ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 10
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Cho tập A = {x R\ hoặc x > 3 hoặc x - 1 } ; B = {x R\ x 2}
đề cương ôn tập học kỳ I Môn : Toán 10 I . Phần trắc nghiệm Chọn đáp án đúng Câu 1 : Cho tập A = {x ẻR\ hoặc x > 3 hoặc x Ê - 1 } ; B = {x ẻ R\ x ³ 2} 1. Tập A ẩ B là : A. (- Ơ ; - 1) B. [2 ; 3) C. (- Ơ ; - 1] ẩ [2 ; + Ơ) 2. Tập A ầ B là : A. [2 ; 3) B. (3 ; + Ơ) C. ặ Câu 2 : Đồ thị hàm y = x2 + 3x - 2 đi qua điểm có toạ độ : A. (3;2) B.(2;-1) C.(1;2) D.(1;-2) Câu 3 : Cho , , khi đó có toạ độ là : A. (4;-1) B.(4;1) C.(-4;1) D.(0;1) Câu 4 : Khi góc a ẻ[00;1800] thì sina thuộc : A. [-1;1] B.[-1;0] C.[0;1] D.(-1;1) Câu 4' : Khi góc a ẻ[00;1800] thì cosa thuộc : A. [-1;1] B.[-1;0] C.[0;1] D.(-1;1) Câu 5 : G là trọng tâm của tam giác ABC , khi đó với mọi điểm M , ta có : bằng : A. B. C. D.3 Câu 6 : Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng : A. "x ẻ R , x > - 3 ị x2 > 9 B. "x ẻ R , x > 3 ị x2 > 9 C. "x ẻ R , x2 > 9 ị x > 3 D. "x ẻ R , x2 > 9 ị x > - 3 Câu 7 : Kết quả của phép toán : (-4;0] \ (-1;0) là : A. (-4;1] B.(-4;1] ẩ {0} C.(-4;-1) D.(-4;1) ẩ {0} Câu 8 : Tập xác định của hàm số y = là : A.(1;2) B.(1;2] C.[1;2] D.[1;2) Câu 9 : Giá trị của biểu thức A = sin300cos2300 - sin600 là : A. B. C. D. Câu 10 : Phương trình x2 - 2ax + a2 - 2a + 1 = 0 có hai nghiệm khi : A. a < B. a Ê C. a ³ D. a > Câu 11 : Cho hình bình hành MNPQ thì đẳng thức nào sau đây là đúng : A. B. C. D. Câu 12 : Cho ba véctơ ; ; , cách viết nào sau đây là đúng : A. B. C. D. Câu 13 : Cho A = {0;1;2;3;4} , B = {2;3;4;5;6} . Khi đó tập A\B là A. {2;3;4} B.{0;1} C.{5;6} D.{0;1;5;6} Câu 14 : Cho tập A = (0 ; 3] ; B = [1 ; 5) . Khi đó tập A ầ B là : A.(0;5) B.[1;3] C.(1;3] D.(1;3) Câu 15 : Tập xác định của hàm số y = là : A. (-1; + Ơ) B.[-1 ; + Ơ) C. R\{-1} D.R\{1} Câu 16 : Cho hàm số y = 2x2 - 3x + 1 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : A. (1;-1) B.(1;6) C.(-1;0) D.(-1;6) Câu 17 : Cho tam giác ABC có A(-1;-2) ; B(2;0) ; C(5;-7) . Toạ độ trọng tâm tam giác là : A. (2;3) B. (2 ; -3) C. (3;2) D.(-3;2) Câu 18 : Cho tam giác đều ABC có cạnh là m . Khi đó là : A . 2m B . m C . m D. Câu 19 : Đường thẳng y = ax + b đi qua 2 điểm M(1;1) ; N(2;3) thì các hệ số a ; b là : A.a = 2 ; b = 1 B. a = 2 ; b = - 1 C. a = -2 ; b = 1 D. a = - 2 ; b = - 1 Câu 20 : Hàm số y = - x2 + 2x + 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đế sau : A. Hàm số tăng trên (- Ơ ; - 1) B.Hàm số tăng trên (- Ơ ; 0) C. Hàm số giảm trên (0 ; + Ơ) D. Hàm số giảm trên (2 ; + Ơ) II . Phần tự luận Tìm TXĐ của các hàm số sau : 1/ y = 2/ y = 3/ y = 4/ y = Xét tính chẵn lẻ của các hàm số : 1/ y = 2/ y = 3/ y = 4/ y = Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai Bài 1 : Cho hàm số y = x2 - 4x + 3 (P) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) . Từ đó nêu cách vẽ và vẽ đồ thị hàm số y = 2/ Tìm toạ độ các giao điểm của (P) với đường thẳng (d) : y = 2x - 2 3/ Hãy dựa vào đồ thị (P) hãy tìm x để y < 0 ; y ³ 0 . 4/ Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = x2 - 4x + 3 trên đoạn [0 ; 3] và trên nửa khoảng (- Ơ ; - 1] . 5/ Tìm m để pt = m có 4 nghiệm phân biệt . Bài 2 : Cho hàm số y = - x2 + 3x (P) 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) . Từ đó nêu cách vẽ và vẽ đồ thị hàm số y = - x2 + 3 . 2/ Dựa vào đồ thị tìm m để - x2 + 3x Ê m với "x ẻ R Tìm hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó : 1/ Song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 4 và đi qua điểm M(2;2) 2/ Đi qua hai điểm A(1;2) ; B(3 ; - 4) . 3/ Vuông góc với đồ thị hàm số y = - x + 1 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = - x + 1 và y = 2x - 3 . Tìm hàm số bậc hai trong các trường hợp sau Bài 1 1/ Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết đồ thị có đỉnh I(1 ; - 4) và đi qua điểm M(4;5) . 2/ Tìm m để đường thẳng (d) : y = 2x - m cắt đồ thị tìm được ở trên tại hai điểm phân biệt . Bài 2 : 1/ Đồ thị có đỉnh là I và đi qua điểm M(-1;-6) 2/ Đồ thị nhận đường thẳng x = - làm trục đối xứng và qua hai điểm A(-3;2) , B(1;6) . Phương trình bậc hai và định lý Viét Bài 1 : Cho phương trình : (m-1)x2 + 2x + 1 = 0 (1) với m là tham số 1/ Giải pt (1) với m = - 2 2/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm với tổng hai nghiệm bằng 3 . 3/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm với tổng các bình phương nghịch đảo hai nghiệm bằng 3 . Bài 2 : Tìm m để phương trình : mx2 - 2(m-1)x + m + 2 = 0 có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia . Bài 3 : Cho phương trình : x2 + 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0 (1) 1/ Tìm m để pt (1) có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó . 2/ Tìm m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt đối nhau . Bài 4 :Cho phương trình: x2 - 2(m- 1)x + m2 - 3m = 0 a) Giải phương trình với m = 2 b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 2. Tìm nghiệm còn lại c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt . Khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa x1và x2 không phụ thuộc m . d)Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 2 . e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thảo mãn: x12 + x22 = 8 f) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12 + x22 g) Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho . Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là (x1 + 1) và (x2 + 1) . Bài 5 : Giải và biện luận phương trình : m2x + 2 = 4 - m Hệ phương trình hai ẩn Bài 1 : Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm đó : Bài 2: Tìm m để hệ có nghiệm ; vô nghiệm : Bài 3 : Giải các hệ pt sau : 1/ 2/ Hình học Bài 1 : Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm là điểm đối xứng của B qua C . 1/ Tính theo hai vectơ và . 2/ Gọi Q , R là hai điểm lần lượt trên cạnh AC và AB sao cho AQ = và AR = . Tính và theo theo hai vectơ và . 3/ Chứng minh rằng 3 điểm M , Q , R thẳng hàng . Bài 2 : Cho tam giác ABC . Điểm I trên cạnh AC sao cho CA = 4CI , gọi J là điểm sao cho : . 1/ Tính theo và . 2/ Chứng minh rằng : B , I , J thẳng hàng . 3/ Hãy dựng điểm J . Bài 10 : Cho ba điểm A(2 ; 3) ; B(- 1 ; - 3) ; C(3 ; 4) 1/ CMR ba điểm A , B , C tạo thành ba đỉnh của một tam giác . Tìm trọng tâm 2/ Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành . 3/ Tìm toạ độ điểm E sao cho A là trọng tâm tam giác BCE . 4/ Tìm toạ độ điểm F thoả mãn : . Lượng giác Bài 1 : Tính giá trị 1/ A = 4sin2450 - 3tan2450 + (2.cos450)2 2/ B = 3/ C = cos00 + cos10 + cos20 + + cos1780 + cos1790 + cos1800 4/ D = tan10.tan20tan880.tan890 . Bài 2 1/ cosa = - . Tính sina ; tana ; cota . 2/ Cho tana = . a/ Tính sina ; cota ; cosa . b/ Tính giá trị của biểu thức : A = bằng hai cách . Bài 3 : Cho cosa + cosa = (00 < a < 900 ) . Tính giá trị của các biểu thức sau : 1/ A = cosa - cosa 2/ B = sin4a + cos4a Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào a A = sin4a - cos4a - 2sin2a + 1 Gv : Bùi Thái Nam
Tài liệu đính kèm: