b) c) d) Bài 14: Giải hệ phương trình (nâng cao) a) b) c) Bài 15: Cho hệ phương trình a) Giải hệ phương trình khi a = 1. b) Tìm a để hệ (I) có nghiệm. Bài 16: Cho pt x2 + (2m - 3)x + - 2m = 0 a. Gi¶i ph¬ng tr×nh víi m = -8 b. T×m m ®Ó pt cã nghiÖm kÐp. T×m nghiÖm kÐp ®ã c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm và tích của chúng bằng 8. d. T×m m ®Ó PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt tháa m·n x12 + x22 = 3 B. Hình học. Bài 17: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. CMR Bài 18: Cho tứ giác ABCD. CMR: a) b) Bài 19: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và D là trung điểm của AM. Chứng minh: a) b) (Với O là điểm tùy ý) Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. a) Phân tích theo 2 vectơ . b) Gọi D là trung điểm của BC. Phân tích theo 2 vectơ . Bµi 21: (nâng cao) a) Trªn ®êng th¼ng NP cña tam gi¸c MNP lÊy mét ®iÓm S sao cho. H·y ph©n tÝch vect¬ theo hai vect¬ , b) Cho MK vµ NQ lµ trung tuyÕn cña tam gi¸c MNP. H·y ph©n tÝch c¸c vect¬ theo hai vect¬ , c) Gäi G lµ träng t©m cña tam gi¸c MNP. Gäi I lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng MG vµ H lµ ®iÓm trªn c¹nh MN sao cho MH =. H·y ph©n tÝch c¸c vect¬ theo hai vect¬ , Bài 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(1; 3), C(1; -1). a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A. b) Tính , từ đó suy ra góc B. c) Tính chu vi, diện tích của tam giác. Bài 23: Cho A(-1; 4), B(-3; -2), C(2; 3). a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác. Tính chu vi, diện tích của tam giác ABC. b) Tính , góc A. c) Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành. Bài 24: Trong mp Oxy, cho 3 điểm A(-1; -1), B(3; 1), C(6; 0). a) Chứng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. b) Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. c) Tính tích vô hướng , và các góc A, B, C của tam giác ABC d) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, trung điểm M của cạnh BC. Chứng minh A, G, M thẳng hàng. e) Tính chu vi của tam giác. (Nâng cao) f) Tìm tọa độ các chân đường cao A’, B’, C’ hạ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. g) Tính diện tích của tam giác. h) Gọi H là trực tâm, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ H, I. Từ đó suy ra G, H, I thẳng hàng. i) Tìm hình chiếu vuông góc của B lên các trục tọa độ.
Tài liệu đính kèm: